Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Toán Kỳ II Lớp 4

pdf75 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Toán Kỳ II Lớp 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HỆ THỐNG BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI TUẦN
 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
 MÔN: TOÁN
 LỚP: 4
 KỲ: II BÀI TẬP TUẦN 19
 MÔN TOÁN LỚP 4
 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
 1
 Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 64m, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của
 8
 mảnh đất đó là:
 A 512dm2 B 521m2
 C 512m2 D 512m
Câu 2 (0.5 điểm)
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5km2 50m2 = .....m2 là:
 A 5000500 B 5000050
 C 500050 D 5000005
Câu 3 (0.5 điểm)
 Hình bình hành có diện tích là 8400cm2, có độ dài đáy là 12dm. Chu vi của hình bình hành đó là
 A 380cm2 B 38cm
 C 380dm D 38dm
Câu 4 (0.5 điểm)
 Tổng độ dài 1 cạnh đáy và chiều cao tương ứng của hình bình hành là 4dm. Chiều cao hơn cạnh
 đáy 12cm. Hỏi diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
 A 364cm2 B 346cm2
 C 436cm2 D 463cm2
 Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
 (...) Câu 1 (0.5 điểm)
2km2 500m2 = m2
890dm2 = m2 dm2
430700cm2 = m2 dm2
8m2 62dm2 9cm2 = cm2
 Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu khẳng định đúng, S nếu
 khẳng định sai
Câu 1 (0.5 điểm)
1. Cạnh AB song song với cạnh DC và cạnh CF 
2. Cạnh AD song song với cạnh BC và cạnh CN 
3. Cạnh AM song song và bằng với cạnh DN 
4. Cạnh MB song song và bằng với cạnh NC 
 Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
 1
 Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài là 18km, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của
 3
 khu rừng đó là:
 A 108km B 180km2
 C 108km2 D 108ha
Câu 2 (0.5 điểm)
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 280000 cm2= .....m2
 A 280 B 28
 C 2800 D 28000 Câu 3 (0.5 điểm)
 Diện tích của một phòng học khoảng:
 A 36m2 B 36dm2
 C 36 km2 D 36cm2
Câu 4 (0.5 điểm)
 Chọn đáp án sai:
 A 12dm2< 12m2 B 20300cm2=2m23dm2
 C 14m2> 140dm2 D 38km2< 380000m2
 Bài 5:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 1 (0.5 điểm)
 82m2 32km2 5000cm2 68dm2 20cm2 43 dm2
 1 2 3 4 5 6
Câu 2 (0.5 điểm)
 80m2 25km2 3400dm2 50000m2 2km2 300m2
 1 2 3 4 5
 Bài 5:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 1 (0.5 điểm)
 82m2 32km2 5000cm2 68dm2 20cm2 43 dm2
 1 2 3 4 5 6 Câu 2 (0.5 điểm)
 80m2 25km2 3400dm2 50000m2 2km2 300m2
 1 2 3 4 5
 À Ầ BÀI TẬP TUẦN 20
 MÔN TOÁN LỚP 4
 Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô thích hợp với nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
 16
 Năm phần mười chín
 5
 7
 Bảy phần bốn
 4
 5
 Mười sáu phần năm
 19
 1
 Một phần hai mươi tám
 28
 Bài 2:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời câu hỏi để mở các cánh cửa
 giải cứu công chúa
Câu 1 (0.5 điểm)
 Phân số nào sau đây bé hơn 1?
 A 4 B 12
 8 11
 C 9 D 23
 8 17 Câu 2 (0.5 điểm)
 Với hai số 4 và 9, lập được các phân số có tử số và mẫu số là một trong hai số đó là:
 A 9 B 9;4
 4 4 9
 C 9;4;9 D 9;4;4;9
 4 9 9 9 4 9 4
Câu 3 (0.5 điểm)
 Nhóm nào có hai phân số bằng nhau?
 A 3và 9 B 5và10
 5 15 8 15
 C 12và16 D 8và24
 3 5 9 28
Câu 4 (0.5 điểm)
 9
 Phân số nào bằng phân số ?
 8
 A 18 B 36
 15 32
 C 81 D 27
 70 25
 Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
 (...) Câu 1 (0.5 điểm)
 3 15
 = 
 4 
 8
 = 
 5 30 
 44
 = 
 9 99 
 5 35
 = 
 42
 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu , = vào chỗ trống (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
 34
 1
 35 
 12 9
 24 27 
 35 7
 45 9 
 4 15
 5 25
 Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các phân số bằng nhau
Câu 1 (2.0 điểm)
 2 15
 5 18
 5 32
 6 16
 9 36
 7 28
 8 12
 4 30
 Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các phân số bằng nhau Câu 1 (2.0 điểm)
 2 15
 5 18
 5 32
 6 16
 9 36
 7 28
 8 12
 4 30
 À Ầ BÀI TẬP TUẦN 21
 MÔN TOÁN LỚP 4
 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
 Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản?
 A 2 B 12
 7 8
 C 27 D 35
 39 84
Câu 2 (0.5 điểm)
 Trong các phân số dưới đây, phân số nào có tử số và mẫu số chia hết cho cả 2 và 5?
 A 20 B 40
 25 84
 C 56 D 30
 89 50
Câu 3 (0.5 điểm)
 64
 Rút gọn phân số ta phân số tối giản nào?
 192
 A 1 B 2
 3 3
 C 4 D 8
 12 24

File đính kèm:

  • pdfhe_thong_bai_tap_on_tap_cuoi_tuan_co_ban_va_nang_cao_mon_toa.pdf