Kiểm tra 1 tiết công nghệ 10 trường THPT Lý Bôn

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 3008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết công nghệ 10 trường THPT Lý Bôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT LÝ BÔN
= = = = = = = = 
KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10
	Điểm
 Họ và tên: ..
 Lớp: .
Đề 132
I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước?
A. 5	B. 8	C. 6	D. 7
Câu 2: Trường hợp không phải biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học:
A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh
B. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
C. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm
D. Khi xuất hiện sâu, bệnh nên dùng thuốc hoá học
Câu 3: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết?
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu	B. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu	D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
Câu 4: Biện pháp nào sau đây được gọi là tiên tiến nhất trong các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng:
A. Biện pháp cơ giới vật lý.	B. Biện pháp sinh học.
C. Biện pháp hoá học.	D. Sử giống chống chịu sâu bệnh.
Câu 5: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là
A. Làm bay hơi nước, cố định sản phẩm, quyết định màu sắc, hương vị chè 
B. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè
C. Làm dập lá chè dịch thoát ra bề mặt lá, hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm
D. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm
Câu 6: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B. Tránh đông cứng rau, quả.
C. Tránh lạnh trực tiếp.
D. Tránh mất nước.
Câu 7: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xâu đến môi trường là:
A. Biện pháp cơ giới vật lý.	B. Biện pháp hoá học.
C. Biện pháp sinh học.	D. Biện pháp kỹ thuật.
Câu 8: Trong thịt, cá có chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng cao, chủ yếu là:
A. Chất đạm, chất béo	B. Vitamin, Xơ, Khoáng chất
C. Chất bột, chất đường	D. Nước
Câu 9: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp sử dụng bảo quản:
A. Hạt giống.	B. Củ giống.	C. Thóc, ngô.	D. Rau, hoa, quả tươi.
Câu 10: Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát sinh phát triển của sâu, bệnh hại thông qua:
A. Mùa sinh sản.	B. Hoạt động sống.	C. Di cư.	D. Thức ăn.
Câu 11: Mục đích của công tác Bảo quản hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm:
A. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau
B. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm
C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm vụ sau
Câu 12: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A. Hạt giống	B. Lúa	C. Rau quả	D. Củ giống
Câu 13: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao:
A. 800m ở bắc bộ	B. 1000m ở bắc bộ	C. 600m ở bắc bộ	D. 600m ở tây nguyên
Câu 14: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch?
A. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền
B. Sâu, bệnh có đủ thức ăn
C. Sâu bệnh có đủ thành phần gen
D. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi
Câu 15: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?
A. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.
B. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
C. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.
D. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
Câu 16: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Bóc vỏ quả.	B. Ngâm ủ lên men.	C. Xát bỏ vỏ trấu.	D. Làm sạch.
Câu 17: Chế phẩm sinh học diệt trừ sâu hại cây trồng bảo vệ thực vật có phổ độc:
A. Mạnh.	B. Hẹp.	C. Nhẹ.	D. Rộng.
Câu 18: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người.
B. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến.
C. Thuận lợi
D. Dễ bị Vi sinh vật xâm nhiễm
Câu 19: Phương pháp chế biến ướt trong chế biến nhân cà phê là:
A. xát vỏ lúc quả đang tươi	B. xát vỏ lúc quả đã khô
C. làm cho quả khô	D. làm cho quả tươi
Câu 20: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn:
A. Chế biến tinh bột sắn	B. Thái lát
C. Ngâm chua	D. Phơi cả củ
Câu 21: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu:
A. Tách trấu	B. Xay	C. Đánh bóng	D. Tách tấm và cám
Câu 22: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ:
A. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết
B. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột
C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết
D. mềm nhũn rồi chết
Câu 23: Người ta có thể dùng phương pháp chiếu xạ để bảo quản:
A. rau, quả tươi	B. trứng	C. sữa	D. thịt
Câu 24: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường?
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính
B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối
D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ
Câu 25: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang?
A. Nhán	B. Bọ xít	C. Bọ hà	D. Bọ rùa
Câu 26: Những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh: Ngoài yêu cầu độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp còn có các yếu tố:
A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lí
B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng
C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lí, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng xây xước.
D. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm.
Câu 27: Loài cây cà phê không được trồng phổ biến là:
A. Cà phê vối	B. Cà phê chè và Cà phê vối
C. Cà phê mít	D. Cà phê chè
Câu 28: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản?
A. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên.	B. Nông, lâm, thủy sản thối, hỏng.
C. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng cho sản xuất, duy trì đa dạng sinh học.
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh
C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu
Câu 30: Cà phê nhân là cà phê như thế nào?
A. Hạt nghiền nhỏ còn tươi	B. Cà phê còn xanh
C. Cà phê đã được nghiền nhỏ	D. Cà còn tươi
Câu 31: Trong quy trình chế biến chè xanh .. là bước 1:
A. làm khô chè	B. vò chè	C. sao chè	D. làm héo
Câu 32: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là:
A. sử dụng nhà kho	B. sử dụng công nghệ cao
C. sử dụng kho xilo	D. sử dụng công nghệ hiện đại
Câu 33: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước?
A. Lên men	B. Diệt men	C. Làm khô	D. Nguyên liệu
Câu 34: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A. Dài hạn (lạnh sâu).	B. Trung hạn (lạnh).	
C. Ngắn hạn (thường).	D. Kho lạnh.
Câu 35: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Chế biến tinh bột sắn	B. Chế biến bột sắn
C. Thái lát, phơi khô	D. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc
Câu 36: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
A. Chế biến chè xanh	B. Chế biến chè đen	
C. Chế biến chè đỏ	D. Chế biến chè vàng
Câu 37: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có tính chọn lọc cao có nghĩa là:
A. Khả năng diệt sâu, bệnh hại cao.
B. Khả năng diệt loài sâu, bệnh hại thấp.
C. Khả năng diệt nhiều loài sâu, bệnh hại.
D. Khả năng diệt ít loài sâu, bệnh hại.
Câu 38: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Chất lượng tốt, không sâu bệnh, khô.
B. Sức chống chịu cao, thuần chủng, không sâu bệnh.
C. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
D. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh
Câu 39: Bảo quản không nhằm mục đích
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm	
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng
C. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm	
D. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm
Câu 40: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là?
A. Đơn giản, dễ thực hiện
B. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao
C. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ
D. Chất lượng cà phê nhân không cao
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc132.doc