Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Toán Kỳ II Lớp 2

pdf69 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 24 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Toán Kỳ II Lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HỆ THỐNG BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI TUẦN
 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
 MÔN: TOÁN
 LỚP: 2
 KỲ: II BÀI TẬP TUẦN 19
 MÔN TOÁN LỚP 2
 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
 Tính: 23 + 15 + 42
 A 80 B 78
 C 83 D 69
Câu 2 (0.5 điểm)
 Tổng của 5 + 5 + 5 + 5 được viết thành tích là:
 A 5 x 3 B 5 x 2
 C 5 x 7 D 5 x 4
Câu 3 (0.5 điểm)
 Mỗi con gà có 2 chân. Vậy nhà Nam nuôi 9 con gà thì có bao nhiêu cái chân?
 A 14 chân B 18 chân
 C 21 chân D 16 chân
Câu 4 (0.5 điểm)
 Con lợn nặng 70kg, con gà nặng 2kg, con chó nặng 25kg, con mèo nặng 2kg. Tổng số ki-lô-gam
 của 4 con là
 A 99kg B 88kg
 C 98kg D 101kg
 Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các phép tính đúng với nhau Câu 1 (2.0 điểm)
 2kg x 9 12 + 7 + 10
 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 4 x 6
 43 + 23 + 13 18kg
 2 x 7 +15 19 + 28 + 15 + 17
 Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền các số thích hợp vào chỗ
 trống (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
 + 11 + 49 = 23 + 35 + 21 + 19 = 
Câu 2 (0.5 điểm)
 x 9 = 13cm + = 18cm
Câu 3 (0.5 điểm)
8 + 8 + 8 = x 8 = 
Câu 4 (0.5 điểm)
2 x 5 + = 12 + 5 + 7 = 
 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền các dấu , = vào chỗ trống
Câu 1 (0.5 điểm)
2 x 7 + 13 9 + 12 + 14
Câu 2 (0.5 điểm)
10 + 10 + 10 + 10 3 x 10
Câu 3 (0.5 điểm)
2 x 8 9 + 7
Câu 4 (0.5 điểm)
2 x 6 2 + 6 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
 Tích của phép nhân 2 x 8 là:
 A 28 B 30
 C 32 D 16
Câu 2 (0.5 điểm)
 Chọn phép tính sai:
 A 5 + 27 + 12 = 44 B 2 x 10 = 20
 C 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 D 2 x 2 + 2 = 6
Câu 3 (0.5 điểm)
 Phép nhân 6 x 8 = 48 có tích là:
 A 32 B 48
 C 49 D 54
Câu 4 (0.5 điểm)
 Thành có 25 viên bi màu đỏ, 16 viên bi màu xanh, 39 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng.
 Hỏi tổng số viên bi (xanh, đỏ, vàng) của Thành là bao nhiêu?
 A 70 B 80
 C 89 D 55
 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm)
 Tích của phép nhân 2 x 8 là:
 A 28 B 30
 C 32 D 16
Câu 2 (0.5 điểm)
 Chọn phép tính sai:
 A 5 + 27 + 12 = 44 B 2 x 10 = 20
 C 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 D 2 x 2 + 2 = 6
Câu 3 (0.5 điểm)
 Phép nhân 6 x 8 = 48 có tích là:
 A 32 B 48
 C 49 D 54
Câu 4 (0.5 điểm)
 Thành có 25 viên bi màu đỏ, 16 viên bi màu xanh, 39 viên bi màu vàng, 9 viên bi màu trắng.
 Hỏi tổng số viên bi (xanh, đỏ, vàng) của Thành là bao nhiêu?
 A 70 B 80
 C 89 D 55
 À Ầ BÀI TẬP TUẦN 20
 MÔN TOÁN LỚP 2
 Bài 1:Xếp trứng vào rổ (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Xếp quả trứng vào chiếc rổ tương
 ứng
Câu 1 (2.0 điểm)
 3 x 5 + 11 19
 4 x 7 - 9 40
 4 x 9 + 15 51
 3 x 4 + 28 26
 Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
 (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
3 x 5 + 54 = 
2 x + 24 = 32 
4 x 5 - = 13 
3 x 9 - 15= 
 Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
 Mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở và 2 cái bút. 8 bạn học sinh giỏi thì được thưởng
 tất cả bao nhiêu quyển vở?
 A 32 B 48
 C 31 D 12 Câu 2 (0.5 điểm)
 Lan năm nay 12 tuổi. Tuổi mẹ Lan gấp 3 lần tuổi Lan. Vậy năm nay mẹ Lan bao nhiêu tuổi?
 A 35 tuổi B 36 tuổi
 C 24 tuổi D 63 tuổi
Câu 3 (0.5 điểm)
 Mỗi can đựng 4 lít xăng. Hỏi 6 can như thế thì chứa bao nhiêu lít xăng?
 A 24 B 22
 C 20 D 10
Câu 4 (0.5 điểm)
 Nam có 9 cái kẹo. Số kẹo của Hải gấp 4 lần số kẹo của Nam, Hải cho Hà 7 cái kẹo. Vậy số kẹo
 của Hải còn là:
 A 34 B 30
 C 28 D 29
 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu là đúng, S nếu là sai
 vào ô trống ( )
Câu 1 (0.5 điểm)
3 x 8 = 4 x 6 
3 x 5 + 32 < 4 x 5 + 23 
4 x 2 +14 < 4 x 7- 3 
3 x 9 = 4 x 8 
 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
 (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
3 ; ; 9; 12; ; 18; 21; 24
Câu 2 (0.5 điểm)
4; 8; 12; ; 20; 24; 28; Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống
 (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
3 ; ; 9; 12; ; 18; 21; 24
Câu 2 (0.5 điểm)
4; 8; 12; ; 20; 24; 28; 
 À Ầ BÀI TẬP TUẦN 21
 MÔN TOÁN LỚP 2
 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng
Câu 1 (0.5 điểm)
 Kết quả của phép tính 5 x 6 +25 là:
 A 50 B 55
 C 36 D 54
Câu 2 (0.5 điểm)
 Mỗi hộp có 5 cái bút, Long mua 9 hộp như thế. Hỏi Long có bao nhiêu cái bút?
 A 54 B 44
 C 45 D 14
Câu 3 (0.5 điểm)
 Độ dài đường gấp khúc ABCD là
 A 10cm B 11cm
 C 9cm D 7cm Câu 4 (0.5 điểm)
 Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 4 x 6 +25 =....
 A 45 B 48
 C 49 D 50
 Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các cặp ô tương ứng
Câu 1 (2.0 điểm)
 Các thừa số 3 và 5, tích là 15
 Các thừa số 4 và 8, tích là 32
 Các thừa số 2 và 9, tích là 18
 Các thừa số 5 và 7, tích là 35
 Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu ,= vào chỗ trống (...)
Câu 1 (0.5 điểm)
3 x 3 + 35 4 x 5 + 24
4 x 8 + 56 87 
5 x 7 - 12 4 x 6 + 21
5 x 8 - 9 3 x 9 + 2 
 Bài 4:Xếp trứng vào rổ (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Xếp quả trứng vào chiếc rổ thích hợp

File đính kèm:

  • pdfhe_thong_bai_tap_on_tap_cuoi_tuan_co_ban_va_nang_cao_mon_toa.pdf
Đề thi liên quan