Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Tân Phú 1

doc38 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Tân Phú 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai, ngày 21 tháng 3 năm 2011
ĐẠO ĐỨC
ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TIẾT 2)
I . MỤC TIÊU: 
- Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật .
- Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật .
- Cĩ thái độ cảm thơng, khơng phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp vĩi khả năng.
- HS khá, giỏi: Khơng đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thị trêu chọc bạn khuyết tật.
* GDTGĐĐHCM (Liên hệ): Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lịng nhn i theo gương Bác.
 NX 7 (CC 2, 3) TTCC: TỔ 3 + 4
II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
-Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với người khuyết tật.
-Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liến quan đến người khuyết tật.
-Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương.
người khác 
III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học:
-Thảo luận nhĩm
 -Động não
 -Đĩng vai
 -Dự án 
 IV. Đồ dùng dạy học: 
: Tranh ảnh phiếu thảo luận.
V. Tiến trình dạy học
:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 1) 
_ Vì sao chúng ta cần phải giúp đỡ các bạn bị khuyết tật?
_ Muốn giúp đỡ người bị khuyết tật ta phải dựa vào đâu?
à Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 2) 
 Hoạt động 1: Xử lý tình huống 
*HS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật.
 _ GV nêu tình huống: 
Đi học về đến đầu làng thì Thuỷ và Quân gặp 1 người bị hỏng mắt. Thuỷ chào: “Chúng cháu chào chú ạ!” Người đĩ bảo: “Chú chào các cháu”. Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà ơng Tuấn xĩm này với”. Quân liền bảo: “Về nhanh để xem phim hoạt hình trên Ti vi, cậu ạ”
_ Nếu là thuỷ em sẽ làm gì khi đĩ?
_ Yêu cầu HS thảo luận và trình bày kết quả.
- GV nhận xét 
Ị Kết luận: Thuỷ nên khuyên bạn: Cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà tìm.
Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật
*HS củng cố, khắc sâucách ứng xử đối với người khuyết tật.
_ GV yêu cầu HS trình bày những tư liệu đã sưu tầm được. Sau mỗi phần trình bày, GV tổ chức cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương những nhĩm làm tốt.
Ị Kết luận: Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ, thiệt thịi, họ thường gặp nihều khĩ khăn trong cuộc sống. Cần giúp đỡ người khuyết tật để học bớt buồn tủi, vất vả, thêm tự tin vào cuộc sống. Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ.
4. Củng cố :GV yêu cầu HS nêu những việc mà em đã làm để giúp đỡ người khuyết tật.
à Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dị:Thực hành những điều được học.
_ Chuẩn bị: Bảo vệ lồi vật cĩ ích (tiết 1).
_ Nhận xét tiết học.
_ Hát 
_ HS trả lời.
_ HS thảo luận và trình bày ý kiến.
- HS nxét, bổ sung
_ HS nhắc lại.
_ HS trình bày,
- Các bạn khác nhận xét.
_ HS nhắc lại.
_ HS kể
- Nhận xét tiết học.
TẬP ĐỌC
NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK )
- Ham thích mơn học.
II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
-Tự nhận thức
-Xác định giá trị bản thân 
III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học:
-Trình bày ý kiến cá nhân 
-Trình bày 1 phút 
-Thảo luận cặp đơi-chia sẻ
 IV. Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu cĩ. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng V. V. V. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Bài cu : Cây dừa
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Cây dừa.
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu 
GV đọc mẫu tồn bài một lượt, sau đĩ gọi 1 HS khá đọc lại bài.
b) Luyện câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu cĩ.
c) Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ mới.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhĩm HS và theo dõi HS đọc theo nhĩm.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhĩm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Y/c HS đọc thầm bài, TLCH
+ Câu 1: SGK/ trang 92
+ Câu 2: SGK/ trang 92
+ Câu 3: SGK/ trang 92
+ Câu 4: SGK/ trang 92
- GV nxét, chốt lại
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài.
- Yêu cầu HS nối nhau đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài theo vai
- Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho điểm sau mỗi lần đọc. Chấm điểm và tuyên dương các nhĩm đọc tốt.
4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdhs
5 Dặn dị HS về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Cây đa quê hương.
- Nhận xét tiết học
Hát
2 HS lên bảng, đọc thuộc lịng bài Cây dừa và trả lời câu hỏi cuối bài.
HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của bạn.
- HS theo dõi
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
1 HS đọc bài.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5. (Đọc 2 vịng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhĩm của mình, các bạn trong nhĩm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhĩm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhĩm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh 1 đọan trong bài. 
- HS nxét.
- HS đọc đồng thanh.
 - HS đọc thầm bài, TLCH
 + HS trả lời
 + HS trả lời 
 + HS trả lời
 + HS trả lời
 HS nxét, bổ sung
- 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 đoạn truyện.
- 5 HS đọc lại bài theo vai.
- HS nxét, bình chọn
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
TỐN
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3. 
II. CHUẨN BỊ 
Các hình vuơng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuơng nhỏ biểu diễn đơn vị như đã giới thiệu ở tiết 132.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định 
2. Bài cu: Các số đếm từ 101 đến 110.
- GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh số trịn chục từ 101 đến 110.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 111 đến 200
Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Cĩ mấy trăm?
Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, 1 hình vuơng nhỏ và hỏi: Cĩ mấy chục và mấy đơn vị?
Để chỉ cĩ tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuơng, trong tốn học, người ta dùng số một trăm mười một và viết là 111.
Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu số 111.
Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số cịn lại trong bảng: 118, 120, 121, 122, 127, 135.
Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập được.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 145 (nhĩm)
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2 (ND ĐC(b ) / 145 (phiếu cá nhân)
Lớp làm phiếu cá nhân, 1 HS làm phiếu nhĩm dán bảng
Nhận xét và cho điểm HS.
>
<
=
 Bài3/ 145: 
- Y/c HS làm vở
- Chấm chữa bài 
4.Củng cố:
5.Dặn dị: HS về nhà ơn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- HS nxét.
Trả lời: Cĩ 1 trăm, sau đĩ lên bảng viết 1 vào cột trăm.
Cĩ 1 chục và 1 đơn vị. Sau đĩ lên bảng viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
HS viết và đọc số 111.
Thảo luận để viết số cịn thiếu trong bảng, sau đĩ 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số.
Làm bài theo yêu cầu của GV.
Đọc các tia số vừa lập được và rút ra kl: Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nĩ.
Làm bài vào vở.
123 < 124	120 < 152
129 > 120	186 = 186
126 125
136 = 136	148 > 128
155 < 158	199 < 200
- HS nghe.
 - Nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày 22 tháng 3 năm 2011
THỂ DỤC
 Trò chơi “ Con cóc là cậu ông trời”
và “ Chuyển bóng tiếp sức”
I/ Mục tiêu :
- Làm quen với trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi 
- Ôn trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 
II/ Địa điểm phương tiện
 - Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập
 - Phương tiện : Chuẩn bị còi, vòng và bảng đích .
III/ Nội dung và phương pháp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội hình, trang phục luyện tập
- Khởi động các khớp. 
- Ôn bài TD phát triển chung.
- Kiểm tra bài cũ: 4Hs.
Nhận xét
2/ Phần cơ bản
+ Chơi trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”.
ŸMục tiêu: biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi.
-Gv nêu tên trò chơi và cách chơi, luật chơi,kết hợp làm mẫu cho Hs quan sát.
-Hs chơi thử,sau đó chơi chính thức có biểu dương và xử phạm bằng hình thức vui.
+ Trò chơi: “ Chuyển bóng tiếp sức”
ŸMục tiêu: biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 
-Gv nêu tên trò chơi và cách chơi, luật chơi,kết hợp làm mẫu cho Hs quan sát.
-Hs chơi thử,sau đó chơi chính thức có biểu dương và xử phạm bằng hình thức vui.
3/ Phần kết thúc
- Thả lỏng. 
- G v cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
- Tập hợp hàng dọc chuyển thành hàng ngang 
X X X X X X
X X X X X X
X X X X X X
 GV
Đội hình xuống lớp
X X X X X X
X X X X X X
X X X X X X
 GV
TỐN
CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU 
- Nhận biết được các số cĩ ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số cĩ ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- Bài tập cần làm : Bài 2 ; Bài 3
- Ham thích học tốn.
II. CHUẨN BỊ: 
Các hình vuơng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Bài cu :Các số từ 111 đến 200.
Kiểm tra HS về thứ tự và so sánh các số từ 111 đến 200.
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu các số cĩ 3 chữ số.
a) Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
GV gắn lên bảng 2 hình vuơng biểu diễn 200 và hỏi: Cĩ mấy trăm?
Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi: Cĩ mấy chục?
Gắn tiếp 3 hình vuơng nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi: Cĩ mấy đơn vị?
Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
Yêu cầu HS đọc số vừa viết được.
243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm được cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411, 205, 252.
b) Tìm hình biểu diễn cho số:
GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình biểu diễn tương ứng với số được GV đọc
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ ND ĐC
Bài 2 / 147 (phiếu cá nhân)
- Y/c HS làm bài
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 / 147 (phiếu nhĩm)
- GV phát phiếu cho các nhĩm làm bài
- GV nxét, sưae bài
4. Củng cố Tổ chức cho HS thi đọc và viết số cĩ 3 chữ số. 
 5.Dặn dị HS về nhà ơn, cách đọc số và cách viết số cĩ 3 chữ số.
Chuẩn bị: So sánh các số cĩ ba chữ số.
Hát
3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
Cĩ 2 trăm.
Cĩ 4 chục.
Cĩ 3 đơn vị.
1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào bảng con: 243.
1 số HS đọc cá nhân, sau đĩ cả lớp đọc đồng thanh: Hai trăm bốn mươi ba.
243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- HS thực hiện theo y/c
- HS làm phiếu cá nhân
315 – d; 311 – c; 322 – g; 521 – e; 450 – b; 405 – a.
- NHĩm làm bài trình bày kết quả thảo luận
911, 991, 673, 675, 705, 800, 560, 427, 231, 320, 901, 575, 891
- HS thực hiện
 Nhận xét tiết học
KỂ CHUYỆN
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU: 
- Bước đầu biết tĩm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc một câu (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tĩm tắt ( BT2) 
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3)	
II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
-Tự nhận thức
-Xác định giá trị bản thân 
III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học:
-Trình bày ý kiến cá nhân 
-Trình bày 1 phút 
-Thảo luận cặp đơi-chia sẻ
 IV. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết tĩm tắt nội dung từng đoạn truyện 
V. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định 
2. Bài cu : Kho báu.
Gọi 3 HS lên bảng, và yêu cầu các em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Kho báu.
Nhận xét và cho điểm HS. 
3. Bài mới 
1) Tĩm tắt nội dung từng đoạn truyện
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
Nội dung của đoạn 3 là gì?
Nội dung của đoạn cuối là gì?
- Nhận xét phần trả lời của HS.
2) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý 
Bước 1: Kể trong nhĩm
- Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ.
- Chia nhĩm, yêu cầu mỗi nhĩm kể một đoạn theo gợi ý.
Bước 2: Kể trong lớp 
Yêu cầu các nhĩm cử đại diện lên kể.
Tổ chức cho HS kể 2 vịng.
Yêu cầu các nhĩm nhận xét, bổ sung khi bạn kể.
Tuyên dương các nhĩm HS kể tốt.
Khi HS lúng túng, GV cĩ thể đặt câu hỏi gợi ý từng đoạn cho HS.
3) Phân vai dựng lại câu chuyện
GV chia HS thành các nhĩm nhỏ. Mỗi nhĩm cĩ 5 HS, yêu cầu các nhĩm kể theo hình thức phân vai: người dẫn chuyện, người ơng, Xuân, Vân, Việt.
Tổ chức cho các nhĩm thi kể.
Nhận xét và tuyên dương các nhĩm kể tốt.
4. Củng cố : 
5.Dặn dị: HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
Hát
3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
Theo dõi và mở SGK trang 92.
1 HS đọc yêu cầu bài 1.
Đoạn 1: Chia đào.
Quà của ơng.
Chuyện của Xuân.
HS nối tiếp nhau trả lời: Xuân làm gì với quả đào của ơng cho...
Vân ăn đào ntn./ Cơ bé ngây thơ...
Tấm lịng nhân hậu của Việt./ Quả đào của Việt ở đâu?...
HS nxét, bổ sung
Kể lại trong nhĩm. Khi HS kể các HS khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Mỗi HS trình bày 1 đoạn.
8 HS tham gia kể chuyện.
Nhận xét, ghi đểm
- HS tự phân vai dựng lại câu chuỵen
Các nhĩm thi kể theo hình thức phân vai.
HS nxét, bình chọn
Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ ( Tập – chép )
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU 
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Ham thích học Tốn.
II. CHUẨN BỊ:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định 
2. Bài cu : Cây dừa
Yêu cầu HS viết các từ sau: sắn, xà cừ, súng, xâu kim, minh bạch, tính tình, Hà Nội, Hải Phịng, Sa Pa, Tây Bắc,
GV nhận xét 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
A) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn. 
Người ơng chia quà gì cho các cháu?
Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ơng cho?
Người ơng đã nhận xét về các cháu ntn?
B) Hướng dẫn cách trình bày
Hãy nêu cách trình bày một đoạn văn.
Ngồi ra chữ đầu câu, trong bài chính tả này cĩ những chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
C) Hướng dẫn viết từ khĩ
Hãy tìm trong bài thơ các chữ cĩ dấu hỏi, dấu ngã. 
Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng con. Chỉnh sửa lỗi cho HS.
D) Viết bài
E) Sốt lỗi
GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ khĩ cho HS sốt lỗi.
G) Chấm bài
Thu và chấm một số bài. Số bài cịn lại để chấm sau.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2a/ 93 (phiếu nhĩm) 
- GV chọn phần 2a và phát phiếu cho các nhĩm làm bài
- Nhận xét bài làm và cho điểm HS.
4. Củng cố :Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở lên về nhà viết lại cho đúng bài.
5.Dặn dị:Chuẩn bị: Hoa phượng. 
Nhận xét tiết học.
Hát
4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết vào giấy nháp.
HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn trên bảng.
3 HS lần lượt đọc bài.
Người ơng chia cho mỗi cháu một quả đào.
Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng. Vân ăn xong vẫn cịn thèm...
Ơng bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, cịn Việt là người nhân hậu.
HS nêu
Viết hoa tên riêng của các nhân vật: Xuân, Vân, Việt.
Các chữ cĩ dấu hỏi, dấu ngã, mỗi, vẫn.
Viết các từ khĩ, dễ lẫn.
HS nhìn bảng chép bài.
Sốt lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- Các nhĩm làm bài trình bày kết quả thảo luận
Đáp án: sổ, sáo, xổ, sân, xồ, xoan
- HS nxét, sửa bài
- HS nghe
Nhận xét tiết học.
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
MỘT SỐ LỒI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.
- Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây, đuơi, khơng cĩ chân hoặc cĩ chân yếu )
- Cĩ ý thức bảo vệ các lồi vật và thêm yêu quý các con vật sống dưới nước.
 NX 6 (CC 2, 3); NX 7 (CC 2, 3) TTCC:TỔ 1 + 2
II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về cây sống dưới nước
-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối.
-Kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quanh bảo vệ cây cối.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học 
III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học:
- Thảo luận cặp đơi 
- Chia sẻ. 
 IV. Đồ dùng dạy học: 
Tranh ảnh giới thiệu một số lồi vật sống dưới nước như SGK trang 60-61. Một số tranh ảnh về các con vật sống dưới nước sưu tầm được hoặc những tấm biển ghi tên các con vật (sống ở nước mặn và ngọt), cĩ gắn dây để cĩ thể mĩc vào cần câu. 2 cần câu tự do.
V. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
2. Bài cũ: 
- Kể tên một số lồi vật sồng trên cạn và nêu ích lợi của chúng.
- GV nxét, đánh giá
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Lm việc với SGK.
*HS biết nĩi tên các lồi vật sống dưới nước.
-Yêu cầu các nhĩm quan sát tranh ảnh ở trang 60, 61 và cho biết:
+ Tên các con vật trong tranh?
+ Chúng sống ở đâu?
+ Các con vật ở các hình trang 60 cĩ nơi sống khác con vật sống ở trang 61 ntn?
Gọi 1 nhĩm trình bày
Kết luận: Ở dưới nước cĩ rất nhiều con vật sinh sống, nhiều nhất là các lồi cá. Chúng sống trong nước ngọt (sống ở ao, hồ, sơng, )
Hoạt động 2: Lm việc với tranh ảnh ( Đ/C: cĩ thể chỉ y/c HS thi kể tên các con vật sống dưới nước)
* HS cĩ kĩ năng quan sát, nhận xét, mơ tả.
Chia lớp thành 2 đội: mặn – ngọt – thi kể tên các con vật sống dưới nước mà em biết. Lần lượt mỗi bên kể tên 1 con vật / mỗi lần. Đội thắng là đội kể được nhiều tên nhất.
-Ghi lại tên các con vật mà 2 đội kể tên trên bảng.Tổng hợp kết quả 
-Cuối cùng GV nhận xét, tuyên bố kết quả đội thắng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ các con vật
-Hỏi HS: Các con vật dưới nước sống cĩ ích lợi gì?
-Cĩ nhiều loại vật cĩ ích nhưng cũng cĩ những lồi vật cĩ thể gây ra nguy hiểm cho con người. Hãy kể tên một số con vật này.
-Cĩ cần bảo vệ các con vật này khơng?
-Chia lớp về các nhĩm: Thảo luận về các việc làm để bảo vệ các lồi vật dưới nước:
+ Vật nuơi.
+ Vật sống trong tự nhiên.
-Yêu cầu mỗi nhĩm cử 1 đại diện lên trình bày.
-Kết luận: Bảo vệ nguồn nước, giữ vệ sinh mơi trường là cách bảo vệ con vật dưới nước, ngồi ra với cá cảnh chúng ta phải giữ sạch nước và cho cá ăn đầy đủ thì cá cảnh mới sống khỏe mạnh được.
4. Củng cố : GV tổng kết bàu, gdhs
5.Dặn dị: Chuẩn bị: Nhận biết cây cối và các con vật.
Hát
- HS nêu
- HS nxét
Nhĩm HS phân cơng nhiệm vụ: 1 trưởng nhĩm, 1 báo cáo viên, 1 thư ký, 1 quan sát viên.
Cả nhĩm thảo luận trả lời các câu hỏi của GV.
1 nhĩm trình bày bằng cách: Báo cáo viên lên bảng ghi tên các con vật dưới các tranh GV treo trên bảng, sau đĩ nêu nơi sống của những con vật này (nước mặn và nước ngọt).
Các nhĩm theo dõi, bổ sung, nhận xét.
Lắng nghe GV phổ biến luật chơi, cách chơi.
HS chơi trị chơi: Các HS khác theo dõi
- HS nxét, tuyên dương
Làm thức ăn, nuơi làm cảnh, làm thuốc (cá ngựa), cứu người (cá heo, cá voi).
Bạch tuộc, cá mập, sứa, rắn, 
Phải bảo vệ tất cả các lồi vật.
HS về nhĩm 4 của mình như ở hoạt động 1 cùng thảo luận về vấn đề GV đưa ra.
Đại diện nhĩm trình bày, sau đĩ các nhĩm khác trình bày bổ sung.
1 HS nêu lại các việc làm để bảo vệ các con vật dưới nước.
- HS nghe
Nhận xét tiết học.
Thứ tư, ngày 23 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I. MỤC TIÊU 
- Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.(trả lời được CH1,2,4 )
- HS khá, giỏi trả lời được CH3
-Ham thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu cĩ. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Bài cu: Những quả đào.
-Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Những quả đào.
GV nhận xét 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Luyện đọc 
a) Đọc mẫu 
Luyện đọc câu
Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu cĩ.
c) Luyện đọc đoạn
+ Đoạn 1: Cây đa nghìn năm  đang cười đang nĩi.
+ Đoạn 2: Phần cịn lại.
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn 
Chia HS thành nhĩm nhỏ, mỗi nhĩm cĩ 4 HS và yêu cầu luyện đọc trong nhĩm.
d) Thi đọc
Tổ chức cho các nhĩm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Câu 1/ 94:
- GV nxét, chốt lại
Câu 2/ 94:
- GV nxét, chốt lại
Câu 3/ 94:
M: thân cây rất to
- GV nxét, chốt lại
Câu 4/ 94:
 - GV nxét, chốt lại
4. Củng cố : Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc và yêu cầu HS khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại cảnh đẹp của quê hương tác giả.
5 Dặn dị: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau: Cậu bé và cây si già
Hát
2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS khá đọc mẫu lần 2.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
Y/c HS chia đoạn
 HS đọc bài theo hình thức nối tiếp.
Luyện đọc theo nhĩm.
Các nhĩm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhĩm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài.
- HS dọc đồng thanh đoạn 1
Theo dõi bài trong SGK và đọc thầm theo.
HS trả lời
HS nxét, bổ sung
HS trả lời
HS nxét, bổ sung
HS trả lời
- Ngọn cây rất cao
- Cành cây rất to
....
HS trả lời
HS nxét, bổ sung
- HS đọc bài
Nhận xét giờ học
TỐN
SO SÁNH CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU: 
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số cĩ ba chữ số; nhận biết thứ tự các số ( khơng quá 1000 )
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (dong 1). HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại.
- Ham thích học tốn.
II. CHUẨN BỊ: 
Các hình vuơng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Bài cu: Các số cĩ 3 chữ số.
Đọc số và yêu cầu HS viết số được đọc vào bảng, Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số cĩ 3 chữ số.
So sánh 234 và 2la
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: Cĩ bao nhiêu hình vuơng nhỏ?
-Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải như phần bài học và hỏi: Cĩ bao nhiêu hình vuơng?
234 hình vuơng và 235 hình vuơng thì bên nào cĩ ít hình vuơng hơn, bên nào nhiều hình vuơng hơn?
-234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn hơn?
b) So sánh 194 và 139.
-Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vuơng với 139 hình vuơng tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuơng.
-Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng.
c) So sánh 199 và 215.
Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuơng với 215 hình vuơng tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuơng.
Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng.
Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS đọc thuộc lịng kết luận này.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 148 >
 <
 =
- Y/c HS làm bảng con
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 / 148 (miệng)
- Y/c HS làm miệng
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3/ 148 ( phiếu nhĩm)
-Yêu cầu các nhĩm tự làm bài và trình bày kết quả thảo luận
-GV nxét, sửa bài 
4. Củng cố: Tổ chức HS thi so sánh các số cĩ 3 chữ số.
 5.Dặn dị: HS về nhà ơn luyện cách so sánh các số cĩ 3 chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập
Hát
3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. Cả lớp viết số vào bảng con.
 Cĩ 234 hình vuơng. 
 Cĩ 235 hình vuơng. Sau đĩ lên bảng viết số 235.
234 hình vuơng ít hơn 235 hình vuơng, 235 hình vuơng nhiều hơn 234.
234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234.
Chữ số hàng trăm cùng là 2.
Chữ số hàng chục cùng là 3.
4 < 5
194 hình vuơng nhiều hơn 139 hình vuơng, 139 hình vuơng ít hơn 194 hình vuơng.
Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay 139 < 194.
215 hình vuơng nhiều hơn 199 hình vuơng, 199 hình vuơng ít hơn 215 hình vuơng.
Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199 < 215.
- HS đọc
Làm bảng con
 127 > 121
 124 < 129....
HS nxét, sửa bài
- HS làm miệng
a) 695; b) 979; c) 751
- HS nxét, sửa bài
 - Các nhĩm làm bài, trình bày kết quả
 - Đọc các dãy số vừa làm
 - HS thực hiện theo y/c
- Nhận xét tiết học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
 ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2)
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 )
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp): GD ý thức bảo vệ MT thiên nhiên.
- Ham thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ: 
Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

File đính kèm:

  • docGAN tuan 29 lop 2 KNS.doc
Đề thi liên quan