Kiểm tra 1 tiết hình 6 chương 2

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 6415 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết hình 6 chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 6 CHƯƠNG II.
Đề 2.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: Cho góc bẹt xOy , vẽ tia Oz sao cho góc yOz bằng 400 . Vẽ tia phân giác Ot của góc xOz. Số đo góc yOt là:
	A. 400	C. 1100
B. 700	D. 300
Câu 2: Có bao nhiêu tia phân giác của một góc bẹt :
1	C. 2
4	D. vô số tia
Câu 3: Các câu sau đúng(Đ) hay sai(S)?
Đ
S
A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
B. Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox và Oy hai góc bằng nhau.
C.Góc 600 và 400 là hai góc phụ nhau.
D. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì 
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (3điểm)
	a/Vẽ góc xOy có số đo bằng 800.
	b/ Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy nói trên.
	c/ Vẽ tia Oz sao cho tia Ox là tia phân giác của góc tOz.
Câu 2: (4điểm)
Vẽ hai góc kề bù xOz và zOy, biết . Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy. Vẽ tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm bằng 900.
	a/ Tính số đo của góc tOy và góc yOm.
	b/ Tia Om có phảI là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1, 2 0,5đ cho mỗi câu.
Câu 3, 2đ ,mỗi câu nửa điểm
1.C	2. C	
3.
A
B
C
D
Đ
S
S
Đ
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 1: (3điểm) Vẽ chính xác số đo được 1 điểm, nếu vẽ chưa chính xác 10,20 và các lỗi khác trừ 0,25đ
 	a/ 1 điểm	c/ 1 điểm
	b/ 1 điểm
Câu 2: (4 điểm)
Vẽ hình đúng 0,5đ
a/ (2 điểm)
Vì Ot là tia phân giác của góc xOy nên 
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ot và tia Om nên
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
b/ (1,5 điểm)
Vì góc xOz là góc bẹt nên tia Oy nằm giữa tia Ox và tia Oz
nên
500 + = 1800
 = 1800 - 500=1300
Vì tia Om nằm giữa hai tia Oy và tia Oz nên
Vậy mà vì góc xOz là góc bẹt nên tia Om nằm giữa tia Ox và tia Oz
Nên tia Om là tia phân giác của góc yOz.
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0, 25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
	* Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docKiem tra chuong IIHH6de2.doc