Kiểm tra 1 tiết (46) môn: tiếng việt lớp: 7

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 5871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (46) môn: tiếng việt lớp: 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Cao Vân KIỂM TRA 1 TIẾT (46)
Họ và tên: Môn: TIẾNG VIỆT 
Lớp: 7/
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
1.Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “lác đác” trong văn bản Qua Đèo Ngang?
A. đông đủ	 B.vắng vẻ	 C. đông đúc	 D. rời rạc
2.Trong những đại từ sau, đại từ nào không cùng nhóm với những đại từ còn lại?	
 A. hắn	 B.họ	 C. nó	 D.nàng
3.Trong những từ dưới đây, từ náo là từ láy?
 A. vui vẻ	 	 B. vui tính	 C. vui sướng	 D. vui lòng
4. Thế nào là từ trái nghĩa?
 A. Là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau
 B. Là những từ có nghĩa không giống nhau
 C. Là từ có nghĩa trái ngược nhau
 D. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
5. Nét nghĩa: nhỏ, xinh xắn, đáng yêu phù hợp với từ nào dưới đây?
 A. nhỏ nhặt	 B. nhỏ nhắn	 C. nhỏ nhen	 D. nhỏ nhẻ
6.Trong số các từ sau đây, tùa nào là từ ghép chính phụ?
 A. suy nghĩ	 B. xanh tươi	 C. xanh ngắt	 D. ẩm ướt
7. Trong những từ sau đây, từ nào là từ ghép?
 A. nôn nao	 B. nấu nướng	 C. nao núng	 D. nông nàn
8.Yếu tố “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là trời?
 A. thiên thanh	 B. thiên thư	 C. thiên thu	 D. thiên hạ
9. Trong những câu sau đây câu nào sai?
 A. Tôi học bài cũ xong rồi tôi làm bài tập
 B. Tuy nhà nghèo nhưng An rất chăm học
 C. Sở dĩ em bị điểm kém nên em không thuộc bài
 D. Nếu bạn chú ý nghe giảng bài, bạn sẽ hiểu bài nhanh
10. Thế nào là từ ghép chính phụ Tiếng Việt?
 A.Là từ ghép có tiếng phụ đứng trước tiếng chính
 B. Là từ ghép có các tiếng quan hệ bình đẳng với nhau
 C. Là từ ghép có tiếng chính đứng trước và tiếng phụ đứng sau bổ sung nghĩa cho tiếng chính
 D. Là từ ghép có phân ra tiếng chính, tiếng phụ
11.Trong những từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
 A. lâm râm	B. lâm tặc	 C. nhỏ nhen	 D.ngao ngán
12. Dòng nào dưới đây có sử dụng quan hệ từ?
 A. Cải chửa ra cây, cà mới nụ
 B. Dừng chân đứng lại: trời, non, nước
 C. Ao sâu nước cả khôn chài cá
 D. Thân em vừa trắng lại vừa tròn
II/TỰ LUẬN : (7đ) 
1/ NgườI ta thường sử dụng từ Hán Việt trong những trường hợp nào?
2/ Câu sau mắc lỗi gì? Hãy chữa lại cho đúng?
Nam thích bóng đá, không thích đá bóng
3/ Viết đoạn văn nói về tình cảm gia đình (5 dòng) có sử dụng từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập. Gạch chân các từ đó
 

File đính kèm:

  • dockt 1 tiet TV 7 trong HKI.doc