Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2012-2013

doc17 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
(Từ thứ hai ngày 15/4/2013 đến ngày 19/4/2013)
Ngày soạn: 13/4/2013
Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Tập đọc
Tập đọc
Chiếc rễ đa tròn
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).
- HS khá – giỏi trả lời được câu hỏi 5.
*GDMT: Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng niu, gìn giữ vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên góp phần phục vụ cuộc sống của con người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Gọi 2 HS đọc bài trả lời câu hỏi
 - Nhận xét, ghi điểm
 B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu
a) Đọc từng câu:
- Chú ý các từ ngữ khó: rễ đa, tròn
b) Đọc từng đoạn:
- HD HS đọc câu dài
- Giải nghĩa từ: SGK
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc đoạn giữa các nhóm
e) Đọc đồng thanh
- 2 học thuộc lòng bài: Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời câu hỏi 
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc từ khó
- Đọc nối tiếp đoạn 
- Luyện đọc câu dài
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
- Các nhóm thi đọc 
- Đọc ĐT đoạn 3.
Tiết 2:
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác Hồ bảo chú cần vụ làm gì ?
- Bác hướng dẫn chú cần vụ làm gì ?
- Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng như thế nào ?
- Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên gốc đa?
- Đặt một câu nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và một câu nói về tình cảm thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh?
- Qua câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì? 
- Việc làm của Bác thể hiện điều gì?
4. Luyện đọc lại:
- Bài này có mấy nhân vật?
- Nhận xét, ghi điểm.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị cho giờ kể chuyện.
- ... cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp.
- Cuốn chiếc lá thành vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọ sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.
- Thành một cây đa cò vòng lá tròn.
- ... chui qua chui lại qua vòng lá tròn được tạo ra từ cây đa.
- Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi. 
- Bác thương tiếc rễ đa muốn trồng cho nó sống lại.
- Bác Hồ có tình thương đối với mọi người, mọi vật.
- Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng niu, gìn giữ vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên góp phần phục vụ cuộc sống của con người.
- Bác Hồ, chú cần vụ, (người dẫn chuyện)
- Luyện đọc phân vai trong nhóm
- 2 nhóm thi đọc trước lớp
- Nhận xét
Tiết 4: Đạo đức
(GV bộ môn dạy)
Tiết 5: Toán
§ 145: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán về nhiều hơn. 
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2(cột 1, 3), bài 4, bài 5.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
 352 413
- Nêu cách đặt tính và cách tính 
 +524 + 134
- Nhận xét, ghi điểm
 876 547
B. BÀI MỚI:
1. Ôn tập 
? Nêu các bước tính cộng 
+ Đặt tính 
HS nêu
+ Tính 
2. Thực hành: 
Bài 1: Tính
- HS thực hành bảng con 
? Nêu cách tính, tính 
 225
 362
 683
+ 634
+ 425
+ 204
 859
 787
 887
Bài 2: Đặt tính (Hs k- g làm cả bài)
a.
- HS làm vở
245
665
 217
- Gọi 3 HS lên chữa 
+312
+214
+752
557
879
 969
b. 
68
72
 61
+27
+19
+29
- Khi chữa bài cho Hs nêu miệng 1 số p. tính.
95
91
 90
Bài 3: Hình nào đã khoanh số con vật
(Dành cho HS khá – giỏi) 
- HS quan sát hình vẽ, trực tiếp vẽ và trả lời câu hỏi
Hình a đã khoanh số con vật
Bài 4: HS đọc yêu cầu 
 - Nêu cách giải 
Bài giải
- 1 em tóm tắt, giải bài toán trên bảng
Con sư tử nặng số kg là:
- Cả lớp làm vào vở
 210 + 18 = 228 (kg)
- GV nhận xét
 Đáp số: 228 kg
Bài 5: 
1 HS đọc đề 
- Nêu cách giải 
Bài giải
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Chu vi hình tam giác ABC là:
 300 + 200 + 400 = 900 (cm)
- Chấm vở một số em 
 Đáp số: 900cm
- GV nhận xét
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Nhấn mạnh nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn: 13/ 4/ 2013
Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Kể chuyện
Chiếc rễ đa tròn
I. MỤC TIÊU:
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh (sgk) theo đúng nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1, BT2).
- HS khá – giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 3 tranh minh hoạ sgk
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể
- 3 đoạn của câu chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng 
? Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan ?
- Nhận xét, ghi điểm
- Bạn Tộ biết nhận lỗi
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS kể chuyện
Bài 1. Sắp xếp trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện.
 - Tranh 1:
 - Tranh 2:
 - Tranh 3:
 - Yêu cầu HS sắp xếp trật tự của tranh
 Bài 2: HD HS kể từng đoạn tho tranh
 Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- HS QS tranh nói vắn tắt từng tranh
+ Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa.
+ Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa.
+ Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng.
- Thực hiện yêu cầu của bài tập:
 Thứ tự là: 3 - 1 - 2
- HS tập kể trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi kể
 - HS khá – giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, bình chọn
 - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Tiết 2: Chính tả (Nghe – viết)
Việt Nam có Bác
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.
- Làm đúng các bài tập: BT2, BT 3(a)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
1 HS lên bảng 
- chói chang, trập trùng
- Nhận xét
- Cả lớp viết bảng con
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả
- 3 HS đọc lại
 ? Nội dung bài thơ nói gì?
- Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam.
? Tìm các tên riêng được viết hoa trong chính tả 
- Bác, Việt Nam, Trường Sơn
 * Viết bảng con những từ ngữ 
+ non nước, lục bát
* GV đọc cho HS viết bài
+ HS viết vào vở
* Chấm, chữa bài (6-8 bài)
3. Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: 
- Lớp đọc thầm
- Điền các âm đầu r, gi, d vào ô trống , đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in đậm.
- 1 HS giải thích
- Lớp làm vào vở (2 HS lên bảng điền, nhận xét)
bước dừa
ràođỏ
..raunhữnggỗchẳnggiường
- 3 HS đọc khổ thơ 
- Nêu nội dung bài thơ ?
- Bài thơ tả cảnh nhà Bác trong vườn Phủ Chủ tịch.
- 1 HS đọc cả bài
Bài 3 (a:) 
+ 1 HS đọc yêu cầu
 - HD HS làm
+ Lớp làm vở
+ 2 HS chữa bài
Lớp giải
a. Tàu rời ga /  dờithú dữ canh giữ
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò
Tiết 3: Mĩ thuật
(GV bộ môn dạy)
Tiết 4: Toán
§ 146: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Làm đúng các bài tập: bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (phép tính đầu và phép tính cuối, bài 3, bài 4). 
II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:
- SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
- Nhận xét, ghi điểm
B. BÀI MỚI: 
1. Trừ các số có 3 chữ số: 
- Yêu cầu HS lấy đồ dùng hình thành phép tính: 635 - 214 
Tính 635 - 214
+ Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ , viết số thứ hai là 214 sao cho hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị.
*Tổng kết thành quy tắc 
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị
 _ 635 
214
 421
- Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm
- Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1
- Trừ chục : 3 trừ 1 bằng 2 viết 2
- Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
3. Thực hành:
Bài 1: Tính 
 - HS làm bảng con 
 - 1 số HS lên chữa 
_ 484
_ 586
_ 497
 241
 253
 125
 243
 333
 372
_ 590
 _ 693
_ 764
490
 152
751
 120
 541
013
Bài 2 : Đặt tính và tính
-HS làm vào vở
- Gọi HS lên chữa 
 _ 548
_ 732
_ 592
_ 395
312
201
 222
 23
236
531
 370
 372
Bài 3: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả vào SGK 
a. 
- Chấm 1 số bài 
600 – 100 = 500
700 – 300 = 400
900 – 300 = 600
800 – 500 = 300
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
- Nếu kế hoạch giải 
- 1 em tóm tắt và giải, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Đàn gà có số con là :
 183 – 121 = 62 (con)
- Chữa bài, nhận xét
Đáp số: 62 con gà
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Nhấn mạnh nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học.
Tiết 5: Âm nhạc
(GV bộ môn dạy)
Ngày soạn: 14/ 4/ 2013
Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Toán
§ 147: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2, 4), bài 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Ôn tập
- Nêu quy tắc làm tính trừ 
+ Đặt tính 
+ Tính 
2. Thực hành 
Bài 1: Tính
- Làm bảng con
- Gọi 1 số HS lên bảng
? Nêu cách đặt tính cách tính
_ 682
_ 987
_ 599
 351
255
 148
 331
 732
 451
 _ 425
 _ 676 
 203
 215
 222
 461
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS làm vào vở
(Hs khá - giỏi làm cả bài)
- Gọi 1 số HS làm bảng
a.
_986
_758
_ 831
 264
 354
 120
 722
 404
 711
b.
_ 72
_ 65
 _ 81
 26
 19
 37
 46
 46
 44
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS làm sgk
- Tìm hiệu
- Gọi HS lên bảng chữa
- Củng cố tìm SBT, ST
- Củng cố tìm SBT, ST
- HD HS làm
Hs khá - giỏi làm cả bài
Số bị trừ
257
257
869
867
486
Số trừ 
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
Bài giải
- Nêu kế hoạch giải 
- 1 em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
Số HS của trường tiểu học Hữu Nghị là:
 - Chữa bài, nhận xét
 865 – 32 = 833 (học sinh)
 Đáp số: 833 học sinh
Bài 5:
(Dành cho HS khá – giỏi)
- HS phân tích và nêu ý kiến cần khoanh chữ nào trong các chữ .
- Khoanh vào chữ D (4 hình tứ giác)
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2: Thể dục 
(GV bộ môn dạy)
Tiết 3: Tập đọc
Cây và hoa bên lăng Bác
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.
- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:
- Ảnh lăng Bác (sgk)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Đọc bài: Chiếc rễ đa tròn (trả lời câu hỏi) 2 HS
? Chiếc rễ đa ấy trở thành 1 cây đa có hình dáng như thế nào ?
-Cây đa có vòng lá tròn
? Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên gốc cây đa?
- Thích chui qua chui lại
 B. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài: 
- Quan sát tranh (sgk)
2. Luyện đọc:
- GV đọc bài
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó 
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
+ Mỗi dòng là 1 đoạn 
+ HD HS đọc đúng 1số câu dài
- Bảng phụ
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ cuối bài
- HS nêu
 c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác. 
- Vạn tuế, dầu nước, hoa bạn
Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp các miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
- Hoa đào, hoa ban Sơn La, hoa xứ đỏ Nam bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
Câu 3: Câu văn nào cho ta thấy cây và hoa cũng nặng tình cảm của con người đối với Bác ?
- Cây và hoa của non xanh gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng Bác Hồ. 
4. Luyện đọc lại
 - 2, 3 HS thi đọc bài văn
- GV theo dõi nhận xét, ghi điểm.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân đối với Bác như thế nào ?
 - Để tỏ lòng biết ơn Bác em cần phải làm gì ?
 - Dặn dò
 - Nhận xét giờ học.
- Cây và hoa từ khắp nơi về hội tụ về thể hiện tình cảm của toàn dân ta từ Bắc chí Nam đối với Bác.
 - HS TL: trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây.
Tiết 4: Thủ công
(GV bộ môn dạy
Ngày soạn: 14/ 4/ 2013
Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Toán
§ 148: Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Làm đúng các bài tập: bài 1 (phép tính 1, 3, 4), bài 2 (phép tính 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 (cột 1, 2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:
- SGK
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 2 HS lên bảng 
? Nêu cách đặt tính và tính 
 _ 735 _ 948 
212 532
 523 416 
 - Nhận xét, ghi điểm
2. THỰC HÀNH:
Bài 1 : 
- HS làm vào SGK 
- Cho HS làm bài và chữa bài
- Chữa bài, nhận xét 
 35
 48
 57
+ 28
+ 15
+ 26
 63
 63
 83
 83
 25
+ 7
+ 37
 90
 62
Bài 2:
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện phép 
_75
 63
_81
tính
 9
+ 17
 34
 66
 80
 47
Bài 3 : Tính nhẩm 
- HS làm sgk
- Cho HS làm bài rồi nêu miệng kết quả 
- Đọc nối tiếp 
700 + 300 = 1000
1000 – 300 = 700
800 + 200 = 1000
1000 – 200 = 800
500 + 500 = 1000
1000 – 500 = 500
Bài 4: Đặt tính rồi tính
- HS làm vào SGK 
- 3 hS lên bảng chữa bài 
- Củng cố về cách đặt tính 
a.
 351
 427
 516
+ 216
+ 142
+ 173
 567
 569
 689
b.
_876
_999
_304
 231
 542
 304
 645
 457
 000
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Củng cố về cách đặt tính, tính 
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2: Thể dục
(GV bộ môn dạy)
Tiết 3: Luyện từ và câu
Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy
I. MỤC TIÊU:
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền vào đoạn văn (BT1); tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ. (BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có có chỗ trống (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
 - 2 HS làm BT 3 (mỗi em đặt 3 câu hỏi, một câu nói về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi,1 câu nói về tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ)
- 2 HS thực hành đặt và trả lời câu hỏi:
Để làm gì ?
- Nhà bạn trồng cây để làm gì ?
- Trồng cây lấy gỗ đóng tủ, bàn ghế, giường.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu
2. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Chọn từ thích hợp 
Bài 2: Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác
- Chọ Hs nêu y. cầu bài tập
- Y. cầu Hs thực hành theo nhóm
- Đại diện các nhóm TL
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS tự làm vào vở
- Chữa bài, nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- Đọc đoạn văn viết về cách sống của Bác Hồ
- Làm vào vở bài tập
- Nêu miệng kết quả bài làm
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng (đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thực hành theo nhóm
- Nhận xét, bổ sung
VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, chí lớn, giàu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi, đức độ, từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, khiêm tốn, giản dị, bình dị,...
- 1 HS
- Làm bài vào vở
- Thứ tự cần điền: dấu phẩy, dấu chấm, dấu phẩy.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
Tiết 4: Tập viết
Chữ hoa N (Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa N – kiểu 2 (1 dòng cỡ nhỡ, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Người (1 dòng cỡ nhỡ, 1 dòng cỡ nhỏ), Người ta là hoa đất (3 lần).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Mẫu chữ N kiểu 2 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng: Mắt sáng như sao (2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con): Mắt
- GV nhận xét, ghi điểm
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
a. Quan sát nhận xét chữ N hoa kiểu 2
? Nêu cấu tạo chữ N (k2)
- Cao 5 li, gồm 2 nét giống nét 1 và 3 của chữ M (k2)
 ? Nêu cách viết 
N1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2
N2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2 
* HS viết bảng con
- Chữ N hoa (kiểu 2)
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu câu ứng dụng 
- HS đọc: Người ta là hoa đất 
? Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng
- Ca ngợi con người- con người là quý nhất là tinh hoa của trái đất.
b. Quan sát nhận xét 
- Cụm từ ứng dụng 
? Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ?
- N, g, l, h
? Nêu các chữ cái có độ cao 2 li :
- đ
? Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ?
- t
? Nêu các chữ cái có độ cao 1li ?
- Còn lại
? Nêu cách tính dấu thanh 
+ Dấu thanh đặt trên các dấu ơ, a dấu sắc đặt trên â. 
? Cách viết nét cuối chữ N 
+ Nét cuối của chữ N chạm nét cong chữ g.
* Viết bảng con 
 + Chữ Người
4. HD HS viết vào vở tập viết 
+ Chữ N 1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ
+ Chữ Người một dòng cỡ nhỏ, 1 dòng cỡ nhỏ
+ Câu từ ứng dụng: 3 dòng cỡ nhỏ 
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 8- 10 bài, nhận xét.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết trong bài tập trong vở tập viết 
Ngày soạn: 14/ 4/ 2013
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Nghỉ Lễ Giỗ tổ Hùng Vương
Bài soạn dạy vào chiều thứ tư.
Tiết 1: Chính tả
 Cây và hoa bên lăng Bác
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn xuôi trong bài: Cây và hoa bên lăng Bác. 
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/d/gi thanh hỏi, thanh ngã.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Viết: thú dữ, giữ của
- Nhận xét
B. BÀI MỚI:
- 2 HS lên bảng viết
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc bài
- 2 HS đọc bài 
? Nội dung bài nói gì ?
- Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng.
? Tìm các tên riêng được viết trong bài 
- Sơn La , Nam Bộ
* HS viết bảng con các từ ngữ viết sai
- lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt 
- GV đọc, HS viết bài vào vở
- HS viết vào vở 
- Đọc HS soát lỗi 
- Đổi vở soát lỗi 
- Chấm, chữa bài
- Chấm 6-8 bài
 3. Làm bài tập
Bài tập 2a 
- HS đọc yêu cầu
 ? Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d
- Lớp làm bảng con
- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy
- dầu
- Cất giữ kín không cho ai biết
- giấu 
- Quả, lá rơi xuống đất 
- rụng
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà viết lại những chữ viết sai lỗi chính tả.
Tiết 4: Tập làm văn
Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
I. MỤC TIÊU:
- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1).
- Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác (BT2). 
- Viết được vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Ảnh Bác Hồ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- 1 HS kể lại chuyện Qua suối 
- Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ? 
- HS nêu 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc các tình huống 
 - Bài tập yêu cầu gì ?
 - Nói lời đáp lại trong trường hợp em được khen 
a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen. 
- 1 cặp học sinh đóng vai làm mẫu 
HS1 (vai cha) hài lòng khen em 
- Con quét nhà sạch quá! 
HS 2: (vai con )
- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ!
- Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại theo các tình huống a,b,c
b. Em mặc áo đẹp được các bạn khen 
- Hôm nay bạn mặc đẹp quá!
c. Em vứt 1 hòn đá khen em 
- Cháu ngoan quá! cẩn thận quá! Thật là đứa trẻ ngoan.
- Cảm ơn cụ ạ! Có gì đâu ạ!
Bài 2: (miệng)
+ 1HS đọc yêu cầu 
+ Quan sát ảnh Bác 
- Ảnh Bác được treo ở đâu ?
+ Treo trên tường
 - Trông Bác như thế nào ?
+ Râu tóc trắng, vầng trán Bác cao, mắt Bác sáng.
- Em hứa với Bác điều gì ?
+ sẽ ngoanchăm học
Bài 3: (Viết). Dựa vào những câu trả lời trên, viết 1 đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ.
+ 1 HS đọc yêu cầu 
 - HS làm vào vở BT
 - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc 
 - Nhận xét
VD: Trên bức tường chính giữa lớp học của em treo một tấm ảnh Bác Hồ. Trong ảnh trông Bác rất đẹp. Râu tóc Bác bạc trắng, vầng trán cao, đôi mắt hiền từ. Em muốn hứa với Bác là em sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
Tiết 3: Toán
§ 149: Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về 
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. 
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Xác định của nhóm đã cho. 
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm sgk
- HDHS
- Gọi HS lên chữa nhận xét 
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín 
299
2
9
9
Chín trăn bốn mươi
940
9
4
0
Bài 2: Số 
- HDHS
- HS làm sgk
- 3 HS lên bảng làm (nhận xét)
899 ® 900 ® 901
298 ® 299 ® 300
998 ® 999 ® 1000
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm sgk
 , =
- Gọi HS chữa 
875 > 785
697 < 699
599 < 701
321 > 298
900 + 90 + 8 < 1000
- Nhận xét chữa bài
732 = 700 + 30 + 2
Bài 4: Hình nào đã khoanh vào số ô vuông.
- HS quan sát trả lời 
+ Hình a đã khoanh vào số ô vuông
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2.doc
Đề thi liên quan