Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm

doc24 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Ngày
Môn học
Tựa bài
Ghi chú
Thứ hai
22/9
Học vần
Toán
Đạo đức
Bài 13: n, m
Tiết 13: Bằng nhau , dấu =
Gọn gàng, sạch sẽ (T2)
Thứ ba
23/9
Toán
Học vần
Mĩ thuật
Tự nhiên XH
Tiết 14: Luyện tập / 24
Bài 14: d , đ
Bài 4: Vẽ hình tam giác
Bài 4: Bảo vệ mắt và tai
Thứ tư
24/9
Thể dục
Học vần
Toán
Đội hình đội ngũ-Trò chơi vận động
Bài 15: t , th
Tiết 15: Luyện tập chung / 25
Thứ năm
25/9
Toán
Học vần
Thủ công
Tiết 16: so 6
Bài 16: ôn tập
Bài 4: Xé, dán hình vuông, hình tròn 
 (T1)
Thứ sáu
26/9
Âm nhạc
Tập viết
 SHTT
ATGT
Mời bạn vui múa ca (T2)
T3: lễ cọ bờ hổ– T4:mơ do ta thơ
Sinh hoạt cuối tuần
Bài 3:Đèn tín hiệu giao thông
Thứ hai , ngày 22 tháng 9 năm 2008
Học vần
Bài 13: n , m
I.Mục tiêu:
 -Đọc viết được n, m, nơ, me 
 -Đọc được câu ứng dụng: bò bê có..no nê
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh , SGK, bảng con, ĐDTV
III. Các hoạt động dạy và học:
 Khởi động: Hát và kiểm tra
 -Đọc bảng quay – Đọc SGK
 -Viết bảng con - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 -Hôm nay em học n – m . Ghi tựa – 2 HS đọc
 -Cô dạy trước n – Ghi – HS đọc – Giới thiệu n in, n viết
 Hoạt động 2:Dạy chữ n, m
 -n gồm có nét gì? (nét móc xuôi và nét móc 2 đầu)
 -So sánh n giống cái gì? – HS nêu (giống cái cổng)
 -HS và GV cài n – 2/3 lớp đọc
 -Cô có tiếng nơ – ghi – phân tích
 -GV và HS cài nơ – ½ lớp đanh vần – đọc trơn
 -Giới thiệu tranh – giảng – ghi bảng – HS đọc
 -HS đọc cả bài
 -Viết bảng con – viết mẫu – hướng dẫn lia bút – HS viết bảng con
 ëm tương tự
 -m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu
 -So sánh m và n (giống và khác) ? Thư giãn
 -Dạy tương tự
 ëĐọc từ ứng dụng
 -GV viết – HS nhẩm – HS phát hiện âm – gạch – đọc – giảng từ.
 -HS đọc – CL – GV đọc mẫu - NXTH
Tiết 2
 Hoạt động 3:Luyện tập: 
 a/ Luyện đọc: 
 -HS đọc bảng thứ tự và không thứ tự – 2/3 HS đọc
 -SGK – 5 HS đọc – GV chỉ
 -Hướng dẫn HS quan sát tranh – Tranh vẽ gí? Muốn biết tranh vẽ gì đọc câu dưới – ghi bảng – HS đọc – HS nhận xét
 -HS tìm tiếng có mang vần vừa học – gạch – 2 HS đọc – CL
 -HS đọc tiếng, từ, câu – GV đọc mẫu – 2 HS đọc
 b/ Luyện viết: 
 -GV treo bảng viết sẵn – GV hướng dẫn viết, chú ý tư thế cầm bút – HS viết theo yêu cầu GV
 -Thu chấm vở Thư giãn
 c/ Luyện nói:- SGK
 -Giới thiệu tranh : bố mẹ, ba má – HS đọc
 -Ai là người sinh ra bạn?
 -Nhà bạn có mấy anh em?
 -Bạn là con thứ mấy?
 -Bố mẹ bạn có thương bạn không? Thương như thế nào? (chăm sóc lo lắng từng miếng ăn, giấc ngủ , học hành)
 -Em đối với bố mẹ như thế nào? – Bạn làm gì để bố mẹ vui lòng? GDTT
 Hoạt động 6: Củng cố dặn dò:
 -GV chỉ – HS đọc cả bài
 -Trò chơi Tìm tiếng mới : na ná, nu na, nụ nở, me , mì, mổ, mỏ.NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
Toán
Tiết 13 : BẰNG NHAU – DẤU =
I/Mục tiêu: 
 -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
 -Biết sử dụng từ “bằng nhau” dấu bằng khi so sánh các số
II. Đồ dùng dạy học:
	-3 thỏ, 3 cà rốt, 3 chấm tròn xanh, trắng 4 ly/ muỗng, 4 que tính đỏ /vàng
III. Các hoạt động dạy và học:
 Khởi động: Hát và kiểm tra
 -Bảng quay: 34, 5 2, 1 3, 24, 4 3 , 3 1 
 - Viết bảng con - NX
 Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
 -Giới thiệu: - ghi bảng – 2 HS
 a/ Nhận biết 3=3
 -GV đính 3 thỏ / 3 cà rốt – hỏi HS: Có mấy thỏ ?có mấy cà rốt ?
 -GV : cứ mỗi thỏ lại có 1 cà rốt và ngược lại, vậy số thỏ và số cà rốt như thế nào?
 -GVđính chấm tròn xanh và đính chấm đỏ hỏi tương tự.
 -GV giới thiệu 3 bằng 3, viết 3=3 (dấu = đọc là dấu bằng) – HS đọc
 b/ Nhận biết 4=4 với ly / thìa, que tính đỏ / vàng
 c/ Biết 3 = 3, 4 = 4 vậy 2 và 2 có thể bằng nhau không?
 -GV: mỗi số bằng chính số đó và ngược lai , nên chúng bằng nhau (đọc 3 – 3 từ trái sang phải cũng giống từ phải sang trái)
 Thư giãn
 Hoạt động 2: Thực hành - SGK
 -Bài 1: HS viết dấu = vào bảng con
 -GV: viết dấu = vào giữa 2 số cân đối, ngang giữa 2 số, không viết cao quá, không thấp quá
 -Bài 2: HS nêu yêu cầu – GV đính hình theo SGK – HS làm bảng con // 1 HS lên bảng - NX
 -Bài 3: Nêu yêu cầu- 3 HS lên bảng // HS làm vở – Thu chấm vở - NX
 -Bài 4: Nêu yêu cầu – GV đính hình như SGK (so sánh hình vuông và tròn rồi viết kết quả so sánh) HS lên bảng // CL làm bảng con – Có thể viết cách khác không?
IV. Củng cố, dặn dò:
	-TC: Đúng sai NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T2)
I/ Mục tiêu:
 -Hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
 -Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ
 -Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, gọn gàng , sạch sẽ
II/ Đồ dùng dạy học
 -Tranh,Vở Bài tập đạo dức
III/ Các hoạt động dạy học:
 Khởi động: Hát và kiểm tra
 -An mặc gọn gàng , sạch sẽ là như thế nào? (không luộm htuộm, nhàu nát, rách , tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi) NX
 Hoạt động 1: Thảo luận đôi bạn (BT3)
 -HS quan sát tranh BT3 và trả lời câu hỏi:
 +Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
 +Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không?
 +Em có muốn làm như bạn không? Vì sao?
 -HS lên trình bày – GV treo tranh - NX
GV: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh: 1,3,4,5,7,8
 Hoạt động 2: BT4: Đôi bạn giúp nhau sửa quần áo đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
 -NX, tuyên dương đôi bạn làm tốt
 Hoạt động 3: Hát “Rửa mặt như mèo”
 -Bạn mèo trong bài hát có sạch không? Vì sao? 
 -Rửa mặt không sạch như mèo thì có tác hại gì?
GV: Hằng ngày các em phải ăn ở sạch sẽ để đảm bảo sức khỏe, mọi người khỏi chê cười
 Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ ba , ngày 23 tháng 9 năm 2008
Toán
Tiết 14 : LUYỆN TẬP / 24
I. Mục tiêu:
-Củng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau
-So sánh các số trong phạm vi 5
II. Đồ dùng dạy học:
-3 bút mực/2 bút chì, 5 bút chì/ 4 quyển sách , 3 áo/ 3 quần, 5 nón/5 bạn gái, cả hình vuông giống bài 3
III. Các hoạt động dạy và học:
 Khởi động: Hát bài Tập đếm và kiểm tra
 -Đọc bảng quay: 5 4, 3 3 , 2 5 , 1 2 , 2 2 , 5 5.
 - Viết bảng con - NX
 Hoạt động 1: Luyện tập
 -Giới thiệu – ghi tựa – 2 HS đọc
 -Bài 1: HS đọc yêu cầu – HS làm vở hoặc phiếu bài tập // bảng lớp – NX (từng cột) HS quan sát cột 3: 2 bé hơn 3 , 3 bé hơn 4 vậy 2 bé hơn 4
 -Bài 2: HS nêu yêu cầu – GV treo tranh // HS quan sát: số bút máy với bút chì rồi viết kết quả so sánh : 3>2, 2<3 – HS viết số và dấu vào bảng con // HS lên bảng Thư giãn
 -Bài 3: HS nêu yêu cầu – GV đính hình vuông như SGK – giải thích tại sao lại nối như hình vẽ {Lựa chọn thêm vào 1 số hình vuông trắng ( xanh) sao cho số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng} – HS làm SGK // 3 HS lên bảng . Sau đó HS nêu được 4=4 , 5=5 – NX 
 Hoạt động 2: Trò chơi đúng sai NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..
Học Vần
Bai 14: d - đ
I.Mục tiêu:
 - Đọc viết được: d,đ, dê, đò
 - Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa 
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh SGK .ĐDTV. Bảng con
III. Các hoạt động dạy và học:
 Khởi động: Hát và kiểm tra
 -Đọc bảng quay – Đọc SGK – Viết bảng con – NX
 Hoạt động 1:Giới thiệu bài
 -Hôm nay các em học d – đ – ghi – 2 HS đọc
 -Co dạy trước d – ghi 3 HS đọc – Giới thiệu d in, d viết
 Hoạt động 2: Dạy d, đ
 ëNhận diện d
 -d gồm có nét gì? (cong hở phải và nét móc ngược dài)
 -d giống a ở điểm nào,khác ở điểm nào? 
 -HS và GV cài d – 2/3 lớp đọc
 -Cô có tiếng dê – ghi – 3 HS đọc - phân tích
 -HS và GV cài chữ dê – 2/3 lớp đánh vần – đọc trơn
 -Giới thiệu tranh dê – giảng – ghi bảng – HS đọc
 -HS đọc tổng hợp
 -Viết bảng con: GV viết mẫu và hướng dẫn – lia bút – HS viết
 ëđ dạy tương tự
 -đ giống d nhưng có thêm một nét ngang
 -So sánh d với đ (Giống: d – Khác: có nét ngang)
 -Dạy tương tự Thư giãn
 ëĐọc từ ứng dụng
 -GV viết từ – HS nhẩm
 -HS tìm tiếng có d , đ – gạch – HS đọc – giảng
 -HS đọc – CL đọc – GV đọc mẫu - NXTH
Tiết 2
 Hoạt động 3: Luyện tập
 a/ Luyện đọc:
 -HS đọc bảng thứ tự và không thứ tự
 -Đọc SGK - GV chỉ – HS đọc 
 -Quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Muốn biết tranh vẽ gì, em đọc câu dưới – HS nhẩm – GV ghi câu
 -HS phát hiện tiếng có mang vần – gạch chân
 -Đọc tiếng, từ, câu – GV đọc lại – 2 HS đọc SGK
 b/Luyện viết:
 -GV hướng dẫn viết, HS viết theo yêu cầu GV – Thu chấm nột số vở
 Thư giãn
 c/ Luyện nói: 
 -Giới thiệu tranh – HS đọc chủ đề
 -Tranh vẽ gì? Các loài vật này em có thích không?
 -Tại sao em thích? (đó là dồ chơi trẻ em)
 -Em biết những loại bi nào? (bi ve, bi sọc, bi sữa)
 -Bi có những màu sắc gì? (xanh, đỏ, tím, vàng)
 -Cá cờ thường sống ở đâu? (hồ , sông) Nó bơi lội như thế nào? Nó có màu gì? (màu đỏ, bơi lội rất đẹp)
 -Dế thường sống ở đâu? (trong các bụi cỏ)
 -Em có biết bắt dế không? Bắt như thế nào? ( bắt nguyên bàn tay úp)
 -Em bắt dế để làm gì? (chơi đá dế (chọi dế))
 -Hình lá đa tại sao bị cắt ra? (cắt ra cuộn lại thành con trâu)
 -Đó là đồ chơi gì? (trâu lá bánh đa)
GDTT: Khi chơi xong nhớ cất đúng qui định và rửa tay
 Hoạt đong 4:Củng cố, dặn dò:
 -HS đọc – GV chỉ bảng
 -Trò chơi tìm từ mới : da dẻ, ô dù, đi đò, đổ đá, lá đa, dạ, dễ NXTH
RÚT KINH NGHIỆM:
..
MĨ THUẬT
VẼ HÌNH TAM GIÁC
I/. MỤC TIÊU : 
Nhận biết và biết cách vẽ được hình tam giác
Từ các hình tam giác có thể vẽ được các hình có trong htiên nhiên
II/. CHUẨN BỊ :
Một số hình có dạng hình tam giác (hình 1,2,3,4) ê ke, khăn quàng
HS: vở tập vẽ, bút chì đen, chì màu, sáp màu
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 -Kiểm tra tập vẽ, bút màu – Chấm vờ - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác
 -Giới thiệu – Ghi tựa.
 -HS quan sát hình 1 ,4:
 -Hình vẽ gì? (nón, ê ke, mái nhà) Các hình này có dạng hình gì?
 -HS gọi tên các hình ở bài 3. GV chỉ (cánh buồm, dãy núi, con cá)
GV: Có thể vẽ thêm nhiều hình (vật, đồ vật từ hình tam giác)
 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ hình tam giác
 -HS quan sát cách vẽ:
 ŸVẽ từng nét 
 ŸVẽ nét từ trên xuống
 ŸVẽ nét từ trái sang phải
 -GV vẽ một số hình
 Hoạt động 3: Thực hành:
 -HS vẽ cánh buồm, dãy núi, nước vào phần giấy bên phải (bài 4). Có thể vẽ 2,3 thuyền to nhỏ khác nhau
 -HS khá vẽ thêm mây , cá
 -Vẽ màu tùy thích 
 Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá
 -HS đem bài làm lên – NX một số bài vẽ
 -Bài nào màu đẹp?(chưa đẹp)-Em thích bài nào?
 -TD một số HS có bài vẽ đẹp
 Dặn dò: Quan sát lá quả,cây hoa, lá) NXTH
 RÚT KINH NGHIỆM:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I.Mục tiêu:
 -Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
 -Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh - Sách giáo khoa – Vở BTTN
 -Một số tranh liên quan đến mắt và tai
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Hát : “Rửa mặt như mèo” và kiểm tra
 -Nhờ gì em thấy được màu sắc của vật?
 -Điều gì xảy ra nếu mắt ta bị hỏng?
 -Nếu một trong các giác quan bị hỏng sẽ như thế nào? (không thể biết được đầy đủ các vật xung quanh) NX
 Hoạt động 2:Làm việc với SGK
 Mục tiêu: Nhận ra việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt
 B1: Quan sát tranh SGK trang 10 – Đôi bạn đặt câu hỏi và trả lời
 Bạn nhỏ đang làm gì? 
 Việc làm của bạn đó đúng hay sai?
 Chúng ta có nên học tập bạn nhỏ đó hay không?
 B2: GV đính tranh giống SGK – HS lên bảng trình bày (Nếu có tranh , HS lên gắn tranh vào phần nên và không nên) – HS khác theo dõi và nhận xét
GV chốt.
 Hoạt động 3: Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi
 Mục tiêu: HS nhận ra những điều nên và không nên làm để bảo vệ tai
 B1: HS hoạt động theo nhóm 4 - quan sát tranh 11 đặt câu hỏi tương tự hoạt động 1 – HS thảo luận
 -Ví dụ: Đặt câu hỏi cho bức tranh 1 bên trái:
 +Hai bạn đang làm gì? Việc làm đó đúng hay sai? Vì sao?
 +Nếu bạn nhìn thấy 2 bạn đó, bạn sẽ nói gì với 2 bạn?
 -Các tranh khác tương tự
 B2: Đại diện nhóm lên gắn tranh vào phần nên hoặc không nên và trình bày – HS khác` theo dõi NX - GV chốt
 Hoạt động 4: Tập xử lý tình huống
 Mục tiêu: Tập xử lí tình huống đúng để bảo vệ mắt và tai
 B1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm (gọi 6 HS xung phong đóng vai – chia 2 nhóm)
 Nhóm 1: Thảo luận và phân công đóng vai theo tình huóng sau: Hùng đi học về thấy Tuấn và bạn Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 que tre. Nếu là Hùng , em xử lí như thế nào?
 Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc, 2 người mở nhạc rất to. Nếu là Lan em làm gì?
 B2: Các nhóm trình bày – NX về cách đối đáp giữa các vai
 - Các em đã học được điều gì khi đặt mình vào vị trí các nhan vật trong 2 tình huống trên?
 -KL: Khen các em đã biết giữ gìn vệ sinh tai và mắt. Nhắc nhỡ HS nào chưa biết giữ gìn bảo vệ tai và mắt. Đồng thời cũng nhắc nhở các em có tư thế ngồi học chưa đúng dễ làm hại mắt
 Củng cố, dặn dò:
 -NXTH . Xem bài mới: Vệ sinh thân thể.
RÚT KINH NGHIỆM
..
Thứ t ư , ngày 24 tháng 9 năm 2008
THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/ Mục tiêu :
 -On tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ 
 -Học quay phải, quay trái, nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh
 -Ôn trò chơi : Diệt con vật có hại
II/ Chuẩn bị : 
 -Tranh ảnh , 1 còi
III/ Nội dung và phương pháp tổ chức
Nội dung
Thời lượng
P2 và cách tổ chức SP
1/ Phần mở đầu :
- Phổ biến nội dung và yêu cầu bài học .
_ Đứng tại chỗ vỗ tay , hát
_ Giậm chân tại chỗ đếm 1-2
 2/ Phần cơ bản :
- Ôn tập họp hàng dọc và dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Quay phải, quay trái
-Ôn Trò chơi : “ Diêt các con vật có hại”
 3/ Phần kết thúc : 
-Đứng vỗ tay, hát
_Hệ thống bài , vài HS lên thực hiện ĐT.
_ NXTH – TD những HS , tổ học tập tốt – nhắc mhở HS mất trật tự
 Nhận xét – Dặn dò : giao bài tập về nhà 
2-3’
 1- 2’
, 2-3 lần
3-4 lần
5-6lần
2’
1-2’
1–2’
Đội hình 4 hàng dọc à hàng ngang
 Nhận xét - giải tán
 Tập họp
RÚT KINH NGHIỆM
..
Học Vần
Bài 15: t , th
I.Mục tiêu:
	-Đọc và viết được t, th, tổ, thỏ
 -Đọc được câu ứng dụng: bố thả .cá cờ
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ô tô
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh tổ chim, thỏ - SGK - Bộ chữ Tiếng Việt – Bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Khởi động: Hát và kiểm tra
 -Đọc bảng quay, Đọc SGK, viết bảng con – NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 -Hôm nay học t – th – Ghi khung – 2 HS đọc
 -Học trước t – 3 HS đọc – Giới thiệu t in, t viết
 Hoạt động 2: Dạy t , th 
 ëNhận diện t
 - t gom có những nét gì? (nét xiên phải, nét móc ngược và nét ngang)
 -So sánh t và đ có điểm gì giống và khác?
 -HS và GV cài t – 2/3 lớp đọc
 -Cô có tiếng tổ – Ghi – Phân tích – 3 HS đọc
 -GV và HS cài tiếng tỏ – ½ lớp đánh vần – đọc trơn
 -Giới thiệu tranh – giảng – ghi bảng – HS đọc
 -HS đọc tổng hợp
 -Viết bảng con: GV viết mẫu và hướng dẫn – lia bút – HS viết bảng 
 Thư giãn
 ëth tương tự
 -th là chữ ghép từ 2 con chữ t và h
 -So sánh t và th – dạy tương tự
 ëĐọc từ ứng dụng
 -GV viết các từ – HS nhẩm
 -Tìm tiếng có t và th – gạch chân – đọc – giảng
 -HS đọc – CL – GV đọc mẫu - NXTH
TIẾT 2 
 Hoạt động 3: Luyện tập
 ëLuyện đọc:
 -HS đọc thứ tự và không thứ tự
 -Đọc SGK: GV chỉ – 5HS đọc 
 -HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Muốn biết tranh vẽ gì à đọc câu dưới – GV ghi câu – HS nhẩm
 -HS phát hiện từ có mang vần – gạch chân
 -HS đọc tiếng, từ, câu – GV đọc – 2 HS đọc SGK
 ëLuyện viết:
 -GV hướng dẫn viết – chú ý tư thế – nhắc qui trình viết, cách nối nét, khoảng cách
 -HS viết – thu chấm vở Thư giãn 
 ëLuyện nói: 
 -HS đọc chủ đề
 -Tranh vẽ gì?
 -Con gà ở đâu? (ổ)
 -Con chim ở đâu? (tổ)
 -Gà mẹ đang làm gì ở trong ổ? (ấp trứng)
 -Tổ chim ở đâu? (trên cành cây)
GV: Các con vật có ổ, tổ. Còn con người thì có nhà để ở.Em không nên phá ổ, tổ của các con vật ví chúng là những con vật có ích lợi
 Hoạt động 5: Củng cố , dặn dò
 - GV chỉ bảng – HS đọc
 - Tìm tiếng mới: HS tìm tiếng ở bảng con: tí ti, tính toán, to nhỏ, tha thứ, thỏ thẻ, tù tì, đi thi. NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..
Toán
Tiết 15: LUYỆN TẬP CHUNG / 25
I. Mục tiêu:
-Củng cố khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
-So sánh các số trong phạm vi 5
II. Đồ dùng dạy học:
 -ĐDHT- Vở bài tập Toán – bảng con 
III. Các hoạt động dạy và học:
 Khởi động: Hát và kiểm tra 
 -Bảng quay, viết bảng con:3 , 2 , 1 2 , 2 2 , 4 - 4 , 4 3, 
2 4 . Viết bảng con - NX 
 Hoạt động 1: Luyện tập
 -Giới thiệu : ghi tựa – 2 HS
 -Bài 1: HS đọc yêu cầu
 a/ quan sát nhận xét 2 bình hoa như thế nào? (không bằng nhau)
 Muốn bằng nhau thì em làm sao? (Vẽ thêm bông vào bình bên phải) – HS làm SGK – HS nêu
 b/ Quan sát nhận xét 2 hình em thấy như thế nào? (không bằng nhau) tương tự
 c/ HS đọc yêu cầu và quan sát hình hỏi tương tự – 2 HS thi đua làm bằng 2 cách khác nhau - NX
 -Bài 2: HS đọc yêu cầu – GV ghi bảng phụ như SGK – 
GV hướng dẫn: Mỗi ô trống có thể nối với nhiều số. Ví dụ: thứ ba có thể nối với bốn số 1,2,3,4 (Dùng bút cùng màu để tô 1 ) – HS nối rồi nêu 
 -Bài 3: Dạy tương tự bài 2
 Hoạt động 2: Củng cố:
 -TC: Đúng sai - NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..
Thứ năm, ngày 25 tháng 9 năm 2008
TOÁN
Tiết16 : SỐ 6
I. Mục tiêu:
 -Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6
 -Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1à6
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh 5 mận đỏ / 1 mận xanh, 4 / 2 bướm, 3 / 3 que tính, 5 /1 chấm tròn, thẻ số 1à6
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Hát và kiểm tra
 -Đoc bảng quay: 2 > , 3 > , 4 > , 5< , 4.5, 34
 -Viết bảng con - NX
 Hoạt động 2: Giới thiệu số 6
 1/ Lập só 6:
 -Mời 5 HS, hỏi: Có mấy bạn? (5). Mời thêm 1 bạn hỏi thêm mấy bạn? (1). Có tất cả mấy bạn? (5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn – Tất cả có 6 bạn) – HS – CL
 -GV đính 5 chấm tròn, đính thêm 1 chấm tròn (dạy tương tự)
 -5 que tính, thêm 1 que tính (tương tự)
GV: Có 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 que tính. Các nhóm này đều có số lượng là 6 à ghi khung – HS
 2/ Giới thiệu chữ số 6 in, 6 viết
 -GV + HS cài số 6. HS đọc – CL – Viết bảng con
 3/ Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1à6
 -HS đếm xuôi , đếm ngược bằng que tính
 -Số 6 liền sau số nào? Liền trứoc số nào? – GV chốt vị trí số 6
 Hoạt động 3: Thực hành
 Bài 1: HS nêu yêu cầu – GV hướng dẫn viết số 6 vào vở
 Bài 2: HS nêu yêu cầu – GV hướng dẫn : “Viết số thích hợp vào ô trống. GV đính 5 mận – hỏi – Thêm mấy mận xanh? (1). Tất cả có mấy quả?
 -GV: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5 – HS – CL 
 -HS viết 6 vào bảng con
 Ÿ4 bướm / 2 bướm 
 Ÿ3 que tính / 3 que tính dạy tương tự
 Bài 3: HS nêu yêu cầu . GV vẽ ô trống lên bảng theo từng cột như SGK. HS đếm rồi ghi vào ô trống – HS làmSGK // 1 HS lên bảng – NX
 -GV: Cột số 6 có mấy ô trống (6) – 6 đứng liền sau số nào? GV kẻ khung như SGK – CL làm // 1 HS lên bảng – HS đọc
 So sánh từng cặp để có 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 , 5<6 , 6 lớn hơn các số nào? Thư giãn
 Bài 4: Nêu yêu cầu – HS làm SGK // 1HS lên làm – NX
 Hoạt động 4: Củng cố
 TC: Xếp số : HS hát chuyền số . Ai có số thì lên xếp từ bé à lớn, từ lớn à bé NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..
Học Vần
Bài 16: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
 -Đọc và viết được chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. 
 -Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
 -Nghe , hiểu và kể lại theo truyện tranh: Cò đi lò dò
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh SGK, bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng ôn
III. Các hoạt động dạy và học:
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 -Đọc bảng quay – đọc SGK - viết bảng con - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 -Tranh vẽ gì? Chữ gì? GV ghi khung: đ – a đa
 -Tuần qua ta đã học những chữ ghi âm gì mới? HS nêu – GV ghi ở góc bảng
 -Treo bảng ôn – HS kiểm tra bảng ôn và các chữ ở góc bảng - đọc
 Hoạt động 2: Ôn tập 
 ëCác chữ và âm vừa học:
 -HS chỉ bảng, đọc các chữ vừa học trong tuần ( bảng 1)
 -GV đọc âm – HS chỉ chữ
 -HS chỉ chữ và đọc âm
 ëGhép chữ thành tiếng 
 -HS đọc âm ở cột dọc – ghép âm ở hàng ngang tạo thành tiếng 
 -HS đọc tiếng ở cột dọc với dấu thanh (bảng 2)
 -GV sửa sai – giải thích từ đơn
 ëĐọc từ ứng dụng
 -HS đọc từ – nhóm – CL – giải thích
 ëViết từ ứng dụng
 -HS viết bảng con: lò cò, vơ cỏ – viết vở - NXTH 
TIẾT 2
 Hoạt động 3: Luyện tập
 ëLuyện đọc:
 -HS đọc tiếng ở bảng ôn và từ ứng dụng – CL đọc
 -HS quan sát tranh – Tranh vẽ gì? Muốn biết tranh vẽ gì à đọc câu dưới – GV ghi – HS nhẩm
 -HS tìm tiếng có mang âm vừa ôn – gạch 
 -HS đọc tiếng, từ, câu – CL
 ëLuyện viết:
 -Treo bảng viết sẵn – GV hướng dẫn viết vào vở– Thu chấm vở 
 Thư giãn 
 ëKể chuyện: Cò đi lò dò (SGV / )
 -GV kể theo tranh SGK (2 lần)
 -Chia 4 nhóm HS thảo luận – Đại diện HS kể – NX
 -Ý nghĩa: Nói lên tình cảm chân thành của cò và anh nông dân
IV/ Củng cố, dặn dò:
 -GV chỉ bảng – HS đọcbảng ôn
 -Trò chơi :Tìm âm vừa học – HS lên gạch: mờ mịt, nết na, thưa thớt, na ná, nơ đỏ, lá me, dê dễ, đổ đá, tổ cò, thả cá NXTH
RÚT KINH NGHIỆM:
Thủ công
XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (T1)
I/ Mục tiêu:
 -HS làm quen với kĩ thuật xé, dán hình vuông, hình tròn – Dán cân đối
II/ Chuẩn bị:
 -Hình xé mẫu – 2 tờ giấy khác màu, giấy trắng, keo, khăn
 -HS: giấy thủ công, giấy trắng, hồ, bút chì, vở, khăn
III/ Các hoạt động dạy học:
 Khởi động: Hát và kiểm tra: 
 -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS và Thu chấm một số vở. NX
 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sat nhận xét
 -Giới thiệu hình vuông, hình tròn – GV đính hình – HS quan sát
 Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
 a/ Vẽ, xé hình vuông
 -GV làm mẫu và vẽ: Đánh dấu, đếm 8 ô và vẽ cạnh hình vuông
 -GV xé mẫu – HS thực hành vẽ và xé nháp
 b/ Vẽ và xé hình tròn:
 -Hướng dẫn và vẽ tương tự với hình vuông có cạnh 8 ô
 -Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu từ 4 góc xé tròn
 -HS thực hanh trên giấy nháp
 c/ Hướng dẫn dán: 
 -Xếp hình cân đối – bôi hồ đều – dán
 Hoạt động 3: Đánh giá nhận xét
 -HS trưng bày sản phẩm
 ŸNhận xét chung: 
 åTình hình học tập
 åSự chuẩn bị , giấy TC, thước, viết
 ŸĐánh giá sản phẩm:
 åCác đường xé tương đối ít răng cưa
 åHình xé cân đối, gần giống mẫu:
 åDán đều , không nhăn
 -Dặn dò : Chuẩn bị giấy TC để học ở t2 – NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ sáu,ngày 26 tháng 9 năm 2008
ÂM NHẠC
MỜI BẠN VUI MÚA CA (T 2)
I/ Mục tiêu:
 -Hát đúng giai điệu lời ca.
 -Tập biểu diễn và vận động phụ họa
 -Đọc bài đồng dao: Ngựa ông đã về
II/ Chuẩn bị:
 -Hát chuan - Thanh phách – trống – que giả ngựa
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Ôn bài hát Mời bạn vui múa ca
 -HS hát kết hợp vỗ tay theo phách, chân chuyển dịch
 -HS biểu diễn trước lớp
 Hoạt động 2: Trò chơi bài đồng dao: Ngựa ông đã về
 -Đọc đồng dao theo đúng tiết tấu
 ./ ./ ./ ./ ./ ./ ./ ./
 Nhong nhong nhong nhong ngựa ông đã về
 ./ ./ ./ ./ ./ ./ ./ ./
 Cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn
 -Chia nhóm vừa đọc vừa chơi cưỡi ngựa
 Nam: miệng đọc, 2 chân kẹp vào đầu gối (giã lam ngựa) nhảy theo phách , ai để que rơi là thua
 Nữ: 1 tay cầm roi ngựa, 1 tay giã như nắm cương ngựa, 2 chân chuyển động như đang cưỡi ngựa và quất roi cho ngựa phi nhanh
 -Chia nhiều nhóm: cưỡi ngựa, gõ phách, gõ song loan, gõ trống – NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
.
TẬP VIẾT
TUẦN 3: lễ , cọ , bờ , hổ
I.Mục tiêu
 -Viết đúng , viết đẹp, đúng độ cao, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết
 -Biết khoảng cách giữa các chữ, biết đặt dấu thanh đúng vị trí.
II. Đồ dùng dạy học: 
 -Bảng phụ có viết sẵn bài viết
 -Bảng con, phấn, tập viết
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Hát và kiểm tra
 -Kiểm tra đồ dùng học tập – Thu chấm vở – 2 HS lên bảng viết // CL viết bảng con – NX
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài
 -Hôm nay ta học bài : lễ, cọ, bờ, hổ – ghi tựa – 2 HS đọc
 -GV treo bảng phụ – đọc mẫu – giảng từ
 Hoạt động 3: Hướng dẫn cách viết
 ëlễ: Phân tích
 -GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn lần 1chú ý khoảng cách – lần 2 không hướng dẫn
 -HS viết tay không – HS viết bảng con // 2 HS lên bảng lớp
 ëco, bờ, hổ (dạy tương tự.)
 Hoạt động 4: Thực hành viết vở
 -Nhắc tư thế ngồi viết, cách để vở , cách cầm bút
 -GV viết từng dòng – HS viết – GV theo dõi
 -Chấm một số vở – cất vở
 Hoạt động 5: Củng cố:
 -Viết gì? – NX quy trình viết, chữ viết, khoảng cách
 -Thi viết đúng và đẹp – 2 HS - NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
.
TẬP VIẾT
TUẦN 4: mơ , do , ta , thơ
I.Mục tiêu
 -Viết đúng , viết đẹp, đúng độ cao, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết
 -Biết khoảng cách giữa các chữ, biết đặt dấu thanh đúng vị trí.
II. Đồ dùng dạy học: 
 -Bảng phụ có viết sẵn bài viết
 -Bảng con, phấn, tập viết
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Hát và kiểm tra
 -Viết từ gì? Thu chấm vở – 2 HS lên bảng viết // CL viết bảng con – NX
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài
 -Hom nay ta học bài : mơ, do, ta, thơ – ghi tựa – 2 HS đọc
 -GV treo bảng phụ – đọc mẫu – giảng từ
 Hoạt động 3: Hướng dẫn cách viết
 ëmơ : Phân tích
 -GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn lần 1chú ý khoang cách – lần 2 không hướng dẫn
 -HS viết tay không – HS viết bảng con // 2 HS lên bảng lớp
 ëdo , ta , thơ (dạy tương tự.)
 Hoạt động 4: Thực hành viết vở
 -Nhắc tư thế ngồi viết, cách để vở , cách cầm bút
 -GV viết từng dòng – HS viết – GV theo dõi
 -Chấm một số vở – cất vở
 Hoạt động 5: Củng cố:
 -Viết gì? – NX quy trình viết, chữ viết, khoảng cách
 -Thi viết đúng và đẹp – 2 HS - NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
.
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh mạnh dạn trong sinh hoạt tập thể lớp.
- Biết nhận ra những ưu điểm khuyết điểm trong tuần
- Giúp học sinh sửa đổi những thiếu sót.
- Giúp học sinh thực hiện phương hướng tuần 5
CHUẨN BỊ
 - GV: B

File đính kèm:

  • doctuan 4.doc
Đề thi liên quan