Kì thi học kỳ i - Năm học 2010-2011 môn thi: Công Nghệ

doc12 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi học kỳ i - Năm học 2010-2011 môn thi: Công Nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Kì thi học kỳ I- Năm học 2010-2011
	Mơn thi: Cơng nghệ
	Thời gian: 45 phút.(Tự luận: 25 phút)
Mã đề: 531
I/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Vì sao phải khảo nghiệm giống cây trồng trước khi đưa giống mới vào sản xuất đại trà ? (1đ)
Câu 2: Nêu khái niệm, ví dụ, đặc điểm tính chất, cách sử dụng phân hĩa học. (2,5 đ)
Câu 3: Thế nào là phân vi sinh vật cố định đạm, thành phần và cách sử dụng phân vi sinh vật cố định đạm?(1,5 đ)
Câu 4: Cộng sinh là gì ?cho ví dụ. (1đ)
	Kì thi học kỳ I- Năm học 2010-2011
	Mơn thi: Cơng nghệ
	Thời gian: 45 phút.(Tự luận: 25 phút)
Mã đề: 642
I/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Vai trị của cơng nghệ vi sinh, cho 3 ví dụ ? (1đ)
Câu 2: Nêu khái niệm, ví dụ, đặc điểm tính chất, cách sử dụng phân hữu cơ. (2,5 đ)
Câu 3: Thế nào là phân vi sinh vật chuyển hĩa lân, thành phần và cách sử dụng phân vi sinh vật chuyển hĩa lân?(1,5 đ)
Câu 4: Hội sinh là gì ?cho ví dụ. (1đ)
Kì thi học kì I-Năm học 2010-2011
Môn thi: Công nghệ
Thời gian: 45 phút( trắc nghiệm: 20 phút)
MA DE : 123 
Câu 1/ Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là gì:
A/ Tế bào thực vật có thành xenlulôzơ bền vững.
B/ Tế bào thực vật có khả năng sinh sản vô tính.
C/ Tế bào thực vật có khả năng sinh sản rất nhanh.
D/ Tế bào thực vật có tính tòan năng.
Câu 2/ Điều nào sau đây là không đúng?
Ýù nghĩa của qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô là:
A/ Cho ra các sản phẩm đa dạng về mặt di truyền.
B/ Có hệ số nhân giống cao.
C/ Có thể nhân giống cây trồng ở qui mô công nghiệp.
D/ Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thí sản phẩm nhân giông sẽ sạch bệnh.
Câu 3/ Điều nào sau đây là không đúng? 
A/ Phân vi sinh vật có thời hạn sử dụng tương đối dài.
B/ Mỗi loại phân vi sinh vật chỉ thích hợp với một loại cây trồng nhất định.
C/ Phân vi sinh vật là phân có chứa vi sinh vật sống.
D/ Bón phân vi sinh vật nhiều năm không làm hại đất.
Câu 4/ Trong nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường là :
A/ Tế bào mô sinh trưởng.
B/ Tế bào mô biểu bì.
C/ Tế bào mô dẫn.
D/ Tế bào mô phân sinh.
Câu 5/ Thành phần chính của xác thực vật là:
A/ Nitragin
B/ Estrasol.
C/ Photpholipit.
D/ Xenlulo
Câu 6/ Để phân loại keo đất người ta dựa vào:
A/ Lớp ion khuếch tán.
B/ Lớp ion bất động.
C/ Lớp ion quyết định điện và ion khuếch tán.
D/ Lớp ion quyết định điện
Câu 7/ Loại phân nào sau đây có thể dùng để trộn hoặc tẩm hạt giống, rễ cây trước khi gieo trồng?
A/ Phân kali.
B/ Phân lân.
C/ Phân đạm.
D/ Phân vi sinh vật.
Câu 8/ Để bón bổ sung chất hữu cơ cho đất giúp đất tăng lượng mùn cần
A/ Bón phân chuồng
B/ Bón vôi
C/ Bón phân NPK
D/ Bón phân đạm
Câu 9/ Hạt giống siêu nguyên chủng là :
A/ Hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết rất cao được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng.
B/ Hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết rất cao.
C/ Hạt giống có chất lượng rất cao được nhân ra từ hạt xác nhận .
D/ Hạt giống được cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
Câu 10/ Bón vôi cho đất có tác dụng:
A/ tăng độ phì nhiêu cho đất.
B/ thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Al 3+
C/ thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+
D/ giảm độ chua cho đất.
Câu 11/ Hạt giống xác nhận là hạt giống:
A/ Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
B/ Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
C/ Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.
D/ Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.
Câu 12/ Đặc điểm của phân vi sinh vật là :
A/ Không gây ô nhiễm môi trường, làm chua đất.
B/ Không gây ô nhiễm môi trường, giúp cải tạo đất.
C/ Gây ô nhiễm môi trường, giúp cải tạo đất.
D/ Gây ô nhiễm môi trường, làm xốp đất.
Câu 13/ Keo đất có vai trò quan trọng đối với cây trồng vì:
A/ Có nhiều lớp ion	
B/ Có khả năng hấp phụ
C/ Ở trạng thái huyền phù
D/ Không tan trong muối
Câu 14/ Tìm câu sai :
A/ Phân vi sinh vật có thể bón trực tiếp vào đất để tăng số lượng vi sinh vật có ích cho đất.
B/ Công nghệ vi sinh chỉ dùng để sản xuất phân vi sinh vật.
C/ Mỗi gam phân lân hữu cơ vi sinh có chứa 0.5 tỉ tế bào vi sinh vật.
D/ Phân vi sinh vật có chứa vi sinh vật sống.
Câu 15/ Độ chua tiềm tàng của đất là do:
A/ Do H+ trong dung dịch đất gây nên.
B/ Do ion OH- trong dung dịch dất gây nên.
C/ Do ion OH- trên bề mặt hạt keo gây nên.
D/ Do ion H+ và Al3+ trên bề mặt hạt keo gây nên.
Câu 16/ Sơ đồ qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào gồm các bước theo thứ tự là:
A/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Tạo rễ à Tạo chồi à Khử trùng à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
B/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Khử trùng à Tạo chồi à Tạo rễ à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
C/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Khử trùng à Tạo rễ à Tạo chồi à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
D/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Tạo rễ à Tạo chồi à Khử trùng à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
MA DE : 123 
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Câu 13
x
Câu 14
x
Câu 15
x
Câu 16
x
Kì thi học kì I-Năm học 2010-2011
Môn thi: Công nghệ
Thời gian: 45 phút( trắc nghiệm: 20 phút)
MA DE : 234 
Câu 1/ Đặc điểm của phân vi sinh vật là :
A/ Gây ô nhiễm môi trường, giúp cải tạo đất.
B/ Không gây ô nhiễm môi trường, làm chua đất.
C/ Không gây ô nhiễm môi trường, giúp cải tạo đất.
D/ Gây ô nhiễm môi trường, làm xốp đất.
Câu 2/ Hạt giống xác nhận là hạt giống:
A/ Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.
B/ Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
C/ Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.
D/ Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
Câu 3/ Keo đất có vai trò quan trọng đối với cây trồng vì:
A/ Ở trạng thái huyền phù
B/ Có nhiều lớp ion	
C/ Có khả năng hấp phụ
D/ Không tan trong muối
Câu 4/ Để bón bổ sung chất hữu cơ cho đất giúp đất tăng lượng mùn cần
A/ Bón phân chuồng
B/ Bón vôi
C/ Bón phân đạm
D/ Bón phân NPK
Câu 5/ Để phân loại keo đất người ta dựa vào:
A/ Lớp ion quyết định điện
B/ Lớp ion bất động.
C/ Lớp ion quyết định điện và ion khuếch tán.
D/ Lớp ion khuếch tán.
Câu 6/ Điều nào sau đây là không đúng? 
A/ Phân vi sinh vật là phân có chứa vi sinh vật sống.
B/ Bón phân vi sinh vật nhiều năm không làm hại đất.
C/ Mỗi loại phân vi sinh vật chỉ thích hợp với một loại cây trồng nhất định.
D/ Phân vi sinh vật có thời hạn sử dụng tương đối dài.
Câu 7/ Độ chua tiềm tàng của đất là do:
A/ Do ion OH- trên bề mặt hạt keo gây nên.
B/ Do ion H+ và Al3+ trên bề mặt hạt keo gây nên.
C/ Do ion OH- trong dung dịch dất gây nên.
D/ Do H+ trong dung dịch đất gây nên.
Câu 8/ Hạt giống siêu nguyên chủng là :
A/ Hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết rất cao được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng.
B/ Hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết rất cao.
C/ Hạt giống được cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
D/ Hạt giống có chất lượng rất cao được nhân ra từ hạt xác nhận .
Câu 9/ Sơ đồ qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào gồm các bước theo thứ tự là:
A/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Tạo rễ à Tạo chồi à Khử trùng à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
B/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Khử trùng à Tạo chồi à Tạo rễ à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
C/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Khử trùng à Tạo rễ à Tạo chồi à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
D/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Tạo rễ à Tạo chồi à Khử trùng à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
Câu 10/ Tìm câu sai :
A/ Phân vi sinh vật có thể bón trực tiếp vào đất để tăng số lượng vi sinh vật có ích cho đất.
B/ Công nghệ vi sinh chỉ dùng để sản xuất phân vi sinh vật.
C/ Mỗi gam phân lân hữu cơ vi sinh có chứa 0.5 tỉ tế bào vi sinh vật.
D/ Phân vi sinh vật có chứa vi sinh vật sống.
Câu 11/ Loại phân nào sau đây có thể dùng để trộn hoặc tẩm hạt giống, rễ cây trước khi gieo trồng?
A/ Phân lân.
B/ Phân đạm.
C/ Phân vi sinh vật.
D/ Phân kali.
Câu 12/ Điều nào sau đây là không đúng?
Ýù nghĩa của qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô là:
A/ Có hệ số nhân giống cao.
B/ Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thí sản phẩm nhân giông sẽ sạch bệnh.
C/ Có thể nhân giống cây trồng ở qui mô công nghiệp.
D/ Cho ra các sản phẩm đa dạng về mặt di truyền.
Câu 13/ Thành phần chính của xác thực vật là:
A/ Photpholipit.
B/ Estrasol.
C/ Nitragin
D/ Xenlulo
Câu 14/ Bón vôi cho đất có tác dụng:
A/ tăng độ phì nhiêu cho đất.
B/ thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Al 3+
C/ thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+
D/ giảm độ chua cho đất.
Câu 15/ Trong nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường là :
A/ Tế bào mô dẫn.
B/ Tế bào mô sinh trưởng.
C/ Tế bào mô phân sinh.
D/ Tế bào mô biểu bì.
Câu 16/ Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là gì:
A/ Tế bào thực vật có thành xenlulôzơ bền vững.
B/ Tế bào thực vật có khả năng sinh sản vô tính.
C/ Tế bào thực vật có tính tòan năng.
D/ Tế bào thực vật có khả năng sinh sản rất nhanh.
MA DE : 234 
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Câu 13
x
Câu 14
x
Câu 15
x
Câu 16
x
Kì thi học kì I-Năm học 2010-2011
Môn thi: Công nghệ
Thời gian: 45 phút( trắc nghiệm: 20 phút)
MA DE : 345 
Câu 1/ Sơ đồ qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào gồm các bước theo thứ tự là:
A/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Khử trùng à Tạo rễ à Tạo chồi à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
B/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Khử trùng à Tạo chồi à Tạo rễ à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
C/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Tạo rễ à Tạo chồi à Khử trùng à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
D/ Chọn vật liệu nuôi cấy à Tạo rễ à Tạo chồi à Khử trùng à Cấy cây vào môi trường thích ứng à Trồng cây ra vườn ươm.
Câu 2/ Bón vôi cho đất có tác dụng:
A/ thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Al 3+
B/ tăng độ phì nhiêu cho đất.
C/ giảm độ chua cho đất.
D/ thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+
Câu 3/ Hạt giống xác nhận là hạt giống:
A/ Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.
B/ Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
C/ Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu.
D/ Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
Câu 4/ Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là gì:
A/ Tế bào thực vật có khả năng sinh sản rất nhanh.
B/ Tế bào thực vật có thành xenlulôzơ bền vững.
C/ Tế bào thực vật có tính tòan năng.
D/ Tế bào thực vật có khả năng sinh sản vô tính.
Câu 5/ Tìm câu sai :
A/ Phân vi sinh vật có chứa vi sinh vật sống.
B/ Phân vi sinh vật có thể bón trực tiếp vào đất để tăng số lượng vi sinh vật có ích cho đất.
C/ Công nghệ vi sinh chỉ dùng để sản xuất phân vi sinh vật.
D/ Mỗi gam phân lân hữu cơ vi sinh có chứa 0.5 tỉ tế bào vi sinh vật.
Câu 6/ Đặc điểm của phân vi sinh vật là :
A/ Gây ô nhiễm môi trường, giúp cải tạo đất.
B/ Không gây ô nhiễm môi trường, làm chua đất.
C/ Không gây ô nhiễm môi trường, giúp cải tạo đất.
D/ Gây ô nhiễm môi trường, làm xốp đất.
Câu 7/ Để phân loại keo đất người ta dựa vào:
A/ Lớp ion quyết định điện
B/ Lớp ion bất động.
C/ Lớp ion khuếch tán.
D/ Lớp ion quyết định điện và ion khuếch tán.
Câu 8/ Độ chua tiềm tàng của đất là do:
A/ Do ion H+ và Al3+ trên bề mặt hạt keo gây nên.
B/ Do ion OH- trên bề mặt hạt keo gây nên.
C/ Do ion OH- trong dung dịch dất gây nên.
D/ Do H+ trong dung dịch đất gây nên.
Câu 9/ Trong nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường là :
A/ Tế bào mô dẫn.
B/ Tế bào mô sinh trưởng.
C/ Tế bào mô phân sinh.
D/ Tế bào mô biểu bì.
Câu 10/ Hạt giống siêu nguyên chủng là :
A/ Hạt giống được cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
B/ Hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết rất cao được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng.
C/ Hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết rất cao.
D/ Hạt giống có chất lượng rất cao được nhân ra từ hạt xác nhận .
Câu 11/ Để bón bổ sung chất hữu cơ cho đất giúp đất tăng lượng mùn cần
A/ Bón vôi
B/ Bón phân chuồng
C/ Bón phân NPK
D/ Bón phân đạm
Câu 12/ Keo đất có vai trò quan trọng đối với cây trồng vì:
A/ Không tan trong muối
B/ Ở trạng thái huyền phù
C/ Có nhiều lớp ion	
D/ Có khả năng hấp phụ
Câu 13/ Điều nào sau đây là không đúng? 
A/ Phân vi sinh vật là phân có chứa vi sinh vật sống.
B/ Phân vi sinh vật có thời hạn sử dụng tương đối dài.
C/ Mỗi loại phân vi sinh vật chỉ thích hợp với một loại cây trồng nhất định.
D/ Bón phân vi sinh vật nhiều năm không làm hại đất.
Câu 14/ Điều nào sau đây là không đúng?
Ýù nghĩa của qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô là:
A/ Cho ra các sản phẩm đa dạng về mặt di truyền.
B/ Có hệ số nhân giống cao.
C/ Có thể nhân giống cây trồng ở qui mô công nghiệp.
D/ Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thí sản phẩm nhân giông sẽ sạch bệnh.
Câu 15/ Thành phần chính của xác thực vật là:
A/ Nitragin
B/ Estrasol.
C/ Xenlulo
D/ Photpholipit.
Câu 16/ Loại phân nào sau đây có thể dùng để trộn hoặc tẩm hạt giống, rễ cây trước khi gieo trồng?
A/ Phân kali.
B/ Phân đạm.
C/ Phân vi sinh vật.
D/ Phân lân.
MA DE : 345 
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Câu 13
x
Câu 14
x
Câu 15
x
Câu 16
x
đáp án đề số : 531
II/ Tự luận
Câu 1: Giải thích mục đích , ý nghĩa của khảo nghiệm giống cây trồng. (1 điểm)
Câu 2: (2,5 điểm)
khái niệm, ví dụ, (0,5 điểm)
đặc điểm tính chất, (1 điểm)
cách sử dụng phân hĩa học. (1 đ)
Câu 3: (1,5 điểm)
Khái niệm phân vi sinh vật cố định đạm(0,5 điểm)
thành phần (0,5 điểm)
cách sử dụng phân vi sinh vật cố định đạm(0,5 điểm)
Câu 4: Cộng sinh là gì (0,5 điểm)
cho ví dụ. (0,5 điểm)
đáp án đề số : 642
	II/ Tự luận
Câu 1: Vai trị của cơng nghệ vi sinh (0,5 điểm)
 cho 3 ví dụ ? (0,5 điểm)
Câu 2: (2,5 điểm)
khái niệm, ví dụ, (0,5 điểm)
đặc điểm tính chất, (1,5 điểm)
cách sử dụng phân hữu cơ. (0.5 đ)
Câu 3: (1,5 điểm)
Khái niệm phân vi sinh vật chuyển hĩa lân (0,5 điểm)
thành phần (0,5 điểm)
cách sử dụng phân vi sinh vật chuyển hĩa lân (0,5 điểm)
Câu 4: Hội sinh là gì (0,5 điểm)
cho ví dụ. (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI I cong nghe 10.doc