Hóa học và đời sống
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hóa học và đời sống, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 1 of 29
BÀI VIẾT KỲ NÀY
HĨA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG
Nguyễn Hồng Ngọc-12A2
1: “ ?
( ,
2, NO, NO2,
O2
, 2SO4 3.
2SO2 + O2 + 2H2 → 2 2SO4
2NO + O2 → 2 2
4NO2 + O2 + 2H2 → 4 3
Axit H2SO4 3 . Vai
H2SO4 3 .
.
,
, , ( 3):
CaCO3 + H2SO4 → 4 + CO2↑ + 2O
CaCO3 + 2HNO3 → 3)2 + CO2↑ + 2O
2: ?
(VI)oxit CrO3 ,
3 2O3
.
3
, 3
Cr2O3
.
3: ?
Magiê cacbonat” 3
”. MgCO3 , ,
viên
. MgCO3
.
,
” ; , ,
.
4: ro?
2 2 ,
,
.
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 2 of 29
, , ,
”
.
.
5: ?
, , ,
, :
.
:
tia
2 33O 2O
lửa điện
, ,
, , .
,
.
6: ?
:
tia
2 33O 2O
lửa điện
,
,
, , , g ,
.
.
.
7: ?
, , tr
.
2 2-CF -CF - n ” ”
2
2SO4 , HNO3 ,
, , ,
, .
250
o
.
8: ?
(CH3)3 (CH3)2 metyl amin
CH3NH2 .
” ,
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 3 of 29
, .
.
9: C 12o, 14o ?
n ghi 12o, 14o,
.
trong bia.
,
-
, sau .
,
,
.
, 2
12o 14o 12o.
10: : “
”
,
etyl clorua C2H5 .
C2H5
o
s 12,3
o
. Khi phun C2H5 , ,
.
Ch
.
11:
?
ion âm.
,
, , ,
, , , , ,
?
, ,
.
Trong ,
,
, , .
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 4 of 29
12:
C ?
, - (HCO3)2
(HCO3)2 :
Ca(HCO3)2 → 3↓ + 2↑ + 2O
Mg(HCO3)2 → 3↓ + 2↑ + 2O
Do CaCO3 3 .
3 5
.
13: ?
24 ph
2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
, ,
3+ 3+
:
Al
3+
+ 3H2 → 3↓ + 3
+
(OH)3 ,
,
:
”
,
, ).
14: ?
2
, 2
.
, 2
.
, 2 2
,
, 2 ,
, .
15: 3 ?
, 3
; , ,
.
,
trong axit HNO3 .
3 , ,
, 3 , ,
axit HNO3 .
16:
, ,
?
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 5 of 29
,
, ,
, ” .
, , :
3 :
17: ?
2
:
SiO2 + 4 → 4↑ + 2 2O
18: ?
:
,
,
.
, 8 , 2
, , ,
, 9 , , , .
19: “ ?
? ?
?
photphua Zn3P2 , Z 3P2 ,
, :
Zn3P2 + 6H2 → 3Z 2 + 2PH3↑
3 .
→ 3 →
.
20: ?
.
21: ?
, 2
2 2
, 2
:
4Ag + 2H2S + O2 → 2 2 ↓ + 2 2O
22: ?
4HCO3 ,
NH4HCO3 .
NH4HCO3(r)
ot C NH3↑ + 2↑ + 2 ↑
3 .
(C ữ P ầ ế ủ ế ê )
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 6 of 29
GIẢI BÀI KỲ Trước
MÔN TOÁN
Dành cho các em học sinh lớp 10
Câu 1 G
2 2
3 3 2 2
(1)x y 2x 3
(2)2(x y ) 3(x y ) 5
L : : 2 2x y 3 2x 2 :
3 3 2 2 2 3 3 22(x y ) 6x 3(x y ) 5 2(x y ) 6x 3(3 2x) 5
3 3 2x y 3x 3x 1 8
3 3
x 1 y
1 (3)
2 2
:
2 2
x 1 y
(1) 1 (4)
2 2
:
x 1 y
u ;v ,
2 2
4 , 5
2 2
3 3
u v 1
u v 1
2 2
2 2
u v 1
u (1 u) v (1 v) 0
| u | 1;| v | 1
x 1 y
1; 0
u 1;v 0 x 1; y 02 2
u 0;v 1 x 1 y x 1; y 2
0; 1
2 2
ậ (1; 0) (-1; 2).
ậ é . C ạ ố : Đ T P ơ , ũ T ị Á H , N
ă T 10A1; C T ị Hằ 10A2; Đ T ế Sơ , N Sơ H 10A6.
Câu 2 3 , ,
, , : . ; . ; . ;AM m AD AN n AC AP p AB ( , , *)m n p N
, , :
1 1 1
1
m n p
.
L : AB a;AD b a,b
Ta cĩ: . ; AM m AD mb . ; AP p AB pa
. ( ); AN n AC n a b (m,n,p N*)
MN AN AM n(a b) mb na (n m)b;
MP AN AP pa mb;
: MN,MP
n m n 1 1 1
mn pn mp .
p m p m n
:
1 1 1 2
1 n 2
p m n n
và
1 1 1
(*)
p m 2
b
a
N
A
D
B C
M
P
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 7 of 29
2 m,p 3 4 G 2 p 4.
p 3 m 6; p 4 m 4. m 6 p 4.
ậ 3 ỏ ( ) (4;2;4),(3;2;6),(6;2;3)
Câu 3. Cho , , 0a b c : 2 2 2 2.a b c :
1 1 1 9
(*)
2 2 2 4ab bc ca
L : :
2 2 2x y (x y)
, x, y R;a,b 0.
a b a b
: 2 2 2 2 2(a b)(bx ay ) ab(x y) (bx) 2(bx)(ay) (ay) 0
2(bx ay) 0
x y
" "
a b
2 2 2x y (x y)
, x, y R;a,b 0.
a b a b
x y
.
a b
:
1 ab 1 bc 1 ac 9
(*) (1 ) (1 ) (1 )
2 2 ab 2 2 bc 2 2 ac 4
ab bc ca 3
(**)
2 ab 2 bc 2 ca 2
**
Ta cĩ:
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
ab ab ab ab 2ab 2ab
1 1 1a b c 22 ab 2 c a b 2c
(a b) (2 c ) (2 c )ab
2 2 22
= ” a = b.
::
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab 2ab (a b) 1 a b
[ ]
2 ab a b 2c 2[(a c ) (b c ) 2 a c b c
= ”
2 2 2 2
a b
a c b c
và a = b. a = b
:
2 2
2 2 2 2
bc 1 b c
[ ].
2 bc 2 b a c a
=” b c (2)
2 2
2 2 2 2
ca 1 c a
[ ].
2 ca 2 c b a b
=” a c (3)
, 2 , 3 :
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab bc ca 1 a c a b b c 3
[( ) ( ) ( )] .
2 ab 2 bc 2 ca 2 a c a c a b a b b c b c 2
=”
2
a b c .
3
ậ é . C ạ ố : Đ T P ơ , C T ị Hằ 10A2; Đ
T ế Sơ , N Sơ H 10A6.
ậ é . Số , ỉ 3 ớ ố 10 10A1, 10A2, 10A6 ớ
6 . M ố 10 ã ớ 11, 12. T ê
ầ ủ .
Nguyễn Minh Hải
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 8 of 29
Dành cho các em học sinh lớp 11
Câu 1. Cho 3 gĩc α, β, γ
3
d
:
tan .tan tan .tan tan .tan 3 .
L :
Theo bài ra ta cĩ:
2
; ;
3 3 3
.
Á :
tan tan tan tan
tan( ) tan tan 1
1 tan tan
tan( )
3
tan tan 3(tan tan ) 1.
: tan tan 3(tan tan ) 1,
tan tan 3(tan tan ) 1. (Do
2
tan( ) tan 3
3 3
).
:
tan .tan tan .tan tan .tan 3
Câu 2. Cho n :
2 3
1
...
lim
1
n
x
x x x x n
L
x
L :
2 3 2
1 1
1 2
1
... ( 1) ( 1) ... ( 1)
lim lim
1 1
( 1)
lim 1 ( 1) ... ( ... 1) 1 2 ... .
2
n n
x x
n n
x
x x x x n x x x
L
x x
n n
x x x x n
Câu 3 ABC :
3 3
cos cos( ) cos .
2 2 2
C C
A B
L :Ta cĩ:
2 2
3 2
os 2 os os os 2
2 2 2 2
1 3 3
2 2 1 2( ) .
2 2 2 2 2 2
B C B C A
C A C C C A Sin
A A A
Sin Sin Sin
:
2
os 1
2
1
2 2
B C
C
A
Sin
.
A, B, C 3 :
0 0 060 , 80 , 40 .A B C
ậ é Đ ố ạ ố . M ố ạ
q . X ể ơ ữ ạ : T ầ C Sơ
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 9 of 29
11A1, N T ị Dị 11A6, P ù ă L 11A6, Bù B N ọ 11A6, Lê T ị B
P ơ 11A6, N Q H 11A6, P ạ N ọ H 11A6, P ù ă T ắ
11A6, Bù T ị L ơ 11A6, T ầ T ị T H 11A6, N ă C 11A6, Đ
T ị T ú H 11A6, N T ị Tầ 11A7, P ù T ị H 11A7.
Lê Thảo Nguyên
Dành cho các em học sinh lớp 12
Câu 1. G : 1 3 1 3 1 3 1+3 x x
L : 0x .
1 3f x x (*)f f f f x x .
Ta cĩ
3
' 0, 0
2
f x x
x
0;
(*) .PT x f x x
f x x thì f f f f x f f f x f f x f x x
f f f f x x và f x x . Do f
f f f f x f f f x f f x f x x
f x x
3 13 11 3 13
1 3 3 1 0
2 2
x x x x x x
.
Câu 2. Tính các tích phân sau
2 21
1
ln 1
1x
x x
I dx
e
5
1
ln 8
ln 8 ln 2
x
J dx
x x
L :
+ Ta cĩ
2 2 2 20 1
1 2
1 0
ln 1 ln 1
1 1x x
x x x x
I dx dx I I
e e
.
t x dt dx ta cĩ
2 2 2 21 1
1
0 0
ln 1 ln 1
1 1
t x
t x
e t t e x x
I dt dx
e e
nên
1
3 21 1 1 14
2 2 2
2 2
0 0 0 0
0
ln 1 2 ln 2 2 2
ln 1 1
3 3 1 3 3 3 1
x x x dx
I x x dx dx x dx
x x
1
0
ln 2 4 2 ln 2 4
arctan
3 9 3 3 9 6
x
+
5
1
ln 8
ln 8 ln 2
x
J dx
x x
6t x dt dx ta cĩ
1 5
5 1
ln 2 ln 2
ln 2 ln 8 ln 8 ln 2
t x
J dt dx
t t x x
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 10 of 29
5
1
2 4 2J dx J .
Câu 3. BCD) trùng
:
a. ABCD
b. BAC
2 2 2 26BC CD DB AB AC AD
L :
Ta , các gĩc cùng vuơng
,
. . . . .AB AC AB AD DC AB AD AB DC AB AD . .AB AC AC AD
. . .AB AC AC AD AD AB cos ,cos ,cosBAC CAD DAB ,
, ,BAC CAD DAB ,
ABC ABC
090BAC 0 090 ; 90CAD DAC
b. Do BAC CAD , DAB
2 2 2 23BC CD DB BC CD DB
Mà 2 2 2 2 22 . cosBC AB AC AB AC BAC AB AC
2 2 2 2 22 . cosCD AC AD AC AD CAD AC AD
2 2 2 2 22 . cosDB AD AB AD AB DAB AD AB
Suy ra 2 2 2 26BC CD DB AB AC AD
BAC
ậ é Ở ê ự ỉ ầ ế “ ế ủ A ù ớ ự
ABC ủ. Hơ ữ ể ẳ ) ể “
BAC ọ ” “ BAC ù”. Đ
. C ạ ậ é ú .
ậ é C ậ ê ọ ố 12
. X ể ơ ữ ọ ã
ố : Bù T ị T H ơ (12A1), Lê H Yế (12A1), Bù A T
(12A1), P ù T ị H (11A7).
Hồng Đức Trường
AB CD
H
A
DB
C
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 11 of 29
MÔN VẬT LÝ
Dành cho học sinh lớp 10
Câu 1. Hai c 2
α và
,
L :
2 :
x = l – v2.t (1)
y = v1.t (2)
:
d
2
= x
2
+ y
2
– 2.x.y.cos (3)
, 2 3 :
d
2
= ( v1
2
+ v2
2
+ 2.v1.v2.cos ).t
2
– 2.l.( v1.cos + v2).t + l
2
(4)
4 2 :
t = 1 2
2 2
1 2 1 2
.( . os )
2 2. . os
l v c vb
a v v v v c
, d
2
min =
4a
1min
2 2
1 2 1 2
. .sin
2. . . os
l v
d
v v v v c
Câu 2
5
25,6
L :
G OA, ta cĩ:
sOA = vo.1 +
2.1
2
a
= v0 +
2
a
(1)
G BC, ta cĩ:
vC = vB + a.1 = 0 vB = - a (2)
sBC = vB.1 +
2.1
2
a
=
2
a
(3)
Theo : OA = 15. sBC (4)
3 4 : 0 = -8.a (5)
:
2 2
0 25,6
2
Cv vs
a
a = -0,8m/s2. 5 0 = 6,4m/s
2
Câu 3 =
=
Ϥ
ω= 3,76 /
, α Ϥ, ỹ
ω
, = /
L :
: htF P T
x
y
2v
1v
O
P
htF
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 12 of 29
2 2
tan ht
F m R R
mg mg g
(2)
R = l.sin (3)
T 3 2 :
2 sin
tan
l
g
2
os
g
c
l
(4)
l = 1m, g = 9,8m/s2, = 3,76 rad/s thay vào (4) =450 3 : R = ,7 .
> 0 cos < 4
2
g
l
g
l
= 3,14rad/s
Mầu Trang Dung
Dành cho học sinh lớp 11
Câu 1: khơng khí 0 , -
hình 1. i
ε, , cĩ ch
cách hai , , :
a) hình 2.
b) hình 3.
L
0. G
2 ; 2 : 0
S
C =
4kπd
a) Hình 2.
- 3 : 1, C2 và C3.
: { 1 nt C2)//C3}
- , :
1
S
ε.
2C =
d
4kπ
3
1 0
3ε
C = .C
2
; 2
S
2C =
2d
4kπ
3
2 0
3
C = .C
4
; 3
S
2C =
4kπd
03
C
C =
2
Ta cĩ:
0 0
01 2
12
0 01 2
3εC 3C
.
3εCC .C 2 4C = = =
3εC 3CC + C 4ε + 2
+
2 4
→ : 0 0b 123 12 3
3εC C
C = C = C + C = +
4ε + 2 2
0b
(5ε +1).C
C =
4ε + 2
b) Hình 3.
- 5 : 1, C2, C3, C4 và C5.
: { 1 nt C2 nt C3)//C4//C5}
- , :
hình 1 hình 2
hình 3
hình 2
C1 C2
C1
C3
C1
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 13 of 29
1
S
ε.
2C =
d
4kπ
3
1 0
3ε
C = .C
2
; 2 3
S
2C = C
d
4kπ
3
2 3 0
3
C = C .C
2
4 5
S
4C = C
4kπd
4 5 0
1
C = C .C
4
Ta cĩ: 2 3 023
2 3
C .C 3C
C = =
C + C 4
;
0 0
1 23
123
0 01 23
3εC 3C
.
C .C 2 4C = =
3εC 3CC + C
+
2 4
0123
3εC
C =
4ε + 2
→ : 0 0 0b 12345 123 4 5
3εC C C
C = C = C + C + C = + +
4ε + 2 4 4
0b
(5ε +1).C
C =
4ε + 2
* Nhận xét: Từ kết quả phần a) và b), ta thấy: Khi đặt tấm điện mơi vào bên trong tụ thì giá
trị điện dung của bộ tụ khơng phụ thuộc vào vị trí đặt tấm điện mơi.
Câu 2: bên, E1 = 6V; r1= Ω; 2=3Ω;
R1=R2=R3=6Ω
a) 3 E2.
b) E2 ?
L :
a) Tính suất điện động E2.
+ : R1 nt R3)//R2.
→ : 2 1 3
2 1 3
R (R + R )
R = = 4Ω
R + R + R
+ G I thì I I1 và I2 :
I1.(R1+R3)=I2.R2 ↔ I1(6+6)=I2 6 → I2=2I1.
: I=I1+I2 → 1
I
I =
3
+ , : UCD = UCA + UAD
Cĩ: UCA= - I1.R1= - 6I1 = - 2I
Ơ :
DA 1
DA AD 1 1
1
U + E
I = I = U = E - I.r
r
= 6-I
→ UCD=6-3I
+ : CDU = 3V→ UCD=±3 → I=1A I=3A.
- I= : Ơ : E1+E2 = (R+r1+r2).I ↔ E1+E2 = 8 → E2 = 2V
- I=3A: , : E1+E2 = 24 → E2=18V
b) Đổi chỗ hai cực của nguồn E2 thì vơn kế chỉ bao nhiêu?
+ E2=2V < E1=6 → E1 phát, E2 là máy thu → E1
- Ơ , : 1 2
1 2
E - E
I = = 0,5A
R + r + r
- , : UCD=UCA+UAD = 6-3I = 4,5V
V
E1,r1 E2,r2
R1
R2
R3
A B C
D
hình 3
C1 C2 C3
C4
C5
V
E1,r1 E2,r2
R1
R2
R3
A B
C
D
I
I1
I2
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 14 of 29
+ E2 = 18V > E1=6 → E2 phát, E1 là máy thu →
E1.
- : 2 1
1 2
E - E
I = =1,5A
R + r + r
- Ta cĩ: UCD=UCA+UAD=(R1I1) + (E1+r1I) = 6+3I = 10,5V
Câu 3: : E = 8 , =2 .
R1 = 3 ; R2 = 3 ; ,
a. ,
b.
6
5
3
L :
a) G R ; →
R-x.
,
- :
2 1tm
1 2
R (x + R )
R = R - x + + r
x + R R
2
tm
-x + (R -1)x + 6R + 21
R =
x + 6
- G I Ta cĩ:
tm
E
I =
R 2
8(x + 6)
I =
-x + (R -1)x + 6R + 21
- H là:
CD BD BCU = U - U
= [E - I.r] -[I.(R - x)]
CDU = E - I(R + r - x) CD 2
24(x +3)
U =
-x + (R -1)x + 6R + 21
- : CD1
1
U
I =
R + x
1 2
24
I =
-x + (R -1)x + 21+ 6R
- , là 1I → [
2-x +(R -1)x + 21+6R ] .
- 2: 2f(x) = -x +(R -1)x + 21+6R .
:
R -1
x =
2
, (
b
x = -
2a
). Hay
R -1
1 =
2
→ R=3Ω
b) , ta
- G R'
, 6Ω → R’-6.
- T
A
E,r
R2
B A
A
k
C
+ -
R-x
R1
R2
x
E,r
B C
A
D
+ -
A
B
C
R1
R2
R'-6
6
E, r
D
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 15 of 29
- , :
AD
9R' -36
R =
4(R' -3)
- G I; IBC; IA ; ;
, : A BCI = I + I .
- Ta cĩ:
AD
E
I =
R + r
32(R' -3)
I =
17R' - 60
UAD=I.RAD AD
32(R' -3) 9R' -36 8(9R' -36)
U = . =
17R' -60 4(R' -3) 17R' -60
: ACD 2
6.(R' -6) 6.(R' -6) 9R' -36
R = + R +3 =
6 + R'-6 6 + R' -6 R'
ADACD
ACD
U 8R'
I = =
R 17R' - 60
AC ACD AC
8R' 6.(R' -6) 48.(R' -6)
U = I .R = . =
17R' -60 6 + R'-6 17R' -60
ACBC
BC
U 48.(R' -6) 1 48
I = = .
R 17R' -60 R' -6 17R' -60
- Theo : A
5
I = A
3
→ A BCI = I + I
32(R' -3) 5 48
= +
17R' -60 3 17R' -60
→ : R' = 12 .
Hồng Trọng Hùng
Dành cho học sinh lớp 12
Câu 1: A = m và mB = 2
, , R
, C = 2 , R
; ,
?
L
*
rịng
,
Á A
/
=
TA và TB
/
= TB) ta cĩ:
2mg – TB = 2maB (1)
TA – mg = maA (2)
2mg + TA + TB – kx = 2maC (3)
,25
C/BC/A
CBC/B
CAC/A
aa
aaa
aaa
BAC
aaa2
: 2 C = aB – aA (4) ,25
: 2
AB
mRRTT (do
2
mR2
I
2
) ,25
:
CAC/A
aaaR
TB – TA = m(aA + aC) (5) ,25
d R
L
C
mB
mA
C
(+)
(+)
A
P
B
P
B
T
A
T
/
A
T
/
B
T
C
P
A
B
k
xk
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 16 of 29
* , 2 5 : – m(aA + aC) = m(aA + 2aB)
g = 2(aA + aB) + aC ,25
4): aB = 2aC + aA nên g = 2(aA + 2aC + aA) + aC
4
a5g
a
C
A
(*) và
4
a3g
a
C
B
(**) ,25
2 , :
)ag(m
2
3
T
CB
và )ag(m
4
5
T
CA
,25
Thay vào (3):
CCC
ma2kx)ag(m
2
3
)ag(m
4
5
mg2
mg
4
19
kxma
4
19
C
(6) C = ’’ ,25
mg
4
19
kxX ’’ = ’’
, 6 : XX
m19
k4
"XX
k
"X
m
4
19 2 ,25
: = t + ) )tsin(Amg
4
19
kx
* = :
mg
4
19
A
2
0cosA0'x
sinAmg
4
19
0x ,25
Thay vào (6) thì:
2
tsinmg
4
19
ma
4
19
C
t
m19
k4
cosga
C
,25
[H : N ủ ơ : X = A (t + ) cos( )
19
kx mg A t
4
* Tạ = 0:
s
' sin
19
x 0 mg Aco
4 19
A mg
x 0 A 0 4
(0,25 )
Thay vào (6) thì: s
C
19 19
ma mgco t
4 4
t
m19
k4
cosga
C
(0,25 )]
Câu 2: bên
F
10
C , H
4
π
L
-4
, R = 5Ω.
R
sau : vào , 2
∆ ;
g
2 ỳ
d
d
L :
2
T
.
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 17 of 29
, ỳ LC2π
ω
2π
T
:
2C
q
C2
q
WWΔW
2
0
2
0
C
/
C
C C thìWW C
/
C :
/
= + ∆
/
/2
0
C.C
CC
2
q
ΔW Thay
Δdd
sω
C ,
d
ωs
C 0
1
d
Δd
2C
q
W
2
0
R
2
T
WqI Vì
RT
4
T
2
T
R.IΔW
00
2
02
R
LC
Rq
WR
2
2
0 (2)
: ∆W ≥ ∆WR %101,0
L
C
R
d
d
%10
d
d
Câu 3. G1 và G2
780 G1
3 G 1 và S2
E 1S2
1S2 2, E
6 G
ra.
L : G = 1800 – 1750 = 34,9 x 10-
3
2.
01 2 4S OS
Suy ra S1S2 = OS1.2 = 3 x 2 x 34,9 x 10
-3
= 0,2094cm
2,1mm.
1 và S2 8
E 1 và
S2
E
:
6
i 0,6mm
11 1
Suy ra
3 3
6ia 0,6 10 2,1 10 0,6 10 m 0,6 m
D 2,1
Cao Văn Tuấn
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 18 of 29
MÔN HÓA HỌC
Dành cho các em học sinh lớp 10
Câu 1. = 2
2 ,
r 6 ,
L :
G 2 Y Y5 2Y4 (khơng là X3Y3
cùng phân nhĩm).
,Y = 716
6
100
,
ỳ Z > 6,7 Z = 7 II
Y5 ta cĩ 17 + 5Y = 100 Y = 6,6
X + 517 = 100 X = 15 Photpho (Z = 15)
Cơng thức phân tử là PCl5.
2Y4 ta cĩ : 2 17 + 4Y = 100 Y = 6,5
2X + 4 17 = 100 X = 16 ỳ Z = 6
2Cl4
c
5.
- PCl5
3d.
- obitan lai hố sp3
)
Câu 2. Na2SO4 2SO4
2SO4 75
9 ,88 2SO4; 4,8% NaHSO4; 2,574% NaCl; 1,35% H2O và 0,396% HCl.
2 2SO4
L :
) + H2SO4
0tNaHSO4 + HCl
2NaCl )+ H2SO4
0tNa2SO4 + 2HCl
2
=> 2SO4 = 9 ,88 => 2SO4 = 0,64 (mol)
4 = 4,8 => 4 = 0,04 (mol)
= 2,574 => = , 44
=> = 2 0,64 + 0,04 + 0,044 = 1,364 (mol)
=> 2SO4 =
2.0,64
.100%
1,364
= 93,84%.
Câu 3.
electron.
a) FeS2 + H2SO4
0tSO2 +
b) As2S3 + HNO3 NO2 + H2SO4 +
c) C12H22O11 + H2SO4 ) CO2 + SO2 + H2O
P
Cl
Cl
Cl Cl
Cl
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 19 of 29
d) K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + H2O
2 ,
2CO3 + Ba(OH)2.
, Br2, KBr, MgSO4.
L
a) 2FeS2 + 14 H2SO4
0t 15SO2 + Fe2(SO4)3 + 14H2O
b) As2S3 + 28 HNO3 28NO2 + 3 H2SO4 + 2H3AsO4 + 8H2O
c) C12H22O11 + 24H2SO4 ) 12 CO2 +24 SO2 + 35H2O
d) K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3S + K2SO4 + 7H2O
2. a.PTPU: Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3↓ + 2NaOH
* , 3
* :
-
* 2CO3 , 2CO3, NaOH
-
* (OH)2 , (OH)2, NaOH
- Thêm Na2SO4 2CO3 ,
→ : KBr, MgSO4 , ,
→ , ,
Đỗ Thị Hằng
Dành cho các em học sinh lớp 11
Câu 1: a. 5 : 2CO3, FeCl3, NaOH, Al2(SO4)3 và AgNO3
.
b. 5 5 : , 2SO4,
Na2CO3, BaCO3, BaSO4 2
L
a, PTHH:
3 2 3 3 2 23Na CO 2FeCl 3H O 2 Fe OH 3 CO + 6NaCl
Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2 → 2 3 + 3CO2 + 3Na2SO4
Na2CO3 + 2AgNO3 → 2CO3 + 2NaNO3
FeCl3 + 3 → 3 + 3NaCl
FeCl3 + 3 AgNO3 → 3)3 + 3AgCl
6 NaOH + Al2(SO4)3 → 2 3 + 3Na2SO4
NaOH + Al(OH)3 → 2 + 2 H2O
NaOH + AgNO3 → + NaNO3
2 AgOH /a s Ag2O + H2O
Al2(SO4)3 + 6 AgNO3 → 2 3)3 + 3 Ag2SO4
b,-
+ : 3, BaSO4 (N1)
+ : , 2SO4, Na2CO3 (N2)
- 2 :
+ a là BaCO3:
PTHH: BaCO3 + CO2 + H2 → 3)2 (1)
+ 4
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 20 of 29
- Dùng Ba(HCO3)2 2:
+ 2SO4, Na2CO3 :
PTHH: Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → 4 + 2 NaHCO3 (2)
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → 3 + 2 NaHCO3 (3)
+
- 2 2 3 :
+ 3 → 2CO3
+ 4 → 2SO4
Câu 2: 3 và FeS2 3
Y 2 ,
2/X H
d = 22,8. Y
2 Z Z 37,84
L :
2/
22,8 45,6X H Xd M → 2 và NO2
2CO
n x mol;
2NO
n y mol ( x , y > 0) →
44 46
45,6
x y
x y
→ = 4 x (*)
3FeCO
n a mol;
2FeS
n b mol (a,b > 0)
PTHH:
3 3 3 3 2 24 ( )FeCO HNO Fe NO NO H O
a a a
2 3 3 3 2 2 4 218 ( ) 15 2 7FeS HNO Fe NO NO H SO H O
b b 15b
3
33 ( )Fe OH Fe OH
2 2
4 4Ba SO BaSO
3 2 3 22 ( ) 3
otFe OH Fe O H O
* a+15b = 4a (1)
→
2
2
3
3
2
2 2 2
2 ( )
3 ( )
( ) 2 2
Zn OH Zn OH
Fe OH Fe OH
Zn OH OH ZnO H O
2 3
4
:
2
: 2
a b
Fe O
BaSO b
→ T = 80(a+b) +233.2b = 37,84 (2)
2 →
0,2
0,04
a
b
→
3
2
23,2
4,8
FeCO
FeS
m g
m g
Câu 3: 2 :
Zn
2+
, Fe
3+
, SO4
2-
35
ml. 2
2 ?
L :PTHH:
2
2
3
3
2
2 2 2
2 ( ) (1)
3 ( ) (2)
( ) 2 2 (3)
Zn OH Zn OH
Fe OH Fe OH
Zn OH OH ZnO H O
- : NaOH = 0,35.2=0,7 mol → nOH
-
= 0,7 mol
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 21 of 29
G mol Zn2+ và Fe3+
Theo (1) và (2) cĩ 2a+3b = 0,7
- : NaOH = 0,2.2 = 0,4 mol → nOH
-
= 0,4 mol
3 →nZn(OH)2 = 0,2 mol → a = 0,2 mol
→ b=0,1 mol
:
2nSO4
2-
= , 3+ ,2 2 = ,7 → SO4
2-
= 0,35 mol
→[Z 2+] = 2 M
[Fe
3+
] = 1 M
[SO4
2-
] = 3,5 M
Nguyễn Thị Định
Dành cho các em học sinh lớp 12
Câu 1: : 2O3, Al, Fe3O4 , ZnCl2 , CuO, Al2O3.
, 3 2)?
L :
2Al + 2NaOH + 2H2 → 2 2 + 3H2
ZnCl2 + 2 → Z 2 + 2NaCl
Zn(OH)2 + 2 → 2ZnO2 + 2H2O
Al2O3 + 2 → 2 2 + H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2 3)3 + 3H2O
Al + 6HNO3 → 3)3 + 3NO2 + 3H2O
CuO + 2HNO3 → 3)2 + H2O
Al2O3 + 6HNO3 → 2 3)3 + 3H2O
Fe3O4 + 10HNO3 → 3 3)3 + NO2 + 5H2O
Câu 2: 3H9 4 , , , 2 và HCl
2 3H8
,
NaNO2 ,
3/NH3 , , , , ?
L :
A: CH3-CH(CH3)-NH2, B: (CH3)3N, C: CH3-CH2-CH2-NH2, D: CH3-CH2-NH-CH3
:
CH3-CH(CH3)-NH2 + NaNO2 + → 3-CH(CH3)-OH + N2 + NaCl + H2O
CH3-CH(CH3)- + → 3(CH3)-C=O + Cu + H2O
CH3-CH2-CH2-NH2 + NaNO2 + → 3-CH2-CH2-OH + N2 + NaCl + H2O
CH3-CH2-NH-CH3 + NaNO2 + → 3-CH2-(CH3)-N-N=O + NaCl + H2O
Câu 3: 2, 2 2,4
3,6 cĩ
6,972 ?
L :
: : 2, 2 – 2,4 = 9,72 (g)
nNaOH =
100.3,6
0,09( )
40.100
mol
G xY
Giải bài kỳ trước Nhịp cầu tri thức
Page 22 of 29
:
0,09
( )mol
x
:
6,972.(100 9,72)
7,65( )
100
g
0,09. 23 +
0,09
Y
x
= 7,65
Y = 62 x
Y
x 1 2 3
Y 62 124 186
NO3
–
=> 2 và O2
O2 + 4NO2 + 4NaOH 4NaNO3 + 2H2O (1)
:
0,09.46 +
0,09
.32
4
= 4,86 (g)
2 : NO2 = 1:4)
, => 2O hay
2O.
2O là : 9,72 – 4,86 = 4,86 (g)
2O =
4,86
0,27( )
18
mol
, 2 : H2O = 1:3
: 3)n .3nH2O
2M(NO3)n .3nH2O M2On + 2nNO2 +
2
n
O2 + 6nH2O (2)
(2) =>
2,4
.2 0,09
2 16
n
M n
=> M = 18,667n
n 1 2 3
M 18,667 37,33 56
Kq Fe
: 3)3 . 9H2O
Vũ Văn Tĩnh
Đề ra kỳ này Nhịp cầu tri thức
Page 23 of 29
ĐỀ RA KỲ NÀY ???
cHÚ Ý: Thời hạn nhận bài 05/04/2012
MÔN TOÁN
Dành cho các em học sinh lớp 10
Câu 1 G : 2 212 5 3 5x x x
Câu 2. G
2 2
2
2
1
xy
x y
x y
x y x y
Câu 3. Cho a, b, c r
:
2 2 2 2
1 1 1 1
4a b c r
Lê Thị Thái
Dành cho các em học sinh lớp 11
Câu 1 G :
2
1 os
tan
1 sin
c x
x
x
Câu 2. Trong tam giác ABC, , , .a BC b CA c AB G 4 2A B C
:
a.
1 1 1
.
a b c
b.
2 2 2 5cos cos B+cos C=
4
A
Câu 3. Cho , , 0a b c sin x cosa b y c x,y
minh:
2 2 2
3 3
cos sin 1 1x y c
a b a b a b
.
Lê Thảo Nguyên
Dành cho các em học sinh lớp 12
Câu 1. cba ,, 1 cba .
G ))()(( accbbaP
Câu 2. 31 z 2)31( zi
Câu 3. Oxyz, cho M(3;1;1), N(4;3;4) và
:
1
9
2
3
1
7
zyx
. I I +I
Nguyễn Minh Tú
Đề ra kỳ này Nhịp cầu tri thức
Page 24 of 29
MÔN VẬT LÝ
Dành cho các em học sinh lớp 10
Câu 1. = ,5 / ,
3,
Câu 2. 0 = /
nghiêng 15
0, =
, = / 2, sin150 = 0,28, cos150 = ,97 .
Câu 3. , 0 = /
= 9 / .
Mầu Trang Dung
Dành cho các em học sinh lớp 11
Câu 1. =3 ,
=4
ε=2,4
E=24 ,
b) ,
ngồi và =5 /
nào?
Câu 2. ,
R ,
khĩa K.
R
b) Cho E=24V và r=3Ω
Câu 3. 1m ,
=
0
30
μ= ,3
B
, = 3μF.
Cho B=10T, g=10m/s
2
.
Hồng Trọng Hùng
Dành cho các em học sinh lớp 12
Câu 1. :
R , ,
AB ou U sin(100 t) (V) cĩ biên
A B
K
R1
R2 R3
R4
E, r A
α
M N
C
B
Đề ra kỳ này Nhịp cầu tri thức
Page 25 of 29
oU 1 2k và k , R
R = Ω MNU ,
PQU , 220 2 V R = Ω,
1 2k và k
2,2
Câu 2. , n 2 ,
0 =
1) G
Dmin? tính D min.
2) G
nhiêu? Cho sin21,47
0
= 0,366.
3)
? ?
?
Câu. 0,497 m = ,5 W
AKU 0,4V.
a)
b)
Ibh
, ,
c = 3 x 10
8
m/s; e = 1,6 x 10
-19
C; h = 6,625 x 10
-34
J.s.
Cao VănTuấn
MÔN HÓA HỌC
Dành cho các em học sinh lớp 10
Câu 1. 1. 2SO4 2 ỷ 2) :
n(H2SO4) = . : ,5 ; ,9 ; ; ,5
2 : 22s22p63s23p6 ,
n, e là 164. Tìm cơng
Câu 2. - 2 :
- 2SO4 2,688
- 2 4, 6 2SO4 ,
14,336 lit khí.
,
Câu 3. ,2 2SO4 2
o 4.5H2
, 4
o
C là 17,4 gam.
Cao Thị Nhung
Đề ra kỳ này Nhịp cầu tri thức
Page 26 of 29
Dành cho các em học sinh lớp 11
Câu 1. 2,2 2
,896 2H
2 3HNO 2, 6 2NO
?
2
Câu 2. 2File đính kèm:
Bao truong THPT Le Xoay so 04.pdf



