Kiểm thi học kỳ I (năm học : 2013 - 2014) ( đề tham khảo) môn : toán (khối 7)

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm thi học kỳ I (năm học : 2013 - 2014) ( đề tham khảo) môn : toán (khối 7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM THI HỌC KỲ I (Năm học : 2013 - 2014)
( Đề tham khảo)
Môn : Toán (Khối 7)
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1.Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết rằng khi x = thì y = 4.Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A.	 B. 	 C. 	 D.
Câu 2. Giá trị của x trong biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 3. Nếu thì x = ?
A.x = 16 	 B.x = -2; 	 C.x = 2	;	 D. x = -16
Câu 4. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 	B. C. D. 
Câu 5. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A.	B.	 	 C. 	 D.
Câu 6. Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d. 
A. Có vô số đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d.
C. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
D. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng
Câu 7. Hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:
A. .xx'// yy'	B. xx'yy'	
C. .yy' là đường trung trực của xx'	D. xx' là đường trung trực của yy'
Câu 8. Một tam giác ABC có góc B = , C = . Số đo góc A là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 9. Tam giác ABC có A = .Góc ngoài tại đỉnh C bằng thì số đo góc B là:
A.	B.	C.	D.
Câu 10. Cho hai tam giác bằng nhau ABC và DEG. Biết AB = 9cm, DG = 12cm, EG = 15cm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 26cm	B. 36cm	C.46cm	C.56cm
Câu 11. Cho hình bên, biết a // b.
a
D
O
Số đo góc DOE bằng:
A. 	B.
b
E
C. 	D. 
Câu 12. Cho ba đường thẳng a , b , c . Câu nào sau đây sai ?
A. Nếu a ^ b , b ^ c thì a // c 	B.Nếu a ^ b , b ^ c thì a ^ c	
C. Nếu a // b , b // c thì a // c	D.Nếu a ^ b , b // c thì a ^ c
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) 
1.Thực hiện phép tính a) : 	b) 
2. Tìm x, biết: 
Bài 2: (2 điểm) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. 
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 10cm.
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho hàm số .
a) Tính f(-2); f(0); f(2); f(3);	b) Tìm x để f(x) = 1
Bài4: (2 điểm)
Cho , điểm D thuộc cạnh BC (D không trùng với B và C). Lấy M là trung điểm của AD. của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB.Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC.Chứng minh rằng AE // BC.
-----------------------Hết----------------------
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
A
A
A
C
B
A
C
B
D
B
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (1,5 điểm)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
1. a) . 
(0,25 đ)
(0,25 đ)
 b) 
2. 
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Vậy 
Bài 2: (2 điểm) Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c tỉ 
lệ với 3;4;5 
Theo bài ra ta có c – a =10 và (0,5đ)
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (0,5đ)
=> 	a = 3.5 = 15
	b = 4.5 = 20	 (0,75đ)
	c = 5.5 = 25
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 15cm, 20cm, 25cm (0,25)
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số .
a) f(-2) =
(1 đ)
 f(0) = 
 f(2) = 
(0,5 đ)
b) Tìm x để f(x) = 1
Ta có: 
Bài 4: (2 điểm)
Xét và có:
(0,5 đ)
MA = MD ( giả thiết)
AME = BMD ( đối đỉnh)
ME = MB (giả thiết)
(0,5 đ)
(c-g-c)
 AEM = DBM và AE = BD
(1 đ)
Hai góc AEM và DBM ở vị trí so le trong của hai đường thẳng AE và BD bị cắt bởi BE nên AE // BD hay AE // BC.( điều phải chứng minh).
B
D
M
M
C
E
A
F
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ I
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TËp hîp Q c¸c sè h÷u tØ
Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh ®èi với sè h÷u tØ, t×m x dưới biÓu thøc của số hữu tỉ 
Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh ®èi với sè h÷u tØ, t×m x dưới biÓu thøc của số hữu tỉ 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
3
1.5
15%
4
1.75 đ 17.5%
TØ lÖ thøc
 Áp dông tÝnh chÊt d·y c¸c tØ sè b»ng nhau khi t×m 2 sè biÕt tæng vµ tØ sè.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2 
20%
1
2đ
20%
Sè thËp ph©n
NhËn biÕt sè thËp ph©n h÷u h¹n v« h¹n tuÇn hoµn
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0.5đ
5%
Sè thùc
nhËn biÕt c¨n bËc hai cña 1 sè
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
0.25đ 2.5%
Đại lương tỉ lệ nghịch
1
0.25
2.5%
1
0.25đ 2.5%
Hàm số
.
Tính giá trị của hàm số khi biết các giá trị của biến số
Tìm giá tri của biến số x khi biết giá trị của hàm số y= f(x)
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0.5
5%
2
1.5đ 15%
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc. Tiên đề Ơcơ lít.
Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để giải toán
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
4
1đ 
10%
Tam giác
Vận dụng định lý tổng ba góc trong một tam giác, góc ngoài của tam giác
Vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất 
c-c-c của hai tam giác
Vận dụng trường hợp bằng nhau thứ hait 
c-g-c của hai tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng song song
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
1
2
20%
4
2.75đ 
27.5%

File đính kèm:

  • docDe thi tham khao toan 7 HKI nam hoc 20132014.doc