Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2010-2011

doc40 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010.
TẬP ĐỌC:
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc với gioịng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ: 
+ Bài thơ ca ngợi những phẩm chất gì? 
- 3 HS đọc thuộc lòng bài. 
 “Tre Việt Nam”
+ Em thích hình ảnh nào trong bài thơ? Vì sao?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Từ tranh minh hoạ.
2.Hướng dẫn luyện đọc + Tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc: - HS đọc bài.
- HS đọc nối tiếp 2 lượt.
- HS đọc toàn bài
- HS đọc chú giải.
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài.
- 2HS đọc.
- 1HS đoc.
- 2-3 cặp đọc, lớp nhận xét.
 - GV đọc mẫu - lưu ý giọng đọc
b. Tìm hiểu bài.
 - Yêu cầu học sinh
- Đọc thầm toàn bài và trả lời.
+ Nhà Vua chọn người như thế nào để truyền ngôi ?
- Người trung thực.
* Đoạn1
- Đọc thầm và trả lời.
+ Nhà Vua làm cách nào để tìm được người trung thực?
“Vua phát cho mỗi người dân....bị trừng phạt”.
+ Thóc đã luộc chín còn nảy mầm được không?
- Không
+ Nhà Vua có mưu kế gì trong việc này?
- Tìm xem ai là người trung thực, ai là người mong làm đẹp lòng Vua, tham chức. 
+ Đoạn 1 ý nói gì?
- Nhà Vua chọn người trung thực để nối ngôi.
* Đoạn 2: 
- Đọc thầm và trả lời.
 + Theo lệnh Vua chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra sao?
- Chôm gieo trồng, dốc công chăm sóc mà thóc vẫn chẳng nảy mầm.
+ Đến kì nộp thóc cho Vua chuyện gì đã xảy ra?
- “Mọi người nô nức.... Thóc nảy mầm được”
+ Hành động của cậu bé Chôm có gì khác mọi người?
- Chôm: Dũng cảm dám nói sự thật mọi người không dám trái lệnh.
* Đoạn3: 
- Đọc thầm và trả lời.
+ Thái độ của mọi người như thế nào khi nghe Chôm nói?
- .....ững sờ, ngạc nhiên, lo lắng, sợ Chôm bị trừng phạt.
* Đoạn 4;
- Đọc thầm trả lời.
 + Nhà Vua đã nói nh thế nào?
“Trước khi phát thóc giống .... của ta”
+ Nhà Vua khen ngợi cậu bé Chôm những gì?
- Trung thực, dũng cảm.
+ Chôm được hưởng những gì do đức tính thật thà dũng cảm của mình?
 - Được Vua truyền ngôi và trở thành ông Vua hiền minh
+ Theo em vì sao người trung thực là người đáng quý?
- HS trả lời theo ý hiểu
+ Đoạn 2, 3, 4 nói lên điều gì?
- Cậu bé Chôm là người trung thực dám nói lên sự thật.
- HS đọc thầm toàn bài và TL.
+ Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào?
c. Đọc diễn cảm.
 - Gọi 4 HS đọc tiếp nối, cả lớp theo dõi tìm ra giọng đọc thích hợp.
- HS đọc diễn cảm theo nhóm 2.
- 2 HS đại diện 2 dãy đọc diễn cảm
- Tổ chức cho HS đọc phân vai.
- 3HS thực hiện.
- HS thi đọc trước lớp.
C. Củng cố, dặn dò:
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế khỉ nào.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A. Bài cũ: 
 - HS lên bảng thực hiện đổi 
đ đơn vị đo thời gian
B.Bài mới.
Bài 1: Nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm, số ngày trong 1 năm: 
a. Hướng HS nhớ số ngày trong từng tháng dựa vào các mu của nắm tay.
b. số ngày trong năm
- Giới thiệu: năm nhuận T2 có 29 ngày
 Thường 28 ngày
Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài theo nhóm tổ, mỗi tổ 1 dòng.
- GV bao quát và giúp đỡ.
- HS trình bày.
- GV nhận xét và chữa.
3 ngày = 72 giờ ngày = 8 giờ
4 giờ = 240 phút.........................
Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài 
- HS thảo luận theo cặp
- Trình bày kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 4: (Dành cho HS khá giỏi)
- HS đọc nội dung bài.
- HS tự làm bài
HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét 
 Nam chạy phút = 15 phút
 Bình chạy phót = 12 phót
VËy B×nh ch¹y nhanh h¬n Nam vµ h¬n
 15 - 12 = 3 phót
Bµi 5: (Dµnh cho HS kh¸ giái)
- HS ®äc néi dung bµi.
- HS tù lµm bµi
HS tr×nh bµy bµi lµm.
- GV nhËn xÐt 
- 2HS lªn thùc hiÖn.
 512 phót = . . giê =. . . gi©y, 1/3 ngµy=. . .giê
8 phót 42 gi©y = . . . gi©y, 1/3 giê =. . . phót
360gi©y =. . . phót, 1/10 thÕ kØ =. . .n¨m
- HS ®äc yªu cÇu tù lµm bµi vµo vë
- 1 HS lªn b¶ng lµm bµi
+ Th¸ng 30 ngµy: T 4, 6, 9, 11
+ Th¸ng 31 ngµy : T 1, 3 ,5 ,7 ,8, 10, 12
+ Th¸ng 2 cã 28 hoÆc 29 ngµy
+ N¨m nhuËn 366 ngµy
+ N¨m th­êng 365 ngµy
- 1HS ®äc 
- HS lµm bµi. 
- §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy
- 1 HS ®äc 
- HS th¶o luËn vµ ghi kÕt qu¶.
- §¹i diÖn cÆp tr×nh bµy.
- Líp nhËn xÐt.
- 1 HS ®äc.
- HS lµm vµo vë.
- 1 HS tr×nh bµy.
- Líp nhËn xÐt,bæ sung.
- 1 HS ®äc.
- HS lµm vµo vë.
- 1 HS tr×nh bµy.
- Líp nhËn xÐt,bæ sung.
C. Củng cố, dặn dò:
- Về chuẩn bị bài sau.
LUYỆN TOÁN:
 ÔN ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU: 
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế khỉ nào.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.GIỚI THIỆU BÀI
2.HƯỚNG DẪN HS ÔN LUYỆN:
BÀI 1:VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM:
A. 5 NGÀY =GIỜ 6 GIỜ =PHÚT
 9 PHÚT =GIÂY 1GIỜ=PHÚT
B. 4NGÀY 5 GIỜ =GIỜ
 5 GIỜ 15 PHÚT =PHÚT
 8 PHÚT 30 GIÂY =GIÂY
C.NGÀY = GIỜ GIỜ = PHÚT
 GIỜ = PHÚT THẾ KỈ =NĂM
- GV CHỐT LẠI Ý ĐÚNG.
BÀI 2: ĐÚNG GHI Đ,SAI GHI S
NĂM THƯỜNG CÓ 366 NGÀY .
NĂM NHUẬN CÓ 366 NGÀY.
NHỮNG THÁNG CÓ 30 NGÀY TRONG NĂM LÀ THÁNG 2,4,6,9,11.
NHỮNG HÁNG CÓ 31 NGẦY TRONG NĂM LÀ THÁNG 1;3;5;7;8;10;12.
BÀI 3: BỐ TUẤN LÀM VIỆC TRONG NHÀ MÁY 8 GIỜ TRONG 1 NGÀY .MỘT TUẦN BỐ TUẤN ĐƯỢC NGHỈ 2 NGÀY.HỎI MỘT BỐ TUẤN LÀM VIỆC TRONG NHÀ MÁY BAO NHIÊU GIỜ.
GV CHẤM BÀI,NHẬN XÉT
3.CỦNG CỐ,DẶN DÒ:
- NHẬN XÉT TIẾT HỌC
 -HS NÊU YÊU CẦU CỦA BÀI
 -YÊU CẦU HS LÀM BÀI VÀO VỞ
 - 3 HS LÊN BẢNG LÀM BÀI
 -NHẬN XÉT
 -HS NGỒI CẠNH NHAU ĐỔI VỞ KIỂM TRA,BÁO CÁO.
- HS NÊU YÊU CẦU.
- HS THẢO LUẬN THEO CẶP.
- GỌI ĐẠI DIỆN NÊU KẾT QUẢ
 -NHẬN XÉT,BỔ SUNG
2 HS NÊU BÀI TOÁN.
HS NÊU DỰ KIỆN CỦA BÀI TOÁN,NÊU CÁI CẦN TÌM
HS GIẢI BÀI VÀO VỞ.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC:
 BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết được: Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.
* HS khá giỏi: Biết được trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
+ Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi tình huống.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
	A. Bài cũ:
+ Khi gặp khó khăn trong học tập chúng ta nên làm gì?
- Tìm cách khắc phục khó khăn để tiếp tục học tập.
+ Trước khó khăn của bạn bè, chúng ta có thể làm gì?
- Giúp đỡ tôn trọng động viên bạn.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài.
- HS nghe.
2. Tìm hiểu bài.
 HĐ1: Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến 
- Yêu cầu HS quan sát tranh trang 8 SGK
- HS quan sát và đa ra nhận xét về nội dung bức tranh.
+ Ý kiÕn cña c¸c b¹n vÒ néi dung bøc tranh cã gièng nhau kh«ng?
- Kh«ng
KL: Mỗi người có thể có ý kiến, nhận xét khác nhau về cùng 1 sự vật.
- Thảo luận nhóm tình huống 6 SGK
- Chia thành 4 nhóm.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung tình huống.
 - HS đọc
- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống. 
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung. 
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu các em không được bày tỏ ý kiến về những việc có liên quan đến bản thân, đến lớp em? 
- HS động não trả lời.
+ Vậy đối với những việc liên quan đến mình các em có quyền gì?
- Bày tỏ quan điểm ý kiến.
- KL: Quyền bày tỏ ý kiến của trẻ em.
HĐ 2: Bày tỏ ý kiến
 Bài 1: - HS nêu yêu cầu của BT
- HS thảo luận theo cặp
- Báo cáo kết quả
+ Việc làm của Dung là đúng
+ Việc làm của Hồng, Khánh là sai.
Bài 2: Phổ biến cho HS cách bày tỏ ý kiến 
(Nh các tiết trớc)
- Làm việc cả lớp.
- Nêu lần lượt cá tình huống
- HS biểu lộ thái độ
KL: Ý kiÕn ®óng: (a), (b), (c), (d)
- HS gi¶i thÝch lÝ do t¹i sao l¹i chän ®¸p ¸n ®ã
 Ý kiÕn sai (®)
- Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến, lắng nghe, tôn trọng ý kiến khác, ý kiến phù hợp với hoàn cảnh
HĐ3: Hoạt động thực hành
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
- VN tìm hiểu những việc có liên quan đến trẻ em và bày tỏ ý kiến của mình vấn đề đó.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ: (NGHE – VIẾT)
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật.
- Làm đúng bài tập 2a,b.
* HS khá giỏi tự giải được câu đố ở bài tập 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng phụ viết bài tập 2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ:
- GV đọc cả lớp viết vào nháp, 2 HS viết bảng lớp. 
- Rạo rực, gióng giả, dìu dịu, con dao, rao vặt, giao hàng.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài.
- HS nghe.
2. Hướng dẫn HS nghe – viết.
a. Tìm hiểuND đoạn văn:
+ Nhà vua tìm người như thế nào để nối ngôi? 
- Người trung trực. 
+ Vì sao người trung trực là người đáng quý? 
- Dám nói đúng sự thực, không màng đến lợi ích riêng mà ảnh hưởng đến người khác. 
b. Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu học sinh đọc thầm tìm các từ khó 
- Các từ: luộc kĩ, dõng dạc, truyền ngôi dũng cảm. 
- 1 HS lên bảng viết, HS viết vào nháp. 
c. Viết chính tả: 
- GV đọc to, rõ ràng
- HS viết vào vở. 
d. Thu chấm bài, nhận xét bài làm của HS
- HS đổi vở soát bài.
3 Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập2: Phân biệt l/n
- 1 HS đọc to nội dung, xác định yêu cầu.
- Tổ chức chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
 - Chia thành 2 đội mỗi đội 4 HS
- HS trong đội tiếp sức nhau đến chữ còn thiếu mỗi HS điền 2 chữ
- Nhận xét tuyên dương trò chơi.
Bài tập 3: (Dành cho HS khá giỏi)
 Giải câu đố. 
- GV đọc câu đố
- HS ghi nhanh lời giải ra nháp
- HS tự giải câu đố.
- HS lần lượt nêu, khi nào đúng thì dừng lại.
C. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập 2b
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KHOA HỌC:
SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN
I. MỤC TIÊU: 
- Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc từ động vật và chất béo có nguồn gốc từ thực vật.
- Nêu lợi ích của muối i-ốt , tác hại của thói quen ăn mặn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ: 
- Tai sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?
- Tại sao ta cần ăn nhiều cá?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài.
2. Phát triển bài:
HĐ1: Vì sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật
 - Chia nhóm.
 - Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 
 Trang 20 và dựa vào thực tế trả lời:
+ Những món ăn nào vừa chứa chất béo động vật vừa chứa chất béo thực vật?
+ Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật?
 - Yêu cầu đọc phần 1 Bạn cần biết
 - GV kết luận: tác dụng của chất béo 
 động vật, thực vật và cần phối hợp cả 2
 loại trên
HĐ2: Tại sao nên sử dụng muối i ốt và không nên ăn mặn?
- Muối I-ốt có lợi gì cho con người?
+ Muối i ốt rất quan trọng nhưng nếu ăn mặn thì có tác hại gì?
- GV kết luận: tác dụng của muối i-ốt và hạn chế ăn mặn
C. Hoạt động nối tiếp.
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sạu
- HS thảo luận nhóm 4 em
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
 - Thịt rán, tôm rán, cá rán, thịt bò xào, . . 
 - Chất béo động vật có chứa a - xít béo no khó
 tiêu
- - - Chất béo thực vật có nhiều a - xít béo không no dễ tiêu 
- - Ăn phối hợp để đủ dinh dưỡng tránh bệnh tim mạch.
- 2 - 3 HS đọc
- HS thảo luận cặp đôi.
- 3 - 5 HS trình bày ý kiến.
 - Dùng nấu ăn
 - Tránh bệnh bướu cổ
 - Phát triển thị lực, trí lực
- Khát nước
- Huyết áp cao
--------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010.
THỂ DỤC: TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, QUAY SAU.
ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, TRÁI - ĐỨNG LẠI; TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang, điểm số và quay sau cơ bản đúng.
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hướng và đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Chuẩn bị: 1 còi.
III. NÔI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
1. Phần mở đầu : 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động
- Theo đội hình 2 hàng ngang.
- Khởi động các khớp.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản: 
a. Ôn đội hình đội ngũ: 
- Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, trái, đứng lại
- HS thực hiện theo hiệu lệnh của GV
- Tập luyện theo tổ - Tổ trưởng điều khiển.
- GV quan sát sửa sai kịp thời.
- Tổ chức cho HS tập cả lớp.
c. Trơi trò chơi “bịt mắt bắt dê”
- Tập hợp HS theo đội hình vòng tròn, nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- HS tập hợp lớp theo đội hình chơi
- HS theo dõi. 
- Tổ chức chơi thử
- HS tham gia chơi.
+ HS tiến hành chơi thật
 - GV nhận xét và tuyên dương HS
+ Nhắc nhở HS học tập chưa tập trung.
3. Phần kết thúc:
 - Tổ chức cho HS làm động tác thả lỏng.
- Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC -TỰ TRỌNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng; tìm được 1 đến 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm được; nắm được nghĩa từ “tự trọng”
II. ĐỒ DÙNG: 
- Từ điển tiếng việt.
- Giấy khổ to, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ: 
- 2 HS lên làm bài tập 2, 3 tiết luyện từ và câu trước.
(Phân biệt từ đơn, từ ghép, từ láy)
- GV cùng cả lớp nhận xét.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích yêu cầu của bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1: Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với trung thực. 
- HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả mẫu.
- GV phát phiếu cho từng nhóm, trao đổi, làm bài.
- HS trình bày, GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Từ cùng nghĩa với trung thc: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chính trực, thật lòng,....
- Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian trá, lừa bịp, lừa đảo,...
Bài tập 2: Đặt câu với 1 từ cùng nghĩa với trung thực hoặc 1 từ trái nghĩa với từ trung thực.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT
- GV nhận xét nhanh.
Bài tập3: Xác định đúng nghĩa của từ tự trọng.
- HS đọc nội dung bài tập, từng cặp trao đổi, các em có thể sử dụng từ điển hoặc sổ tay từ ngữ để tìm nghĩa của từ tự trọng.
- Đối chiếu nghĩa tìm được trong từ điểm với nghĩa ghi ở các dòng a, b, c, d để tìm lời giải.
* Yêu cầu đúng: Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Bài tập 4: HS đọc yêu cầu của bài. 
- Từng cặp trao đổi, trả lời câu hỏi.
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Các thành ngữ, tục ngữ a, c, d: Nói về tính trung thực.
 b, c: Nói về lòng tự trọng.
(GV hoặc HS có thể nêu thêm nghĩa của từng thành ngữ, tục ngữ).
- 2 HS đọc 
- HS thảo luận và ghi kết quả vào VBY, 1 số nhóm làm vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét.
- Dán phiếu lên bảng lớp nhận xét.
- 1 HS đọc.
- HS suy nghĩ và đặt câu (HS nối tiếp nhau đọc những câu văn đã đặt).
- 1-2 HS đọc
- HS tự làm bài
- HS lần lượt trình bày bài làm của mình.
- Lớp nhận xét đánh giá.
- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- HS trao đổi theo cặp
- Đại diện cặp trả lời, lớp bổ sung.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Về nhà: thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 4 và bài tập giải nghĩa
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KỂ CHUYỆN:
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC 
I. MỤC TIÊU:
Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực.
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ: 	 	 
- 2 HS nói tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện: “Một nhà thơ chân chính” và
- 2 HS thực hiện
hãy nêu ý nghĩa câu chuyện
- 1 HS thực hiện.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài.
- HS nghe.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện:
- GV gạch dưới các từ quan trọng: được nghe, được đọc, tính trung thực
- HS theo dõi
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý
- 4 HS tiếp nối nhau đọc.
+ Tính trung thực biểu hiện như thế nào? lấy ví dụ một chuyện về tính trung thực mà em biết?
- Trả lời nối tiếp biểu hiện của tính trung thực.
+ Không vì của cải.... truyện Một người chính trực,...
+ Dám nói ra sự thật ....... truyện Ba cậu bé,...
+ Không làm việc gian dối...., ......truyện chị em tôi,...
+ Không tham của người khác ............
truyện Ba chiếc rìu,.....
+ Em được đọc câu chuyện ở đâu?
+ 5 HS nối tiếp nhau trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm dàn ý của bài văn kể chuyện và các tiêu chí đánh giá.
- 2 HS đọc.
- GV dán lên bảng
b. Kể chuyện trong nhóm:
- HS kể theo nhóm 4.
c. Thi kể và nêu ý chính câu chuyện:
- Tổ chức cho HS thi kể.
- HS thi kể, HS lắng nghe.
- HS nhận xét bạn kể, đa ra câu hỏi.
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
C. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN:
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu hiểu biết số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều 2,3,4 số
II. ĐỒ DÙNG: 
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH CHỦ YẾU:	 A.Bµi cò: 
- HS lªn b¶ng thùc hiÖn so s¸nh ®¬n vÞ ®o thêi gian.
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.	
B. Bµi míi:
1. Giíi thiÖu bµi:
- GV giíi thiÖu bµi.
2. H×nh thµnh kiÕn thøc:
H§1: Giíi thiÖu sè TBC:
Bµi to¸n1: - GV treo b¶ng phô ghi ®Çu bµi	
- HS ®äc ®Ò bµi, x¸c ®Þnh yªu cÇu cña 	®Çu bµi
+ Hai can cã tÊt c¶ bao nhiªu lit dÇu? + NÕu rãt ®Òu sè dÇu vµo 2 can th× mçi can cã bao nhiªu lÝt dÇu?
- Giíi thiÖu: can 1 cã 6 lÝt, can 2 cã 4 lÝt trung b×nh mçi can cã 5 lÝt. Sè 5 ®­îc gäi lµ sè trung b×nh céng cña 2 sè 4 vµ 6
H§2: C¸ch t×m sè TBC cña 2 sè
+ Dùa vµo c¸ch gi¶i BT trªn nªu c¸ch t×m sè trung b×nh céng cña 4 vµ 6?
+ Tæng 6 vµ 4 cã mÊy sè h¹ng?
T×m TBC cña 4 vµ 6 ta lÊy 4 + 6 råi chia cho2, 2 chÝnh lµ hai sè h¹ng
+ Muèn t×mTBC cña 2 sè ta lµm ntn?
H§3: C¸ch t×m sè TBC cña nhiÒu sè: 
Bµi to¸n 2:
+ Bµi to¸n cho biÕt g×?
+ Bµi to¸n hái g×?
+ Ba sè 25, 27, 32 cã TBC lµ bao nhiªu?
+ Muèn t×m TBC cña 3 sè 25, 27, 32 ta lµm thÕ nµo?
- Muèn t×m sè TBC cña nhiÒu sè ta lµm ntn?
H§ 4: Thùc hµnh: 
Bµi 1: - HS nªu yªu cÇu bµi tËp.
- Yªu cÇu HS lµm bµi vµo nh¸p.
- HS lªn b¶ng lµm.
- GV nhËn xÐt vµ ch÷a bµi
Bµi 2: - HS ®äc néi dung bµi.
- HS tù lµm bµi vµo vë.
- HS lªn b¶ng lµm, GV nhËn xÐt chÊm vµ ch÷a bµi.
Gi¶i:
 Trung b×nh bèn b¹n c©n nÆng:
 36 + 38 + 40 + 34 = 37 (kg)
 §¸p sè: 37 kg
Bµi 3: (Dµnh cho HS kh¸ giái)
- HS ®äc yªu cÇu bµi.
- HS lµm bµi vµo vë.
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.
C. Cñng cè, dÆn dß: 
- Nªu c¸ch t×m sè TBC.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ dÆn dß.
- 2 HS lªn thùc hiÖn
 1 giê 24 phót ....... 84phót 
 4 phót 24 gi©y ...... 241 gi©y
 3 ngµy .........70 giê 56phót	
 5tuÇn ........34 ngµy 24 giê
- HS nghe.
- 1 HS nªu.
 4 + 6 = 10 lÝt dÇu
 10 : 2 = 5 lÝt
- 1 HS lªn b¶ng gi¶i, líp lµm nh¸p
- 2 HS nh¾c l¹i
 (6 + 4) : 2 = 5
 B1: t×m tæng 2 sè
 B2: lÊy tæng chia cho 2
- Ta tÝnh tæng råi chia cho sè c¸c sè h¹ng
- 2 HS ®äc ®Ò bµi 2
- HS tr¶ lêi.
- 1 HS lªn b¶ng lµm, c¶ líp nh¸p
- TÝnh tæng cña 3 sè råi lÊy tæng chia cho 3
- 2 - 3HS nªu.
- 1HS nªu yªu cÇu.
- HS lµm bµi theo tæ mçi tæ 1 ý.
- 4HS lªn lµm
- HS ch÷a
- 2HS ®äc.
- HS lµm bµi.
- 1HS lªn lµm, líp nhËn xÐt.
- 1HS ®äc. 
- HS lµm bµi.
+ 1HS lªn b¶ng lµm.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2010.
TẬP ĐỌC:
 GÀ TRỐNG VÀ CÁO
I. MỤC TIÊU: 
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.
- Hiểu nội dung: Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà Trống chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài: Những hạt thóc giống
- 2 HS đọc.
+ Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
- HS trả lời
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc.
- HS đọc toàn bài.
- 1 HS giỏi đọc toàn bài
 - Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng đoạn (3 lượt)
- Luyện đọc theo cặp.
- HS nêu chú giải.
- 3 HS đọc 3 đoạn
- HS đọc
- 1HS nêu.
- GV đọc mẫu, lưu ý giọng đọc.
b. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1: 
- Đọc thầm và trả lời.
+ “Gà trống đã làm gì ... xuống đất”
- Cáo đon đả mời Gà trống..... Bày tỏ tình thân.
+ Tin tức Cáo đưa ra là thật hay bịa đặt?
- Bịa đặt.
 Nhằm mục đích gì?
- Dụ Gà Trống xuống để ăn thịt.
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
Ý 1: ¢m m­u cña C¸o 
* Đoạn 2: 
 + Gà Trống làm thế nào để không mắc mưu con Cáo?
 + Vì sao Gà Trống không nghe lời Cáo?
- Vì Gà biết Cáo là con vật hiểm ác, đằng sau những lời ngon ngọt ấy là ý định ăn thịt Gà.
+ Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để làm gì?
- Vì Cáo sợ chó săn. Chó săn đang đến để loan tin vui, Gà làm cho Cáo khiếp sợ bỏ chạy, lộ âm mưu gian dối.
+ Đoạn 2: nói lên điều gì? 
- Ý2: Sù th«ng minh cña gµ. 
+ Đoạn 3 : 
- HS đọc thầm. 
+ Thái độ của Cáo như thế nào khi nghe lời gà nói? 
- Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay quắp đuôi, co cẳng bỏ chạy. 
+ Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra sao? 
- Khoái chí cười phì. 
+ Ý chÝnh cña ®o¹n nµy lµ g×? 
 - Gäi HS ®äc toµn bµi, tr¶ lêi c©u hái 4
Ý3: C¸o lé râ b¶n chÊt gian x¶o. 
+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì? 
- HS nêu ND chính của bài. 
c. Đọc diễn cảm và thuộc lòng. 
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc cả lớp theo dõi để tìm cách đọc hay. 
- 3 HS đọc. 
- 5 HS đọc từng đoạn, cả bài. 
- ửô chức cho học sinh đọc thuộc lòng 
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng. 
- HS đọc theo cặp đôi. 
- 3 HS đọc phân vai. 
C. Củng cố, dặn dò
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN:
 VIẾT THƯ
 (Kiểm tra viết)
I. MỤC TIÊU: 
- Viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức (đủ 3 phần: đầu thư, phần chính, phần cuối thư)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-1 tờ giấy viết, 1 phong bì, 1tem thư.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu mục đích, yêu cầu của giờ kiểm tra:
- GV giới thiệu 
2. Hướng dẫn HS nắm yêu cầu của đề bài:
- 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về 3 phần của một lá thư.
- Hỏi HS về việc chuẩn bị cho giờ kiểm tra.
- GV đọc và viết đề bài lên bảng 
- GV dùng 4 đề gợi ý trong SGK để làm đề kiểm tra.
- GV nhắc HS cần chú ý: Lời lẽ trong thư cần chân thành, thể hiện sự quan tâm, viết xong thư, em cho thư vào phong bì, ghi đầy đủ ngoài phong bì.
- Một số HS nói đề bài và đối tượng em chọn để viết thư.
3. HS thực hành viết thư:
 - HS viết thư.
- Nạp bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét về tinh thần, thái độ học tập của HS.
- Dặn dò 1 số HS yếu, viết bài chưa đạt về nhà viết thêm 1 lá thư khác, nạp vào tiết học tới.
 ----------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Tìm được trung bình cộng của nhiều số.
- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A. Bài cũ: Tìm TBC của các số:
23 và 71
34, 91, 64
456, 620, 148, 372
- 3 HS lên bảngchữa bài.
- Nêu cách làm
- Nêu quy tắc tìm số TBC
 B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài:
 - GV giới thiệu bài.
- HS nghe.
 2. Hướng dẫn luyện tập:
HĐ1: Củng cố về tìm số TBC: 
Bài 1: - Yêu cầu HS nêu cách tìm số TBC của nhiều số.
 - HS nêu yêu cầu bài.
- HS tự làm bài.
- HS lên bảng làm.
- GV nhận xét và chữa bài.
HĐ2: Tính tổng khi biết số TB cộng: 
Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm.
- GV chấm, nhận xét và chữa bài.
Giải:
Trung bình số đo chiều cao của mỗi em là:
 (138+132+130+136+134) : 5 = 134 (cm) 
 Đáp số: 134 cm
Bài 4: (Dành cho HS khá giỏi)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm.
- GV chữa bài.
Giải:
5 ô tô đầu chở được:
 36 x 5 = 180 (tạ)
4 ô tô sau chở được:
 45 x 4 = 180 (tạ)
Trung bình mỗi ô tô chuyển được:
 (180 + 180) : 9 = 40 (tạ)
 40 tạ = 4 tấn
 Đáp số: 4 tấn
Bài 5: (Dành cho HS khá giỏi)
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS lên bảng làm.
- Nhận xét và chữa bài.
a. Tổng của hai số là:
 9 x 2 = 18
 Số còn lại là:
 18 - 12 = 6
 Đáp số: 6
 b. Tương tự ý a.
- 2HS nêu.
- 1 HS nêu.
- HS tự làm bài - 2 HS lên bảng làm.
+ HS đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau. Chỉ cân viết

File đính kèm:

  • docTuan 5.doc