Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm

doc22 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
Ngày
Môn học
Tựa bài
Thứ hai
19-1-2009
Học vần
Toán
 Đạo đức
Bài 81: ach
Phép cộng dạng 14 + 3
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo( t2)
Thứ ba
20-1-2009
Toán
Học vần
Mĩ thuật
Tự nhiên XH
Luyện tập / 109
Bài 82: ich – êch
Vẽ hoặc nặn quả chuối
An toàn trên đường đi học
Thứ tư
21-1-2009
Thể dục
Học vần
Toán
Bài thể dục – Trò chơi vận động
Bài 83 :Ôn tập
Phép trừ dạng 17 -3
Thứ năm
22-1-2009
Toán
Học vần
Thủ công
Luyện tập/111
Bài 84: op – ap
Gấp mũ ca lô ( t2)
Thứ sáu
23-1-2009
Âm nhạc
Học vần
HĐTT
Ôn: Bầu trời xanh
Bài 85: ăp – âp
Sinh hoạt cuối tuần
Thứ hai, ngày 19 tháng 1 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI 81 ACH 
MỤC TIÊU:
Đọc viết được : ach , cuốn sách.
Đọc được từ, câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
CHUẨN BỊ :
 -Tranh cây bạch đàn – SGK – bảng con - ĐDTV .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Khởi động : Hát và kiểm tra :
 - Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
 - Hôm nay cô dạy vần ach - 2HS dọc – ghi .
 - Học trước vần ăc – ghi – 2HS đoc .
 Hoạt dộng 2 : Dạy vần 
a)Nhận diện vần :
 - ach có âm nào ghép với âm nào?
 -So sánh ach và ac có gì giống và khác ?
 - GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần .
 - HS + Gv cài ach – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn 
 - Cô có tiếng sách – ghi– 2HS đọc .- Phân tích - đánh vần tiếng 2 lần – vài HS đánh vần
 - HS + GV cài chữ sách– 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn .
 - Giới thiệu cuốn sách – giảng - ghi – 2HS đọc . 
 - Đọc cả nội dung bài – HS – CL
 - Viết bảng : Muốn có vần ach em viết như thế nào ? 
 GV hướng dẫn viết – tô bóng
 HS viết bảng con .
b)Luyện đọc tiếng từ:
 - GV ghi từ : viên gạch , sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn – HS nhẩm
 - HS tìm tiếng có mang vần – gạch .
 - HS đọc thứ tự và không thứ tự - giảng:
 + Kênh rạch: chỉ chung về đường dẫn nước vào đồng ruộng
 - 5HS đọc toàn bài – GV đọc mẫu – NXTH.	
.
TIẾT 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập :
 Luyện đọc :
 - HS đọc thứ tự và không thứ tự - 2/3 lớp.
 - SGK – 5 HS đọc – GV chỉ
 - Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK
 - Cô ghi câu – HS nhẩm.
 - Tìm chữ viết hoa? Tại sao?
 - Tìm tiếng có mang vần vừa học – gạch – đọc.
 - HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn
 Luyện viết:
 - Cô treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dòng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách
 - HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX.
 Luyện nói:
 - HS đọc chủ đề: Giữ gìn sách vở - GV hỏi – HS trả lời:
*Tranh vẽ gì?
*Em bé đang làm gì?
*Để giữ gìn sách vở, em phải làm gì? (bao bọc từng cuốn)
*Hằng ngày đi học về, em để sách vở ở dâu? Và để như thế nào? ( ngay ngắn trên bàn học)
* Mỗi lần học,em thấy từng cuốn sách vở nhăn góc, em phải làm thế nào? (dùng tay vuốt lại từng cuốn sách vở cho khỏi nhăn góc) GDTT
 Củng cố :
Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc.
Trò chơi: Tìm từ mới: lạch bạch, cái tách, người khách, cách mạng, bách khoa, hạch sách, bạch tuột, hách dịch, phành phạch...NXTH
RÚT KINH NGHIỆM :
.
TOÁN
TIẾT 77 : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
MỤC TIÊU:
 Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20
 Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bó chục que tính và các que tính rời - SGK – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay : 16,17,18,19 ,20 – Hai mươi còn gọi là gì?
 Viết bảng con -. NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng 14 + 3
 - Giới thiệu - ghi – 2 HS đọc
 a) HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời) , rồi lấy thêm 3que tính nữa hỏi : có tất cả bao nhiêu que tính? – đếm
 b)HS đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải ( tính và ghi theo SGK) “ Có 1 bó chục viết 1 ở cột chục, 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị”
 HS lấy thêm 3 que rời đặt dưới 4 que rời. GV đính và nói “ thêm 3 que rời viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị”
 Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính , ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục với 7 que rời là mấy que tính? (17 qt)
 c)Hướng dẫn cách đặt tính:( từ trên xuống dưới)
 - Viết 14 rồi viết 3 sao cho thẳng cột với 4 ở cột đơn vị
 - Viết dấu +
 - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
 - Tính ( từ phải sang trái)
 . 4 cộng 3 bằng 7 viết 7
 . Hạ 1 viết 1
 . Vậy 14 + 3 = 17 
 Thư giãn
 Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: HS đọc yêu cầu HS làm bảng con // 4 HS ên bảng . NX
 Bài 2: HS tính vào SGK à nêu nối tiếp NX
 Bài 3: GV ghi lên bảng – 2 HS làm // CL làm SGK – ( rèn luyện tính nhẩm)
 14 cộng 1 bằng 15 viết 15 ......
 Củng cố: TC: hái quả: HS lên hái và đọc các phép tính: 13 +6 , 12+3 , 12+2 , 
 16 + 2 , 14 + 2 NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (T2)
MỤC TIÊU:
 Hs biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
 CHUẨN BỊ:
 Vở BTĐĐ 
 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi đông: Hát và kiểm tra:
Khi gặp thầy giáo , cô giáo em cần làm gì? ( chaòp hỏi lễ phép) 
Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cô giáo, em đưa mấy tay? Khi đưa em nói gì? Khi nhận em nói gì?
 Hoạt đông 1: HS làm BT 3
Một số HS kể trước lớp – CL trao đổi.
GV chọn 1 noặc 2 HS ngoan lẫn chưa ngoan
 + Em lễ phép với thầy cô giáo trong trường hợp nào?
 + Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép? ( vâng lời) Tại sao em làm như vậy?
 + Kết quả em đạt được gì?
 + Nên học tập và noi theo bạn nào? Vì sao?
- GV : Khen những HS biết lễ phép , vâng lời – nhắc mhở những HS còn vi phạm
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT4
Chia nhóm và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo?
Cả nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. CL trao đổi. NX
GV : Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy
 Hoạt động 3:
 HS đọc ghi nhớ cuối bài – Hát “ Em bé ngoan” NXTH
RÚT KINH NGHIỆM:
Thứ ba, ngày 20 tháng 1 năm 2009
TOÁN
TIẾT 78 : LUYỆN TẬP / 109
MỤC TIÊU:
 Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm
 Giảm tải: BT1 cột 2 bỏ - BT3 cột 2 bỏ.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay : 12 + 3 , 14 + 4 , 13 + 6 , 12 + 2 , 16 + 2 , 15 + 0 , 12 + 1 , 13 + 0
 Viết bảng con: Đặt tính rồi tính: 14 + 2 // 15 + 3 , 12 +7 // 17 + 2 NX
 Hoạt động 1: Luyện tập 
 Giới thiệu – HS – ghi
 Bài 1: HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm bảng con // 3 HS lên bảng làm và nêu:
 2 cộng 3 bằng 5 viết 5 12
 Hạ 1 viết 1 +3
 Vậy 12 + 3 = 15 15 NX GV chốt
 Bài 2: HS nêu yêu cầu – Làm SGK – Nêu nối tiếp
 GV: Có thể nhẩm bằng nhiều cách . Ví dụ
 15 + 1 = . 5 + 1 = 6 10 + 6 = 16
 . mười lăm cộng 1 bằng mười sáu
 14 + 3 = .hoặc đếm thêm , ví dụ: 15 , 16 , 17
 Bài 3: HS nêu yêu cầu . GV phát bảng có ghi phép tính ( hoặc HS tự ghi lúc chia nhóm) – chia 6 nhóm – mỗi nhóm làm 2 bài
 Đại diện mỗi nhóm trình bày và nêu cách tính ( 10 + 1 +3), 10 +1 =11,
11 + 3 =14 viết 14. Vậy 10 + 1 + 3 = 14
 Các phép tính này em tính như thế nào? ( làm từ trái sang phải)
 GV: Tính từ trái sang phải – Tính hoặc nhẩm và ghi kết quả cuối cùng
 Bài 4:HS nêu yêu cầu. GV ghi sẵn lên bảng – 6 HS chơi tiếp sức, mỗi bên 3 em (nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng) rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng ( có 2 phép cộng nối với 16, không có phép cộng nào nối với số 12) NX
 Hoạt động 2: TC: Mèo ăn cá NXTH
RÚT KINH NGHIỆM:
..
HỌC VẦN
BÀI 82 : ICH ÊCH
MỤC TIÊU:
Đọc viết được : ich , êch, tờ lịch, con ếch
Đọc được từ, câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
Tích hợp môi trường vào bài ứng dụng Tôi là chim chích: GD HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống (phương thức tích hợp : khai thác trực tiếp nội dung bài đọc)
CHUẨN BỊ :
 -Tranh – SGK – bảng con - ĐDTV .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Khởi động : Hát và kiểm tra :
Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy vần ich, êch - 2HS dọc – ghi .
Học trước vần êch – ghi – 2HS đoc .
 Hoạt dộng 2 : Dạy vần 
a)Nhận diện vần :
ich có âm nào ghép với âm nào?
So sánh ich và ach có gì giống và khác ?
GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần .
HS + Gv cài ich – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn 
Cô có tiếng lịch – ghi– 2HS đọc .
HS + GV cài chữ lịch – 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn .
Giới thiệu tờ lịch – giảng - 2 HS đọc
Đọc cả nội dung bài – HS – CL
Viết bảng : Muốn có vần ich em viết như thế nào ? 
 GV hướng dẫn viết – tô bóng
 HS viết bảng con .
 b) Nhận diện êch:
 - êch có âm nào ghép với âm nào ? 
 - So sánh êch với ich - Dạy tương tự.
c)Luyện đọc tiếng từ:
GV ghi từ : vở kịch, vui thích , mũi hếch, chênh chếch – HS nhẩm
HS tìm tiếng có mang vần – gạch .
HS đọc thứ tự và không thứ tự - giảng:
* chênh chếch: nghiêng lệch, không ngay
* vui thích: vui vẻ và thích thú
 - 5HS đọc toàn bài – GV đọc mẫu – NXTH.	
.
TIẾT 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập :
 Luyện đọc :
HS đọc thứ tự và không thứ tự - 2/3 lớp.
SGK – 5 HS đọc – GV chỉ
Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK
Cô ghi câu – HS nhẩm.
Tìm chữ viết hoa? Tại sao?
Tìm tiếng có mang vần vừa học – gạch – đọc.
HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn
 Luyện viết:
Cô treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dòng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách
HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX.
 Luyện nói:
HS đọc chủ đề: Chúng em đi du lịch 
- GV hỏi – HS trả lời:
*Tranh vẽ gì? 
*Ai được đi du lịch với gia đình hoặc với nhà trường? (các bạn HS ) 
*Khi đi du lịch, các bạn thường mang những gì? ( quần áo, dụng cụ VS cá nhân, nước uống, thức ăn)
* Em được đi tham quan ở đâu? Có tắm biển Vũng Tàu chưa? Em được đi nghỉ mát ở Đà Lạt chưa? Với ai? GDTT
 Củng cố :
Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc.
Trò chơi: Tìm từ mới: bịch gạo, lời hịch,chim chích bông, khích bác, mũi hếch, nhếch nhác, chệch hướng...
RÚT KINH NGHIỆM :
..
MĨ THUẬT
VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI
MỤC TIÊU:
 Nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối
 Vẽ được quả chuối gần giống với mẫu thực
 Tích hợp môi trường: Kiến thức: Biết quả chuối thường gặp và sự đa dạng của chuối – Vai trò của chuối đối với con người – Biết một số biện pháp cơ bản bảo vệ nó – Thái độ tình cảm: Biết yêu mến và bảo vệ cây chuối – Kĩ năng, hành vi: biết chăm sóc cây chuối
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: tranh về các loại quả : chuối, ớt, dưa chuột, dưa gang 
 Vật thật: chuối, ớt. HS: vở tập vẽ, bút chì màu
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Kiểm tra ĐDHT – chấm một số vở tập vẽ.
 Hoạt động 1: Giới thiệu 
HS quan sát tranh hoặc quả thật. Ví dụ:
 + Quả ớt có hình dạng như thế nào? Màu gì?
 + Chuối, dưa leo ( tương tự)
 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ , cách nặn
 a) Cách vẽ:
 - Vẽ hình dáng quả chuối
 - Vẽ thêm cuống, núm cho giống quả chuối
 - Quả chuối chín màu gì? Chuối sống màu gì? HS vẽ màu tùy thích 
 - Vẽ hình vừa với khung giấy
 b) Cách nặn:
 - Dùng đất sét mềm dẻo hoặc đất nặn
 - Trước tiên nặn thành khối hình hộp dài
 - Sau đó điều chỉnh cho giống hình quả chuối
 - Nặn thêm cuống và núm ( nặn xong để chỗ mát để khi khô hình nặn không bị nứt, sau đó mới vẽ màu tùy thích) 
 Hoạt động 3: Thực hành
 -HS hoàn thành bài vẽ
 - Hình vẽ vừa với phần giấy ở vở TV1, vẽ màu tùy thích
 Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: 
 - Hình dáng có giống quả chuối không?
 - Những chi tiết , những đặc điểm , màu sắc quả chuối như thế nào?
 - Khen HS có bài vẽ đẹp
 Dặn dò: Quan sát một số cây để thấy hình dáng ,màu sắc của chúng
RÚT KINH NGHIỆM:
..
..
Thứ tư ,ngày 21 tháng 1 năm 2009
THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
MỤC TIÊU:
 Ôn những động tác thể dục đã học. Học động tác chân 
 Điểm số hàng dọc theo tổ.
 CHUẨN BỊ:
 Sân bãi, 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 NỘI DUNG
THỜI LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP + TC
Phần mở đầu:
Phổ biến ND và YC bài học
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
Chạy nhẹ nhàng theo hàng 1 tạo vòng tròn.- Đi thẳng theo vòng tròn, hìt thở sâu
TC hoặc múa hát tập thể
Phần cơ bản: 
Ôn 2 động tác thể dục đã học
Lần 1: GV làm mẫu
Lần 2:GV hô không làm mẫu
Lần 3: từng tổ làm, CS làm mẫu
*Động tác chân:
N1: Hai tay chống hông đồng thời kiểng gót chân
N2: Hạ gót chân chạm đất khuỵu gối, thân trên thẳng vỗ 2 bàn tay vào nhau ở phía trước
N3: giống N1
N4: về tư thế chuẩn bị 
N5,6,7,8 như trên 
*Điểm số hàng dọc theo tổ:
GV hô khẩu lệnh tập họp hàng dọc – đứng nghiêm, đúng nghỉ - từng tổ điểm số - giải thích kết hợp chỉ dẫn 1 tổ làm mẫu cách điểm số
 -TC: “Nhảy ô tiếp sức
Phần kết thúc: 
Đứng vỗ tay hát hoặc đi thường theo nhịp
TC hồi tĩnh
 Hệ thống bài học –
 NX giao bài tập về nhà
 1 – 2’
 1 – 2’
 50 – 60m
 1 – 2’
 3 - 5 lần
 4 -5lần
 8 -10’
 2 – 3 lần
 1- 2’
 1- 2’
Đội hình 4 hang dọc
Chuyển vòng tròn
2 – 4 nhịp
Đội hình 4 hàng dọc
4 tổ cùng điểm số
2 – 4 hàng dọc + hát
RÚT KINH NGHIỆM
HỌC VẦN
BÀI 83 ÔN TẬP
MỤC TIÊU:
 Đọc viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 – 82
 Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
 Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bảng ôn- SGK- ĐDTV – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: hát và kiểm tra:
 Bảng quay – SGK – Viết bảng con – NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( SGK )
 HS quan sát tranh vẽ gì- bác( sách) có vần gì đã học – ac (ach) gồm âm gì ghép với âm gì?- cất SGK.
 Hôm nay... ôn tập tất cả các vần có t ở cuối, trong đó có vần at- GV ghi ôn tập- 2HS đọc.
 Hoạt động 2: Thành lập bảng ôn.
 GV nêu yêu cầu – HS tự cài vần có âm c ở cuối – GV treo bảng ôn
 HS nêu – GV ghi như SGK
 Luyện đọc: GV chỉ từ cột dọc qua cột ngang
 Đọc không thứ tự- CN –CL – Thư giãn
 Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng , từ
 GV ghi // HS đọc thầm: thác nước, chúc mừng, ích lợi
 Luyện đọc tiếng, từ - CN – ĐT – giảng:
 + thác nước: chỗ nước chảy dốc xuống từ trên núi cao
 + chúc mừng: cầu chúc trong dịp vui mừng
 + ích lợi: điều gì có ích và có lợi
 HS đọc chốt bài – CN – ĐT
 Hoạt động 4: Luyện viết:
 GV viết mẫu – hướng dẫn cách viết
 HS viết bảng con.: thác nước, ích lợi
TIẾT 2
 Hoạt động 3: Luỵện tập:
 a)Luyện đọc:
 - HS đọc các vần trong bảng ôn – CN
 - Đ ọc SGK – 6 HS
 - Quan sát tranh bên và trả lời câu hỏi – tranh vẽ gì?- ghi đoạn thơ- HS đọc thầm
 - Tìm tiếng có vần ôn- GV giới thiệu bài thơ
 - HS đọc tiếng ,từ, câu – CN
 - GV đọc mẫu - ĐT- Thư giãn
 b)Luyện viết:
 Hướng dẫn viết từng dòng – chấm 1 số bài – NX
 c)Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
 - GV kể kết hợp tranh 2lần
 - HS kể theo nội dung chính của từng tranh
 - Ý nghĩa:Ngốc sống tốt bụng nên đã gặp được điều tốt đẹp,được lấy công chúa làm vợ
 Củng cố:
 HS đọc lại bảng ôn – GV chỉ - ĐT – NXTH. 
RÚT KINH NGHIỆM:
TOÁN
TIẾT79 : PHÉP TRỨ DẠNG 17 - 3
MỤC TIÊU:
 Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20
 Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3
 Giảm tải: BT2 cột 2 bỏ - BT1 / 110 đã in sửa lại thành 
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 Bó chục que tính và các que tính rời - SGK – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay : 15 + 1, 18 +1, 10 +2 , 14 + 3, 13 + 5, 15 + 3
 Viết bảng con Đặt tính...13+4 // 16+2 - 12+7 // 16+3 -. NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3
 - Giới thiệu - ghi – 2 HS đọc
 a) Thực hành trên que tính
 -HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời) , tách thành 2 phần: bên trái có bó chục que tính và bên phải có 7 que tính rời
 -Từ 7 que tính rời tách ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
 b)Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ
 -Đặt tính ( từ trên xuống dưới)
 * Viết 17 rồi viết 3, thẳng cột với 7 ( cột đơn vị)
 * Viết dấu trừ 17
 * Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó - 3
 - Tính ( từ phải sang trái)
 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 * Hạ 1 viết 1
 * 17 trừ 3 bằng 14 ( 17 – 3 = 14) Thư giãn
 Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: HS đọc yêu cầu 
HS làm bảng con // 4 HS lên bảng . NX
Tương tự - tập nêu cách tính – chốt
 Bài 2: HS tính vào SGK // 2 HS làm trên bảng lớp cột 1 và 3 ( cột 2 giảm tải cho HS làm ở phần TC củng cố)– nêu miệng - 
 NX 14-0 18-0 có điểm gì giống nhau? Các số này trừ 0 sẽ như thế nào?
 GV: 1 số trừ 0 sẽ bằng chính số đó
 Bài 3: HS rèn luyện tính nhẩm – GV ghi bảng – CL làm SGK // 2HS lên bảng - CL kiểm tra: 16 – 1 = 15 viết` 15
 16 – 2 = 14 viết 14....
 19 – 6 = 13 viết 13....
 Củng cố: TC: hái nấm: HS lên hái và đọc các phép tính: 13 - 1 , 18 - 2, 16 - 0, 
 NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
.
Thứ năm, ngày 22 tháng 1 năm 2009
 TOÁN
TIẾT 80 : LUYỆN TẬP / 111
MỤC TIÊU:
 Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép dạng 17 – 3
 Giảm tải: BT3 bỏ dòng 2
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay : 13 – 1 , 18- 2 , 16 – 0, 14 – 1 , 17 – 5 , 14 – 0
 Viết bảng con : Đặt tính rồi tính: 13 – 2 // 17 -5 , 18-7 // 15 – 3 NX
 Hoạt động 1: Luyện tập 
 Giới thiệu – HS – ghi
 Bài 1: HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm bảng con // 2 HS lên bảng làm 
 HS đặt tính theo cột dọc rồi tính
 . 4 trừ 3 bằng 1 viết 1
 . hạ 1 viết 1
 . 14 – 3 = 11
 Bài 2: HS nêu yêu cầu – Làm SGK – Nêu nối tiếp
 GV: Có thể nhẩm ngay 17 – 2 = 15
 Có thể nhẩm theo 2 bước: 7 – 2 = 5
 à 10 + 5= 15
 Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp: 17 bớt 1 được 16, 16 bớt 1 được 15
 Bài 3: HS làm bảng con // 2 HS lên bảng
 Các phép tính này em tính như thế nào? ( làm từ trái sang phải)
 GV: Tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng 
 12 + 3 – 1 =
 . nhẩm 12 + 3 = 15, 15 -1 = 14
 . ghi 12 + 3 – 1 = 14
 Bài 4: GV hướng dẫn : trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp là kết quả của phép trừ đó ) Chọn 6 HS chia làm 2 nhóm chơi tiếp sức – HS chơi – CL theo dõi – Kiểm tra GV: 15 – 1 . nhẩm 15 – 1 = 14
 . nối 15 – 1 với 1
 . phép trừ 17 – 5 không được với số nào 
 Hoạt động 2: TC: Hái nấm với các phép tính ở dòng 2 của bài 3 ( giảm tải) NXTH 
 RÚT KINH NGHIỆM:
HỌC VẦN
BÀI 84: OP AP
MỤC TIÊU:
 - Đọc viết được : Op , ap , họp nhóm , múa sạp
 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp nón , ngọn cây, tháp chuông
CHUẨN BỊ :
 – SGK – bảng con - ĐDTV .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Khởi động : Hát và kiểm tra :
Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy vần op , ap - 2HS dọc – ghi .
Học trước vần op – ghi – 2HS đoc .
 Hoạt dộng 2 : Dạy vần 
a)Nhận diện vần :
op có âm nào ghép với âm nào?
So sánh op và ot có gì giống và khác ?
GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần .
HS + Gv cài op – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn 
Cô có tiếng họp – ghi– 2HS đọc .Phân tích – đánh vần tiếng 2 lần – 2 HS đánh vần
HS + GV cài chữ họp – 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn .
Giới thiệu họp nhóm – giảng - 2 HS đọc
Đọc cả nội dung bài – HS – CL
Viết bảng : Muốn có vần op em viết như thế nào ? 
 GV hướng dẫn viết – tô bóng
 HS viết bảng con .
 b) Nhận diện ap:
 - ap có âm nào ghép với âm nào ? 
 - So sánh ap với op - Dạy tương tự.
c)Luyện đọc tiếng từ:
GV ghi từ : con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp – HS nhẩm
HS tìm tiếng có mang vần – gạch .
HS đọc thứ tự và không thứ tự - giảng:
* đóng góp: đưa góp , nộp vào
 - 5HS đọc toàn bài – GV đọc mẫu – NXTH.	
.
TIẾT 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập :
 Luyện đọc :
HS đọc thứ tự và không thứ tự - 2/3 lớp.
SGK – 5 HS đọc – GV chỉ
Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK
Cô ghi câu – HS nhẩm.
Tìm chữ viết hoa? Tại sao?
Tìm tiếng có mang vần vừa học – gạch – đọc.
HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn
 Luyện viết:
Cô treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dòng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách
HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX.
 Luyện nói:
HS đọc chủ đề: chóp nón , ngọn cây, tháp chuông
 - GV hỏi – HS trả lời:
* Em hãy chỉ hình chóp núi
* Em hãy chỉ ngọn cây? ( tháp chuông)
* Chóp núi là phần nào của núi? (là nơi cao nhất của ngọn núi)
* Ngọn cây là nơi nào của cây? (là nơi cao nhất của cây)
* Tháp chuông là gì?( cái tháp có đặt chuông)
GV: Tháp chuông là công trình xây dựng hình chóp có đặt chuông. Phần cao nhất của tháp gọi là đỉnh tháp
 Củng cố :
Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc.
Trò chơi: Tìm từ mới: rạp hát, ngọn tháp, buổi họp, gầy sọp, tóp mỡ, quay cóp, nạp điện , tạp hóa , bò cạp...
RÚT KINH NGHIỆM :
THỦ CÔNG
GẤP MŨ CA LÔ ( t2 )
MỤC TIÊU:
 HS gấp được mũ ca lô bằng giấy. 
CHUẨNBỊ:
 GV: 1 chiếc mũ ca lô có kích thước lớn .
 HS: 1 tờ giấy màu - vở TC
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ:
 Kiểm tra ĐDHT – xem mũ ca lô nháp của HS - NX
 Hoạt động 1:Nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô
 -Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật, miết nhiều lần đường vừa gấp à xé bỏ phần giấy thừa ta được hình vuông.
 -Đặt mặt màu xuống bàn
 -Gấp chéo hình vuông à gấp đôi lấy đường dấu giữa
 -Mở ra gấp 1 phần của cạnh bên phải và sao cho phần mép cách đều với cạnh trên. Điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa (h4)
 -Lật h4 ra mặt sau và gấp tương tự được h5
 -Gấp 1 lớp giấy phần dưới của h5 làm sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như h6
 -Gấp theo đường dấu và gấp vào phần vừa gấp lên h7 được h8
 -Lật h8 ra sau, làm tương tự được h9,h10 ta có chiếc mũ ca lô bằng giấy
 Hoạt động 3: Thực hành
 -HS gấp trên giấy TC – GV theo dõi , uốn nắn HS còn lúng túng
 - Tổ chức trình bày SP – chọn vài SP đẹp tuyên dương
 - Dán SP vào vở TC 
 - NX dặn dò: 
 . NX thái độ học tập, sự chuẩn bị, kĩ năng gấp
 . Chuẩn bị giấy màu, xem lại các bài 13, 14, 15 để học ôn tập
 NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..
Thứ sáu, ngày 23 tháng 1 năm 2009
ÂM NHẠC
BẦU TRỜI XANH ( t 2)
MỤC TIÊU:
 Hát đúng giai điệu và thuộc lời bài hát
 HS biết 1 vài động tác vận động phụ họa, biết phân biệt âm thanh cao thấp
CHUẨN BỊ:
 Hát đúng và diễn cảm bài hát 
 Chuẩn bị vài động tác phụ họa
 CÁC HOẠT ĐỘNG 
 Hoạt động 1: Ôn bài hát Bầu trời xanh – đúng giai điệu lời ca
 Hoạt động 2: Phân biệt âm thanh cao thấp
 GV hát 3 âm mì( âm thấp) sol (âm trung) đô ( âm cao) – HS lắng nghe
 Âm thấp HS để tay lên đùi, âm trung để tay chấp trước ngực, âm cao HS giơ tay lên
 GV làm mẫu vài lần – HS làm
 Hoạt động 3: HS hát kết hợp vận động phụ họa
 Câu 1: Em yêu... xanh xanh – 
 Chân hơi nghiêng sang trái, mắt hướng theo ngón tay chỉ bầu trời, kết hợp nhún chân vào tiếng “ xanh”thứ nhất
 Yêu...hồng hồng
 Thân người hơi nghiêng sang phải, mắt hướng theo ngón tay chỉ đám mây, kết hợp nhún chân vào tiếng “hồng” thứ hai
 Câu 2: Thể hiện động tác tương tự như câu 1 – thêm động tác giang 2 tay làm cánh chim bay
 Câu 3 và 4: Miệng hát thân người đung đưa kết hợp vỗ tay theo nhịp, 2 chân nhún nhẹ . NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..
HỌC VẦN
BÀI 85: ĂP ÂP
MỤC TIÊU:
 - Đọc viết được : ăp , âp , bắp cải , cá mập
 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em
CHUẨN BỊ :
 Tranh : bắp cải , cá mập – SGK – bảng con - ĐDTV .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Khởi động : Hát và kiểm tra :
Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy vần ăp, âp - 2HS đọc – ghi .
Học trước vần ăp – ghi – 2HS đoc .
 Hoạt dộng 2 : Dạy vần 
a)Nhận diện vần :
ăp có âm nào ghép với âm nào?
So sánh ăp và ap có gì giống và khác ?
GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần .
HS + Gv cài ăp – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn 
Cô có tiếng bắp – ghi– 2HS đọc .Phân tích – đánh vần tiếng 2 lần – 2 HS đánh vần
HS + GV cài chữ bắp – 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn .
Giới thiệu cải bắp – giảng - 2 HS đọc
Đọc cả nội dung bài – HS – CL
Viết bảng : Muốn có vần ăp em viết như thế nào ? 
 GV hướng dẫn viết – tô bóng
 HS viết bảng con .
 b) Nhận diện ap:
 - âp có âm nào ghép với âm nào ? 
 - So sánh âp với ăp - Dạy tương tự.
c)Luyện đọc tiếng từ:
GV ghi từ : gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh – HS nhẩm
HS tìm tiếng có mang vần – gạch .
HS đọc thứ tự và không thứ tự - giảng:
* ngăn nắp: gọn gàng đâu ra đấy
 - 5HS đọc toàn bài – GV đọc mẫu – NXTH.	
.
TIẾT 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập :
 Luyện đọc :
HS đọc thứ tự và không thứ tự - 2/3 lớp.
SGK – 5 HS đọc – GV chỉ
Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK
Cô ghi câu – HS nhẩm.
Tìm chữ viết hoa? Tại sao?
Tìm tiếng có mang vần vừa học – gạch – đọc.
HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn
 Luyện viết:
Cô treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dòng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách
HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX.
 Luyện nói:
HS đọc chủ đề: Trong cặp sách của em
 - GV hỏi – HS trả lời:
* Trong cặp em có những gì?
* Bạn A có đầy đủ sách vở đồ dùng như bạn B không?
* Có thứ gì bạn chưa có?
* Em để sách vở đồ dùng như thế nào? ( ngăn nắp) . GDTT
 Củng cố :
Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc.
Trò chơi: Tìm từ mới: mập mạp, cao thấp, độc lập, tấp nập, cái cặp, đầy ắp, tập vẽ, vấp ngã , hấp tấp,...NXTH
RÚT KINH NGHIỆM :
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
MỤC TIÊU:
 Kiểm điểm sinh hoạt tuần 20 để khắc phục, sửa chữa những tồn tại, nêu gương những HS tiến bộ
 Hoạt động tuần 21
CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động 1: Kiểm điểm sinh hoạt tuần 20:
Hát
Tổ trưởng nêu tên ,lỗi vi phạm của HS trong tổ
Lớp trưởng bổ sung
GV tổng kết nhắc nhở những HS vi phạm 
Tuyên dương các HS tốt..
Chuyêncần:
Tác phong:
Trật tự:
Vệ sinh:..
Mua hàng trước cổng:
 Hoạt động 2: Phương hướng tuần 21
Nhắc HS thực hiện tốt các mặt hoạt đông trên.
Thường xuyên giúp đỡ HS yếu.
Thực hiện chương trình tuần 21
BAN GIÁM HIỆU 

File đính kèm:

  • doctuan 20.doc