Hệ thống bài tập và hưỡng dẫn bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

pdf44 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 17/05/2024 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ thống bài tập và hưỡng dẫn bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nmh369358@gmail.com 
1 
HỆ THỐNG BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN 
PHẦN I: ĐỀ BÀI 
1. Chứng minh 7 là số vô tỉ. 
2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) 
 b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2) 
3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2. 
4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : 
a b
ab
2
+
 . 
 b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : 
bc ca ab
a b c
a b c
+ + + + 
 c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab. 
5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3. 
6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b. 
7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c) 
8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a b a b+ − 
9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a 
 b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8 
10. Chứng minh các bất đẳng thức : 
 a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) 
11. Tìm các giá trị của x sao cho : 
 a) | 2x – 3 | = | 1 – x | b) x2 – 4x ≤ 5 c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1. 
12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d) 
13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất 
? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 
14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0. 
15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau : 
 x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0 
16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 
2
1
A
x 4x 9
=
− +
17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) : 
 a) 7 15 và 7+ b) 17 5 1 và 45+ + 
 c) 
23 2 19
và 27
3
−
 d) 3 2 và 2 3 
18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 
19. Giải phương trình : 2 2 23x 6x 7 5x 10x 21 5 2x x+ + + + + = − − . 
20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4. 
21. Cho 
1 1 1 1
S .... ...
1.1998 2.1997 k(1998 k 1) 1998 1
= + + + + +
− + −
. 
 Hãy so sánh S và 
1998
2.
1999
. 
22. Chứng minh rằng : Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì a là số vô tỉ. 
23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng : 
a) 
x y
2
y x
+ 
nmh369358@gmail.com 
2 
b) 
2 2
2 2
x y x y
0
y x y x
+ − + 
c) 
4 4 2 2
4 4 2 2
x y x y x y
2
y x y x y x
+ − + + + 
. 
24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ : 
a) 1 2+ 
b) 
3
m
n
+ với m, n là các số hữu tỉ, n ≠ 0. 
25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không ? 
26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng : 
2 2
2 2
x y x y
4 3
y x y x
+ + + 
. 
27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng : 
2 2 2
2 2 2
x y z x y z
y z x y z x
+ + + + . 
28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ. 
29. Chứng minh các bất đẳng thức : 
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) 
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) 
c) (a1 + a2 + .. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + .. + an2). 
30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2. 
31. Chứng minh rằng :      x y x y+ + . 
32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 
2
1
A
x 6x 17
=
− +
. 
33. Tìm giá trị nhỏ nhất của : 
x y z
A
y z x
= + + với x, y, z > 0. 
34. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4. 
35. Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1. 
36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu : 
a) ab và 
a
b
 là số vô tỉ. 
b) a + b và 
a
b
 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0) 
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0) 
37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c) 
38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh : 
a b c d
2
b c c d d a a b
+ + + 
+ + + +
39. Chứng minh rằng  2x bằng  2 x hoặc  2 x 1+ 
40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ;  ; a + 15n. Chứng minh 
rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96. 
41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 
2
2 2
1 1 1 2
A= x 3 B C D E x 2x
xx 4x 5 1 x 3x 2x 1
− = = = = + + −
+ − − −− −
2G 3x 1 5x 3 x x 1= − − − + + + 
42. a) Chứng minh rằng : | A + B | ≤ | A | + | B | . Dấu “ = ” xảy ra khi nào ? 
nmh369358@gmail.com 
3 
 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : 2 2M x 4x 4 x 6x 9= + + + − + . 
 c) Giải phương trình : 2 2 24x 20x 25 x 8x 16 x 18x 81+ + + − + = + + 
43. Giải phương trình : 2 22x 8x 3 x 4x 5 12− − − − = . 
44. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 
2 2
2
1 1
A x x 2 B C 2 1 9x D
1 3x x 5x 6
= + + = = − − =
− − +
2 2
2
1 x
E G x 2 H x 2x 3 3 1 x
x 42x 1 x
= = + − = − − + −
−+ +
45. Giải phương trình : 
2x 3x
0
x 3
−
=
−
46. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A x x= + . 
47. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B 3 x x= − + 
48. So sánh : a) 
3 1
a 2 3 và b=
2
+
= + b) 5 13 4 3 và 3 1− + − 
 c) n 2 n 1 và n+1 n+ − + − (n là số nguyên dương) 
49. Với giá trị nào của x, biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất : 2 2A 1 1 6x 9x (3x 1)= − − + + − . 
50. Tính : a) 4 2 3 b) 11 6 2 c) 27 10 2− + − 
2 2d) A m 8m 16 m 8m 16 e) B n 2 n 1 n 2 n 1= + + + − + = + − + − − (n ≥ 1) 
51. Rút gọn biểu thức : 
8 41
M
45 4 41 45 4 41
=
+ + −
. 
52. Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức : 2 2 2(2x y) (y 2) (x y z) 0− + − + + + = 
53. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2P 25x 20x 4 25x 30x 9= − + + − + . 
54. Giải các phương trình sau : 
2 2 2 2 2a) x x 2 x 2 0 b) x 1 1 x c) x x x x 2 0− − − − = − + = − + + − = 
4 2 2d) x x 2x 1 1 e) x 4x 4 x 4 0 g) x 2 x 3 5− − + = + + + − = − + − = − 
2 2 2h) x 2x 1 x 6x 9 1 i) x 5 2 x x 25− + + − + = + + − = − 
k) x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1 l) 8x 1 3x 5 7x 4 2x 2+ − − + + − − = + + − = + + − 
55. Cho hai số thực x và y thỏa mãn các điều kiện : xy = 1 và x > y. CMR: 
2 2x y
2 2
x y
+
−
. 
56. Rút gọn các biểu thức : 
a) 13 30 2 9 4 2 b) m 2 m 1 m 2 m 1
c) 2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3 d) 227 30 2 123 22 2
+ + + + − + − −
+ + + + + + − + + − + +
5
7. Chứng minh rằng 
6 2
2 3
2 2
+ = + . 
58. Rút gọn các biểu thức : 
( ) ( )6 2 6 3 2 6 2 6 3 2 9 6 2 6
a) C b) D
2 3
+ + + − − − + − −
= = . 
nmh369358@gmail.com 
4 
59. So sánh : 
a) 6 20 và 1+ 6 b) 17 12 2 và 2 1 c) 28 16 3 và 3 2+ + + − − 
60. Cho biểu thức : 2A x x 4x 4= − − + 
a) Tìm tập xác định của biểu thức A. 
b) Rút gọn biểu thức A. 
61. Rút gọn các biểu thức sau : a) 11 2 10 b) 9 2 14− − 
3 11 6 2 5 2 6
c)
2 6 2 5 7 2 10
+ + − +
+ + − +
62. Cho a + b + c = 0 ; a, b, c ≠ 0. Chứng minh đẳng thức : 
2 2 2
1 1 1 1 1 1
a b c a b c
+ + = + + 
63. Giải bất phương trình : 2x 16x 60 x 6− + − . 
64. Tìm x sao cho : 2 2x 3 3 x− + . 
65. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 , biết rằng : 
 x2(x2 + 2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1 (1) 
66. Tìm x để biểu thức có nghĩa: 
2
21 16 xa) A b) B x 8x 8
2x 1x 2x 1
−
= = + − +
+− −
. 
67. Cho biểu thức : 
2 2
2 2
x x 2x x x 2x
A
x x 2x x x 2x
+ − − −
= −
− − + −
. 
a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa. 
b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A < 2. 
68. Tìm 20 chữ số thập phân đầu tiên của số : 0,9999....9 (20 chữ số 9) 
69. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của : A = | x - 2 | + | y – 1 | với | x | + | y | = 5 
70. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x4 + y4 + z4 biết rằng xy + yz + zx = 1 
71. Trong hai số : n n 2 và 2 n+1+ + (n là số nguyên dương), số nào lớn hơn ? 
72. Cho biểu thức A 7 4 3 7 4 3= + + − . Tính giá trị của A theo hai cách. 
73. Tính : ( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)+ + + − − + − + + 
74. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : 3 5 ; 3 2 ; 2 2 3+ − + 
75. Hãy so sánh hai số : a 3 3 3 và b=2 2 1= − − ; 
5 1
2 5 và
2
+
+ 
76. So sánh 4 7 4 7 2+ − − − và số 0. 
77. Rút gọn biểu thức : 
2 3 6 8 4
Q
2 3 4
+ + + +
=
+ +
. 
78. Cho P 14 40 56 140= + + + . Hãy biểu diễn P dưới dạng tổng của 3 căn thức bậc hai 
79. Tính giá trị của biểu thức x2 + y2 biết rằng : 2 2x 1 y y 1 x 1− + − = . 
80. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của : A 1 x 1 x= − + + . 
81. Tìm giá trị lớn nhất của : ( )
2
M a b= + với a, b > 0 và a + b ≤ 1. 
82. CMR trong các số 2b c 2 ad ; 2c d 2 ab ; 2d a 2 bc ; 2a b 2 cd+ − + − + − + − có ít nhất 
hai số dương (a, b, c, d > 0). 
nmh369358@gmail.com 
5 
83. Rút gọn biểu thức : N 4 6 8 3 4 2 18= + + + . 
84. Cho x y z xy yz zx+ + = + + , trong đó x, y, z > 0. Chứng minh x = y = z. 
85. Cho a1, a2, , an > 0 và a1a2an = 1. Chứng minh: (1 + a1)(1 + a2)(1 + an) ≥ 2n. 
86. Chứng minh : ( )
2
a b 2 2(a b) ab+ + (a, b ≥ 0). 
87. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một tam giác thì các 
đoạn thẳng có độ dài a , b , c cũng lập được thành một tam giác. 
88. Rút gọn : a) 
2ab b a
A
b b
−
= − b) 
2(x 2) 8x
B
2
x
x
+ −
=
−
. 
89. Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có : 
2
2
a 2
2
a 1
+
+
. Khi nào có đẳng thức ? 
90. Tính : A 3 5 3 5= + + − bằng hai cách. 
91. So sánh : a) 
3 7 5 2
và 6,9 b) 13 12 và 7 6
5
+
− − 
92. Tính : 
2 3 2 3
P
2 2 3 2 2 3
+ −
= +
+ + − −
. 
93. Giải phương trình : x 2 3 2x 5 x 2 2x 5 2 2+ + − + − − − = . 
94. Chứng minh rằng ta luôn có : n
1.3.5...(2n 1) 1
P
2.4.6...2n 2n 1
−
= 
+
 ; n Z+ 
95. Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì 
2 2a b
a b
b a
+ + . 
96. Rút gọn biểu thức : A = 
2
x 4(x 1) x 4(x 1) 1
. 1
x 1x 4(x 1)
− − + + − 
− 
− − −
. 
97. Chứng minh các đẳng thức sau : 
a b b a 1
a) : a b
ab a b
+
= −
−
 (a, b > 0 ; a ≠ b) 
14 7 15 5 1 a a a a
b) : 2 c) 1 1 1 a
1 2 1 3 7 5 a 1 a 1
 − − + −
+ = − + − = − 
− − − + − 
 (a > 0). 
98. Tính : a) 5 3 29 6 20 ; b) 2 3 5 13 48− − − + − + . 
 c) 7 48 28 16 3 . 7 48
+ − − + 
. 
99. So sánh : a) 3 5 và 15 b) 2 15 và 12 7+ + + 
16
c) 18 19 và 9 d) và 5. 25
2
+ 
100. Cho hằng đẳng thức : 
2 2a a b a a b
a b
2 2
+ − − −
 = (a, b > 0 và a2 – b > 0). 
Áp dụng kết quả để rút gọn : 
2 3 2 3 3 2 2 3 2 2
a) ; b)
2 2 3 2 2 3 17 12 2 17 12 2
+ − − +
+ −
+ + − − − +
nmh369358@gmail.com 
6 
2 10 30 2 2 6 2
c) :
2 10 2 2 3 1
+ − −
− −
101. Xác định giá trị các biểu thức sau : 
2 2
2 2
xy x 1. y 1
a) A
xy x 1. y 1
− − −
=
+ − −
với 
1 1 1 1
x a , y b
2 a 2 b
= + = + 
 (a > 1 ; b > 1) 
a bx a bx
b) B
a bx a bx
+ + −
=
+ − −
 với 
( )2
2am
x , m 1
b 1 m
= 
+
. 
102. Cho biểu thức 
2
2
2x x 1
P(x)
3x 4x 1
− −
=
− +
a) Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) xác định. Rút gọn P(x). 
b) Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(- x) < 0. 
103. Cho biểu thức 
2
x 2 4 x 2 x 2 4 x 2
A
4 4
1
x x
+ − − + + + −
=
− +
. 
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các số nguyên x để biểu thức A là một số nguyên. 
104. Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) hoặc giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức sau: 
2a) 9 x b) x x (x 0) c) 1 2 x d) x 5 4− − + − − − 
2 2 1e) 1 2 1 3x g) 2x 2x 5 h) 1 x 2x 5 i)
2x x 3
− − − + − − + +
− +
105. Rút gọn biểu thức : A x 2x 1 x 2x 1= + − − − − , bằng ba cách ? 
106. Rút gọn các biểu thức sau : a) 5 3 5 48 10 7 4 3+ − + 
b) 4 10 2 5 4 10 2 5 c) 94 42 5 94 42 5+ + + − + − − + . 
107. Chứng minh các hằng đẳng thức với b ≥ 0 ; a ≥ b 
a) ( )2a b a b 2 a a b+ − = − b) 
2 2a a b a a b
a b
2 2
+ − − −
 = 
108. Rút gọn biểu thức : A x 2 2x 4 x 2 2x 4= + − + − − 
109. Tìm x và y sao cho : x y 2 x y 2+ − = + − 
110. Chứng minh bất đẳng thức : ( ) ( )
2 22 2 2 2a b c d a c b d+ + + + + + . 
111. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : 
2 2 2a b c a b c
b c c a a b 2
+ +
+ + 
+ + +
. 
112. Cho a, b, c > 0 ; a + b + c = 1. Chứng minh : 
a) a 1 b 1 c 1 3,5 b) a b b c c a 6+ + + + + + + + + + . 
113. CM : ( )( ) ( )( )2 2 2 2 2 2 2 2a c b c a d b d (a b)(c d)+ + + + + + + với a, b, c, d > 0. 
114. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A x x= + . 
115. Tìm giá trị nhỏ nhất của : 
(x a)(x b)
A
x
+ +
= . 
116. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = 2x + 3y biết 2x2 + 3y2 ≤ 5. 
117. Tìm giá trị lớn nhất của A = x + 2 x− . 
nmh369358@gmail.com 
7 
118. Giải phương trình : x 1 5x 1 3x 2− − − = − 
119. Giải phương trình : x 2 x 1 x 2 x 1 2+ − + − − = 
120. Giải phương trình : 2 23x 21x 18 2 x 7x 7 2+ + + + + = 
121. Giải phương trình : 2 2 23x 6x 7 5x 10x 14 4 2x x+ + + + + = − − 
122. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : 3 2 ; 2 2 3− + 
123. Chứng minh x 2 4 x 2− + − . 
124. Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp hình học : 
 2 2 2 2a b . b c b(a c)+ + + với a, b, c > 0. 
125. Chứng minh (a b)(c d) ac bd+ + + với a, b, c, d > 0. 
126. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một tam giác thì các đoạn 
thẳng có độ dài a , b , c cũng lập được thành một tam giác. 
127. Chứng minh 
2(a b) a b
a b b a
2 4
+ +
+ + với a, b ≥ 0. 
128. Chứng minh 
a b c
2
b c a c a b
+ + 
+ + +
 với a, b, c > 0. 
129. Cho 2 2x 1 y y 1 x 1− + − = . Chứng minh rằng x2 + y2 = 1. 
130. Tìm giá trị nhỏ nhất của A x 2 x 1 x 2 x 1= − − + + − 
131. Tìm GTNN, GTLN của A 1 x 1 x= − + + . 
132. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2A x 1 x 2x 5= + + − + 
133. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2A x 4x 12 x 2x 3= − + + − − + + . 
134. Tìm GTNN, GTLN của : ( )2 2a) A 2x 5 x b) A x 99 101 x= + − = + − 
135. Tìm GTNN của A = x + y biết x, y > 0 thỏa mãn 
a b
1
x y
+ = (a và b là hằng số dương). 
136. Tìm GTNN của A = (x + y)(x + z) với x, y, z > 0 , xyz(x + y + z) = 1. 
137. Tìm GTNN của 
xy yz zx
A
z x y
= + + với x, y, z > 0 , x + y + z = 1. 
138. Tìm GTNN của 
2 2 2x y z
A
x y y z z x
= + +
+ + +
 biết x, y, z > 0 , xy yz zx 1+ + = . 
139. Tìm giá trị lớn nhất của : a) ( )
2
A a b= + với a, b > 0 , a + b ≤ 1 
b) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 4 4 4 4
B a b a c a d b c b d c d= + + + + + + + + + + + 
 với a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 1. 
140. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 3x + 3y với x + y = 4. 
141. Tìm GTNN của 
b c
A
c d a b
= +
+ +
 với b + c ≥ a + d ; b, c > 0 ; a, d ≥ 0. 
142. Giải các phương trình sau : 
2 2a) x 5x 2 3x 12 0 b) x 4x 8 x 1 c) 4x 1 3x 4 1− − + = − = − + − + = 
d) x 1 x 1 2 e) x 2 x 1 x 1 1 g) x 2x 1 x 2x 1 2− − + = − − − − = + − + − − =
h) x 2 4 x 2 x 7 6 x 2 1 i) x x 1 x 1+ − − + + − − = + + − = 
nmh369358@gmail.com 
8 
2 2 2k) 1 x x x 1 l) 2x 8x 6 x 1 2x 2− − = − + + + − = + 
2 2m) x 6 x 2 x 1 n) x 1 x 10 x 2 x 5+ = − − + + + = + + + 
( )( )2o) x 1 x 3 2 x 1 x 3x 5 4 2x− + + + − − + = − 
p) 2x 3 x 2 2x 2 x 2 1 2 x 2+ + + + + − + = + + . 
2 2q) 2x 9x 4 3 2x 1 2x 21x 11− + + − = + − 
143. Rút gọn biểu thức : ( )( )A 2 2 5 3 2 18 20 2 2= − + − + . 
144. Chứng minh rằng, n Z+ , ta luôn có : ( )1 1 11 .... 2 n 1 1
2 3 n
+ + + + + − . 
145. Trục căn thức ở mẫu : 
1 1
a) b)
1 2 5 x x 1+ + + +
. 
146. Tính : a) 5 3 29 6 20 b) 6 2 5 13 48 c) 5 3 29 12 5− − − + − + − − − 
147. Cho ( )( )a 3 5. 3 5 10 2= − + − . Chứng minh rằng a là số tự nhiên. 
148. Cho 
3 2 2 3 2 2
b
17 12 2 17 12 2
− +
= −
− +
. b có phải là số tự nhiên không ? 
149. Giải các phương trình sau : 
( ) ( ) ( )
( ) ( )
a) 3 1 x x 4 3 0 b) 3 1 x 2 3 1 x 3 3
5 x 5 x x 3 x 3
c) 2 d) x x 5 5
5 x x 3
− − + − = − = + −
− − + − −
= + − =
− + −
150. Tính giá trị của biểu thức : M 12 5 29 25 4 21 12 5 29 25 4 21= − + + − + − − 
151. Rút gọn : 
1 1 1 1
A ...
1 2 2 3 3 4 n 1 n
= + + + +
+ + + − +
. 
152. Cho biểu thức : 
1 1 1 1
P ...
2 3 3 4 4 5 2n 2n 1
= − + − +
− − − − +
 a) Rút gọn P. b) P có phải là số hữu tỉ không ? 
153. Tính : 
1 1 1 1
A ...
2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
= + + + +
+ + + +
. 
154. Chứng minh : 
1 1 1
1 ... n
2 3 n
+ + + + . 
155. Cho a 17 1= − . Hãy tính giá trị của biểu thức: A = (a5 + 2a4 – 17a3 – a2 + 18a – 17)2000. 
156. Chứng minh : a a 1 a 2 a 3− − − − − (a ≥ 3) 
157. Chứng minh : 2
1
x x 0
2
− + (x ≥ 0) 
158. Tìm giá trị lớn nhất của S x 1 y 2= − + − , biết x + y = 4. 
159. Tính giá trị của biểu thức sau với 
3 1 2a 1 2a
a : A
4 1 1 2a 1 1 2a
+ −
= = +
+ + − −
. 
160. Chứng minh các đẳng thức sau : 
( )( ) ( )a) 4 15 10 6 4 15 2 b) 4 2 2 6 2 3 1+ − − = + = + 
nmh369358@gmail.com 
9 
( )( ) ( )2c) 3 5 3 5 10 2 8 d) 7 48 3 1 e) 17 4 9 4 5 5 2
2
− + − = + = + − + = − 161. 
Chứng minh các bất đẳng thức sau : 
5 5 5 5
a) 27 6 48 b) 10 0
5 5 5 5
+ −
+ + − 
− +
5 1 5 1 1
c) 3 4 2 0,2 1,01 0
31 5 3 1 3 5
 + −
+ − + − 
+ + + − 
2 3 1 2 3 3 3 1
d) 3 2 0
2 6 2 6 2 6 2 6 2
 + − −
+ + − + − 
+ − + 
e) 2 2 2 1 2 2 2 1 1,9 g) 17 12 2 2 3 1+ − + − − + − − 
( ) ( ) 2 2 3 2 2h) 3 5 7 3 5 7 3 i) 0,8
4
+ + −
+ + − + + 
162. Chứng minh rằng : 
1
2 n 1 2 n 2 n 2 n 1
n
+ − − − . Từ đó suy ra: 
1 1 1
2004 1 ... 2005
2 3 1006009
 + + + + 
163. Trục căn thức ở mẫu : 
3 3
2 3 4 3
a) b)
2 3 6 8 4 2 2 4
+ +
+ + + + + +
. 
164. Cho 
3 2 3 2
x và y=
3 2 3 2
+ −
=
− +
. Tính A = 5x2 + 6xy + 5y2. 
165. Chứng minh bất đẳng thức sau : 
2002 2003
2002 2003
2003 2002
+ + . 
166. Tính giá trị của biểu thức : 
2 2x 3xy y
A
x y 2
− +
=
+ +
 với x 3 5 và y 3 5= + = − . 
167. Giải phương trình : 2
6x 3
3 2 x x
x 1 x
−
= + −
− −
. 
168. Giải bất các pt : a) 
1
3 3 5x 72 b) 10x 14 1 c) 2 2 2 2x 4
4
+ − + + . 
169. Rút gọn các biểu thức sau : 
a 1
a) A 5 3 29 12 5 b) B 1 a a(a 1) a
a
−
= − − − = − + − + 
2 2 2
2 2 2
x 3 2 x 9 x 5x 6 x 9 x
c) C d) D
2x 6 x 9 3x x (x 2) 9 x
+ + − + + + −
= =
− + − − + + −
1 1 1 1
E ...
1 2 2 3 3 4 24 25
= − + − −
− − − −
170. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức 
2
1
A
2 3 x
=
− −
. 
171. Tìm giá trị nhỏ nhất của 
2 1
A
1 x x
= +
−
 với 0 < x < 1. 
172. Tìm GTLN của : a) A x 1 y 2= − + − biết x + y = 4 ; b) 
y 2x 1
B
x y
−−
= + 
nmh369358@gmail.com 
10 
173. Cho a 1997 1996 ; b 1998 1997= − = − . So sánh a với b, số nào lớn hơn ? 
174. Tìm GTNN, GTLN của : 2
2
1
a) A b) B x 2x 4
5 2 6 x
= = − + +
+ −
. 
175. Tìm giá trị lớn nhất của 2A x 1 x= − . 
176. Tìm giá trị lớn nhất của A = | x – y | biết x2 + 4y2 = 1. 
177. Tìm GTNN, GTLN của A = x3 + y3 biết x, y ≥ 0 ; x2 + y2 = 1. 
178. Tìm GTNN, GTLN của A x x y y= + biết x y 1+ = . 
179. Giải phương trình : 2
x 1
1 x x 3x 2 (x 2) 3
x 2
−
− + − + + − =
−
. 
180. Giải phương trình : 2 2x 2x 9 6 4x 2x+ − = + + . 
181. CMR, n Z+ , ta có : 
1 1 1 1
... 2
2 3 2 4 3 (n 1) n
+ + + + 
+
. 
182. Cho 
1 1 1 1
A ...
1.1999 2.1998 3.1997 1999.1
= + + + + . Hãy so sánh A và 1,999. 
183. Cho 3 số x, y và x y+ là số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số x ; y đều là số hữu tỉ 
184. Cho 
3 2
a 2 6 ; b 3 2 2 6 4 2
3 2
+
= − = + + −
−
. CMR : a, b là các số hữu tỉ. 
185. Rút gọn biểu thức : 
2 a a 2 a a a a 1
P .
a 1a 2 a 1 a
 + − + − −
= − 
−+ + 
 . (a > 0 ; a ≠ 1) 
186. Chứng minh : 
a 1 a 1 1
4 a a 4a
a 1 a 1 a
 + − 
− + − = 
− + 
. (a > 0 ; a ≠ 1) 
187. Rút gọn : 
( )
2
x 2 8x
2
x
x
+ −
−
 (0 < x < 2) 
188. Rút gọn : 
b ab a b a b
a :
a b ab b ab a ab
 − + 
+ + − 
+ + − 
189. Giải bất phương trình : ( )
2
2 2
2 2
5a
2 x x a
x a
+ + 
+
 (a ≠ 0) 
190. Cho ( )2
1 a a 1 a a
A 1 a : a a 1
1 a 1 a
 − +
= − + − + 
− + 
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A với a = 9. 
c) Với giá trị nào của a thì | A | = A. 
191. Cho biểu thức : 
a b 1 a b b b
B
a ab 2 ab a ab a ab
 + − −
= + + 
+ − + 
. 
a) Rút gọn biểu thức B. b) Tính giá trị của B nếu a 6 2 5= + . 
c) So sánh B với -1. 
192. Cho 
1 1 a b
A : 1
a a b a a b a b
 + 
= + + 
− − + + − 
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm b biết | A | = -A. 
nmh369358@gmail.com 
11 
c) Tính giá trị của A khi a 5 4 2 ; b 2 6 2= + = + . 
193. Cho biểu thức 
a 1 a 1 1
A 4 a a
a 1 a 1 a
 + − 
= − + − 
− + 
a) Rút gọn biểu thức A. 
b) Tìm giá trị của A nếu 
6
a
2 6
=
+
. c) Tìm giá trị của a để A A . 
194. Cho biểu thức 
a 1 a a a a
A
2 2 a a 1 a 1
 − +
= − − 
+ − 
. 
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A để A = - 4 
195. Thực hiện phép tính : 
1 a 1 a 1 a 1 a
A :
1 a 1 a 1 a 1 a
 + − + −
= + − 
− + − + 
196. Thực hiện phép tính : 
2 3 2 3
B
2 2 3 2 2 3
+ −
= +
+ + − −
197. Rút gọn các biểu thức sau : 
( )
3
x y 1 1 1 2 1 1
a) A : . .
x yxy xy x y 2 xy x yx y
 − = + + + + + + 
với x 2 3 ; y 2 3= − = + . 
b) 
2 2 2 2x x y x x y
B
2(x y)
+ − − − −
=
−
 với x > y > 0 
c) 
2
2
2a 1 x
C
1 x x
+
=
+ −
 với 
1 1 a a
x
2 a 1 a
 −
= − 
− 
 ; 0 < a < 1 
d) 
( )( )2 2
2
a 1 b 1
D (a b)
c 1
+ +
= + −
+
 với a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1 
e) 
x 2 x 1 x 2 x 1
E . 2x 1
x 2x 1 x 2x 1
+ − + − −
= −
+ − + − −
198. Chứng minh : 
2 2x 4 x 4 2x 4
x x
x x x
− − +
+ + − = với x ≥ 2. 
199. Cho 
1 2 1 2
a , b
2 2
− + − −
= = . Tính a7 + b7. 
200. Cho a 2 1= − 
a) Viết a2 ; a3 dưới dạng m m 1− − , trong đó m là số tự nhiên. 
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số an viết được dưới dạng trên. 
201. Cho biết x = 2 là một nghiệm của phương trình x3 + ax2 + bx + c = 0 với các hệ số hữu tỉ. Tìm 
các nghiệm còn lại. 
202. Chứng minh 
1 1 1
2 n 3 ... 2 n 2
2 3 n
− + + + − với n N ; n ≥ 2. 
203. Tìm phần nguyên của số 6 6 ... 6 6+ + + + (có 100 dấu căn). 
nmh369358@gmail.com 
12 
204. Cho 2 3a 2 3. Tính a) a b) a = + . 
205. Cho 3 số x, y, x y+ là số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số x , y đều là số hữu tỉ 
206. CMR, n ≥ 1 , n N : 
1 1 1 1
... 2
2 3 2 4 3 (n 1) n
+ + + + 
+
207. Cho 25 số tự nhiên a1 , a2 , a3 ,  a25 thỏa đk : 
1 2 3 25
1 1 1 1
... 9
a a a a
+ + + + = . Chứng minh 
rằng trong 25 số tự nhiên đó tồn tại 2 số bằng nhau. 
208. Giải phương trình 
2 x 2 x
2
2 2 x 2 2 x
+ −
+ =
+ + − −
. 
209. Giải và biện luận với tham số a 
1 x 1 x
a
1 x 1 x
+ + −
=
+ − −
. 
210. Giải hệ phương trình 
( )
( )
( )
x 1 y 2y
y 1 z 2z
z 1 x 2x
 + =
+ = 
+ = 
211. Chứng minh rằng : 
a) Số ( )
7
8 3 7+ có 7 chữ số 9 liền sau dấu phẩy. 
b) Số ( )
10
7 4 3+ có mười chữ số 9 liền sau dấu phẩy. 
212. Kí hiệu an là số nguyên gần n nhất (n N*), ví dụ : 
1 2 3 41 1 a 1 ; 2 1,4 a 1 ; 3 1,7 a 2 ; 4 2 a 2= = = = = = 
Tính : 
1 2 3 1980
1 1 1 1
...
a a a a
+ + + + . 
213. Tìm phần nguyên của các số (có n dấu căn) : a) 
na 2 2 ... 2 2= + + + + 
b) 
na 4 4 ... 4 4= + + + + c) na 1996 1996 ... 1996 1996= + + + + 
214. Tìm phần nguyên của A với n N : 2 2A 4n 16n 8n 3= + + + 
215. Chứng minh rằng khi viết số x = ( )
200
3 2+ dưới dạng thập phân, ta được chữ số liền trước 
dấu phẩy là 1, chữ số liền sau dấu phẩy là 9. 
216. Tìm chữ số tận cùng của phần nguyên của ( )
250
3 2+ . 
217. Tính tổng A 1 2 3 ... 24 = + + + +
218. Tìm giá trị lớn nhất của A = x2(3 – x) với x ≥ 0. 
219. Giải phương trình : a) 3 3x 1 7 x 2+ + − = b) 3 x 2 x 1 3− + + = . 
220. Có tồn tại các số hữu tỉ dương a, b không nếu : a) a b 2+ = b) 4a b 2+ = . 
221. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : a) 3 33 5 b) 2 4+ 
222. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy với 3 số không âm : 3
a b c
abc
3
+ +
 . 
223. Cho a, b, c, d > 0. Biết 
a b c d
1
1 a 1 b 1 c 1 d
+ + + 
+ + + +
. Chứng minh rằng : 
1
abcd
81
 . 
nmh369358@gmail.com 
13 
224. Chứng minh bất đẳng thức : 
2 2 2
2 2 2
x y z x y z
y z x y z x
+ + + + với x, y, z > 0 
225. Cho 3 33 3 3a 3 3 3 3 ; b 2 3= + + − = . Chứng minh rằng : a < b. 
226. a) Chứng minh với mọi số nguyên dương n, ta có : 
n
1
1 3
n
+ 
. 
 b) Chứng minh rằng trong các số có dạng n n (n là số tự nhiên), số 3 3 có giá trị lớn nhất 
227. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2A x x 1 x x 1= + + + − + . 
228. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2(2 – x) biết x ≤ 4. 
229. Tìm giá trị lớn nhất của 2 2A x 9 x= − . 
230. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x(x2 – 6) biết 0 ≤ x ≤ 3. 
231. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 3 dm. Ở mỗi góc của hình vuông lớn, người ta cắt đi một 
hình vuông nhỏ rồi gấp bìa để được một cái hộp hình hộp chữ nhật không nắp. Tính cạnh hình 
vuông nhỏ để thể tích của hộp là lớn nhất. 
232. Giải các phương trình sau : 
33 3a) 1 x 16 x 3 b) 2 x x 1 1+ − = + − + − = 
33 3 33c) x 1 x 1 5x d) 2 2x 1 x 1+ + − = − = + 
( )3 2 2 3 3
3
33
x 3x x 1 x 4 7 x x 5
e) 2 3 g) 6 x
2 7 x x 5
− − − − − − −
= − = −
− + −
32 2 2 3 3 33 3h) (x 1) (x 1) x 1 1 i) x 1 x 2 x 3 0+ + − + − = + + + + + = 
24 4 4 4 4 4k) 1 x 1 x 1 x 3 l) a x b x a b 2x− + + + − = − + − = + − (a, b là tham số) 
233. Rút gọn 
4 2 2 43 3 3
2 23 33
a a b b
A
a ab b
+ +
=
+ +
. 
234. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2A x x 1 x x 1= − + + + + 
235. Xác định các số nguyên a, b sao cho một trong các nghiệm của phương trình : 3x3 + ax2 + bx + 12 
= 0 là 1 3+ . 
236. Chứng minh 3 3 là số vô tỉ. 
237. Làm phép tính : 3 6 6 3a) 1 2. 3 2 2 b) 9 4 5. 2 5+ − + − . 
238. Tính : 3 3a 20 14 2 20 14 2= + + − . 
239. Chứng minh : 3 37 5 2 7 2 5 2+ + − = . 
240. Tính : ( )4 4 4A 7 48 28 16 3 . 7 48= + − − + . 
241. Hãy lập phương trình f(x) = 0 với hệ số nguyên có một nghiệm là : 3 3x 3

File đính kèm:

  • pdfhe_thong_bai_tap_va_huong_dan_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_to.pdf
Đề thi liên quan