Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm

doc25 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19
12/12/09 – 16/01/09
Ngày
Mơn
Bài dạy
Ghi chú
Hai
12 / 1
Học vần
Tốn
Đạo đức
Bài 77 : ăc âc
Tiết 73 : Mười một , mười hai
Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo (tiết 1)
Ba
13 / 1
Tốn
Học vần
Mĩ thuật
TNXH
Tiết 74: mười ba , mười bốn , mười lăm
Bài 78 uc ưc
Vẽ gà
Cuộc sống xung quanh (tiết 2)
Tư
14/1
Thể dục
Học vần
Tốn
Bài thể dục – trị chơi vận động
Bài 79 : ơc uơc
Tiết 75 : Mười sáu , mười bảy , mười tám , mười chín
Năm
 15 / 1
Tốn
Học vần
Thủ cơng
Tiết 76 : Hai mươi , hai chục
Bài 80 : iêc ươc
Gấp mũ ca lơ
Sáu
 16/ 1
Âm nhạc
Tập viết
SHTT
Bầu trời xanh (tiết 1)
T17 : tuốt lúa , hạt thĩc
T18 : con ốc , đơi guốc , cá diếc
Sinh hoạt cuối tuần
Thứ hai,ngày 12 tháng 1 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI 77 : ĂC ÂC
MỤC TIÊU:
Đọc viết được : ăc , âc , mắc áo , quả gấc.
Đọc được từ, câu ứng dụng
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
CHUẨN BỊ :
 -Tranh quả gấc, ruộng bậc thang, cái mắc áo – SGK – bảng con - ĐDTV .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Khởi động : Hát và kiểm tra :
Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Hơm nay cơ dạy vần ăc , âc - 2HS dọc – ghi .
Học trước vần ăc – ghi – 2HS đoc .
 Hoạt dộng 2 : Dạy vần 
a)Nhận diện vần :
ăc cĩ âm nào ghép với âm nào?
So sánh ăc và ac cĩ gì giống và khác ?
GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần .
HS + Gv cài ăc – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn – phân tích – đánh vần tiếng 2lần – HS đọc
Cơ cĩ tiếng mắc – ghi– 2HS đọc .
HS + GV cài chữ mắc– 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn .
Giới thiệu cái mắc áo – giảng - ghi – 2HS đọc . 
Đọc cả nội dung bài – HS – CL
Viết bảng : Muốn cĩ vần ăc em viết như thế nào ? 
 GV hướng dẫn viết – tơ bĩng
 HS viết bảng con .
 b) Nhận diện âc:
 - âc cĩ âm nào ghép với âm nào ? 
So sánh âc với ăc - Dạy tương tự.
c)Luyện đọc tiếng từ:
GV ghi từ : màu sắc, ăn mặc , giấc ngủ , nhấc chân – HS nhẩm
HS tìm tiếng cĩ mang vần – gạch .
HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - giảng:
+ màu sắc: các màu nĩi chung
+ ăn mặc: nĩi chung về mặc
 - 5HS đọc tồn bài – GV đọc mẫu – NXTH.	
.
TIẾT 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập :
 Luyện đọc :
HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - 2/3 lớp.
SGK – 5 HS đọc – GV chỉ
Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK
Cơ ghi câu – HS nhẩm.
Tìm chữ viết hoa? Tại sao?
Tìm tiếng cĩ mang vần vừa học – gạch – đọc.
HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn
 Luyện viết:
Cơ treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dịng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách
HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX.
 Luyện nĩi:
HS đọc chủ đề: Ruộng bậc thang - GV hỏi – HS trả lời:
*Tranh vẽ gì?
 *Ruộng bậc thang là ruộng ở đâu? (miền núi)
 *Ở miền núi , người ta làm ruộng bậc thang để làm gì? ( để giữ nước)
 *Hai người nơng dân miền núi đang làm gì trên ruộng? ( bừa) 
 Củng cố :
Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc.
Trị chơi: Điền vần: quả gấc, bậc thềm, quả lắc , màu sắc.. Đại diện 2 nhĩm thi làm nhanh và đúng
RÚT KINH NGHIỆM :
TỐN
Tiết 73 : Mười một, mười hai
MỤC TIÊU:
 Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
 Biết đọc và viết các số đĩ – Nhận biết số cĩ hai chữ số
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bĩ chục que tính và các que tính rời - SGK – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
Bảng quay + viết bảng con: 8=....+5, 4= 0+...., 4+6= ,9-2=, 10 -8=, 8-7=
 Một chục quả cam bằng mấy quả cam?- Số 1 đứng liền trước số nào? Số 8 liền sau số nào? NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu số 11
HS lấy bĩ chục que tính và 1 que tính rời hỏi : được tất cả bao nhiêu que tính? 
10 que tính và 1 que tính là mấy que tính?- HS
10 thêm 1 là mấy? –CN – ghi bảng
11 đọc là mười một –CN – HS cài 11
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 cĩ mấy chũ số viết liền nhau?
HS viết bảng con 11
 Hoạt động 2: Giới thiệu 12
Dạy tương tự
Số 12 gồm 1 chục và mấy đơn vị? Số 12 cĩ mấy chữ số viết liền nhau?( 1 bên trái, 2 bên phải)
HS viết bảng con 12
 Hoạt động 3: Thực hành
 Bài 1: HS đọc yêu cầu – Hãy đếm số ngơi sao rồi điền số vào bảng con. NX 
 Bài 2: Cơ treo bảng phụ- Vẽ thêm l chấm trịn vào ơ trống cĩ ghi 1 đơn vị, vẽ thêm chấm trịn vào ơ trống cĩ ghi 2 đơn vị - đại diện 3 HS làm // CL làm SGK- NX 
 Bài 3: HS đọc yêu cầu – Cơ phát phiếu ( hoặc lảm SGK) - HS dùng bút màu tơ 11 hình tam giác và 12 hình vuơng 
 Bài 4: HS nêu yêu cầu – HS làm SGK // 1 HS lên bảng -NX
 Hoạt động 4: Củng cố:
 TC: Thi làm nhanh: 1 HS ( hoặc GV) nêu 11, 12 – CL ghi vào bảng con - NX
 RÚT KINH NGHIỆM
ĐẠO ĐỨC
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (tiết 1)
MỤC TIÊU:
 Thầy giáo cơ giáo là những người khơng quản khĩ nhọc chăm sĩc dạy dỗ các em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy cơ giáo
CHUẨN BỊ:
 Vở BTĐĐ – bút chì màu - Tranh 
 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi đơng: Hát và kiểm tra:
Khi ra vào lớp em phải làm gì?( Xếp hàng đi thẳng hàng, khơng chen lấn xơ đẩy, đùa nghịch.)
Trong giờ học, em phải như thế nào? NX
 Hoạt đơng 1: Đĩng vai (BT1)
 - Chia nhĩm: Yêu cầu mỗi nhĩm đĩng vai theo 1 tình huống của BT1
 - Các nhĩm chuẩn bị - 1 vài nhĩm lên đĩng vai- CL NX
 + Nhĩm nào thể hiện được lễ phép vâng lời thầy cơ giáo? Nhĩm nào chưa?
 + Khi gặp thầy cơ giáo em cần làm gì?
 + Khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy cơ giáo, em phải nhận như thế nào?
 GV :Khi gặp thầy cơ giáo em cần chào hỏi lễ phép
 Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cơ giáo, em cần đưa bằng 2 tay và khi đưa em nĩi: “Thưa thầy (cơ) đây ạ!”- Khi nhận em nĩi: “Em cảm ơn thầy ( cơ)!”
 Hoạt động 2: Làm BT 2
 HS tơ màu vào tranh
 Giải thích và trình bày lí do vì sao bạn lại tơ màu vào quần áo bạn đĩ? CL NX
 GV: Thầy (cơ) giáo đã khơng quản khĩ nhọc chăm sĩc dạy dỗ các em. Để tỏ lịng biết ơn thầy (cơ) giáo , em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy (cơ) giáo dạy bảo.
 Hoạt động nối tiếp:
 HS chuẩn bị kể lại về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo , cơ giáo. NXTH
RÚT KINH NGHIỆM:
 - 
Thứ ba, ngày 13 tháng 1 năm 2009
TỐN
Tiết 74 : Mười ba , mười bốn , mười lăm
MỤC TIÊU:
 Nhận biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị ,số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
 Biết đọc và viết các số đĩ – Nhận biết số cĩ hai chữ số
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bĩ chục que tính và các que tính rời - SGK – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay : 11,12,10, 10 cịn gọi là...., 11 gồm ... và 1 đơn vị, 12 gồm ..., 11 cĩ mấy chữ số? 12 cĩ ... chữ số? 
 Viết bảng con: 11,12,10. NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu số 13
 - HS lấy bĩ chục que tính và 3 que tính rời hỏi : được tất cả bao nhiêu que tính? 
10 que tính và 3 que tính là mấy que tính?- HS – CL
HS cài 13 – ghi 13 – đọc
Số 13 gồm ... chục và ... đơn vị? Số 13 cĩ mấy chữ số? Các số 1 và 3 viết như thế nào?( liền nhau từ trái sang phải)
HS viết bảng con 13.
 Hoạt động 2: Giới thiệu 14 và 15
 Dạy tương tự số 13
 Hoạt động 3: Thực hành
 Bài 1: HS đọc yêu cầu 
Viết` theo thứ tự từ bé đến lớn – GV đọc- HS viết bảng con – Các số này được viết như thế nào?
Viết vào ơ trống theo thứ tự tăng dần – giảm dần. GV gạch khung sẵn
 2 HS lên bảng // CL làm SGK. NX
 Bài 2: SGK- HS đếm số sao ở mỗi hình rồi điền số vào bảng con- NX.
 Bài 3: HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số thích hợp. HS làm SGK – CN nêu – CLNX
 Bài 4: HS nêu yêu cầu – Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 vào mỗi vạch của tia số - HS làm vở // 1 HS lên làm bảng
 Hoạt động 4: Củng cố:
 TC: Kéo số: GV phát bảng số - GV đọc số- HS kéo .NXTH
 RÚT KINH NGHIỆM:
HỌC VẦN
BÀI 78 UC ƯC
MỤC TIÊU:
Đọc viết được : uc , ưc , cần trục, lực sĩ.
Đọc được từ, câu ứng dụng
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất..
CHUẨN BỊ :
 -Tranh – SGK – bảng con - ĐDTV .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Khởi động : Hát và kiểm tra :
Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Hơm nay cơ dạy vần uc , ưc - 2HS dọc – ghi .
Học trước vần uc – ghi – 2HS đoc .
 Hoạt dộng 2 : Dạy vần 
a)Nhận diện vần :
uc cĩ âm nào ghép với âm nào?
So sánh uc và ưc cĩ gì giống và khác ?
GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần .
HS + Gv cài uc – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn – phân tích – đánh vần tiếng 2lần – HS đọc
Cơ cĩ tiếng trục – ghi– 2HS đọc .
HS + GV cài chữ trục – 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn .
Giới thiệu cần trục – giảng : cần dài, nhỏ cĩ thể bậc lên, bật xuống- ghi – 2HS đọc . 
Đọc cả nội dung bài – HS – CL
Viết bảng : Muốn cĩ vần uc em viết như thế nào ? 
 GV hướng dẫn viết – tơ bĩng
 HS viết bảng con .
 b) Nhận diện ưc:
 - ưc cĩ âm nào ghép với âm nào ? 
 - So sánh ưc với uc - Dạy tương tự.
c)Luyện đọc tiếng từ:
GV ghi từ : máy xúc, cúc vạn thọ , lọ mực, nĩng nực – HS nhẩm
HS tìm tiếng cĩ mang vần – gạch .
HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - giảng:
* máy xúc: dụng cụ chạy bằng máy để xúc than, xúc đất
* nĩng nực: nĩng ngột ngạt làm cho khĩ chịu
 - 5HS đọc tồn bài – GV đọc mẫu – NXTH.	
.
TIẾT 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập :
 Luyện đọc :
HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - 2/3 lớp.
SGK – 5 HS đọc – GV chỉ
Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK
Cơ ghi câu – HS nhẩm.
Tìm chữ viết hoa? Tại sao?
Tìm tiếng cĩ mang vần vừa học – gạch – đọc.
HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn
 Luyện viết:
Cơ treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dịng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách
HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX.
 Luyện nĩi:
HS đọc chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất - GV hỏi – HS trả lời:
*Tranh vẽ gì? HS chỉ tranh, giới thiệu người và vật trong tranh
*Mọi người đang làm gì?
*Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
*Bức tranh vẽ cảnh nơng thơn hay thành phố? – Tại sao em biết?
 Củng cố :
Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc.
Trị chơi: Mèo ăn cá: húc nhau, một chục trứng, lọ mực , bức tranh NX
RÚT KINH NGHIỆM :
MĨ THUẬT
Vẽ gà
MỤC TIÊU:
 Nhận biết được hình dáng các bộ phận của gà trống ,gà mái.
 Biết cách vẽ gà
 Vẽ được một con gà và vẽ màu theo ý thích
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: tranh gà trống, gà mái –hướng dẫn cách vẽ con gà
 HS : vở TV – màu vẽ
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Kiểm tra ĐDHT – chấm một số vở tập vẽ.
 Hoạt động 1: Giới thiệu con gà
 Giới thiệu hình ảnh các loại gà
Con gà cĩ bộ lơng như thế nào? (màu lơng rực rỡ)
Mào gà màu gì? 
Đuơi gà như thế nào?( dài, cong) Cánh? (khỏe) Chân ? (to, cao) Mắt ? (trịn) Mỏ? (vàng) Dáng đi? (oai vệ)
Mào của gà mái so với mào của gà trống to hay nhỏ? Lơng của gà mái so với lơng gà trống thế nào? (ít màu hơn) Đuơi và chân ? (ngắn)
 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ gà
 HS quan sát hình hướng dẫn cách vẽ, hỏi: Vẽ con gà như thế nào? 
 GV phác lên bảng các bộ phận chính của con gà (chú ý tạo dáng khác của con gà)
 Vẽ các chi tiết và vẽ màu theo ý thích
 Hoạt động 3: Thực hành
Hs xem tranh của A Bọtở vở TV1 Hình 2
Gợi ý HS vẽ con gà vừa với phần giấy quy định
Yêu cầu HS TB, yếu vẽ được con gà to vừa phải , đầy đủ các bộ phận
HS khá giỏi vẽ thêm những hình ảnh khác cho sinh động và vẽ màu theo ý thích
 Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: 
 GV + HS nhận xét 1 số bài vẽ
Về hình vẽ
Màu sắc
Dặn dị: tìm sự khác nhau của gà mái, trống, gà con. NXTH.
RÚT KINH NGHIỆM:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Cuộc sống xung quanh (tiết 2)
MỤC TIÊU:
 Quan sát và nĩi nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương
 HS cĩ ý thức gắn bĩ yêu mến quê hương
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 SGK – BTTN – tranh cánh đồng lúa , thành phố ,đường xá.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Quang cảnh 2 bên đường cĩ gì? Ở địa phương em người dân làm những cơng việc gì? NX
 Hoạt động 1: Làm việc theo nhĩm với SGK
 Mục tiêu: Biết phân tích 2 bức tranh trong SGK, nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nơng thơn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố
 Bước 1: SGK trang 18 + 19 Đơi bạn lần lượt chỉ vào các hình trong 2 bức tranh và trả lời câu hỏi
 *Em nhìn thấy những gì trong bức tranh? ( bưu điện, trạm y tế , trường học, cánh đồng...
 *Bức tranh trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? 
 *Bức tranh trang 40, 41 ( hỏi như trên) 
 Bước 2: Vài nhĩm HS trình bày – Theo em bức tranh đĩ cĩ cảnh gì đẹp nhất? Vì sao em thích? NX
 – GV chốt và hình thành cho các em về cuộc sống xung quanh
 Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm 4 
 Mục tiêu: HS biết yêu quý gắn bĩ quê hương mình
 Bước 1: Chia nhĩm 4 HS. 
Các em đang sống ở đâu? Hãy nĩi về cảnh vật nơi em sống?
HS thảo luận
 Bước 2: Các nhĩm trình bày – NX bổ sung
 Chú ý hướng HS nĩi về tình cảm của mình
 Củng cố: chơi đĩng vai: Khách về thăm quê gặp 1 em bé , hỏi: “Bác đi xa lâu nay mới về. Cháu cĩ thể kể cho bác biết về cuộc sống ở đây khơng? 
 1 đến 3 HS chơi đĩng vai em bé và tự nĩi về cuộc sống ở đây. NX
RÚT KINH NGHIỆM:
Thứ tư, ngày 14 tháng 1 năm 2009
THỂ DỤC
Bài Thể dục – Trò chơi vận động
MỤC TIÊU:
 Ơn những trị chơi “ Nhảy ơ tiếp sức”
 Làm quen với các động tác vươn thở và tay
CHUẨN BỊ:
 Sân bãi, cịi, kẻ ơ chuẩn bị trị chơi
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 NỘI DUNG
THỜI LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP + TC
Phần mở đầu:
Phổ biến ND và YC bài học
CS lớp điều khiển
 -Đứng tại chỗ vỗ tay hát
 -Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc từ 40 – 50m , đi thường theo vịng trịn + hít thở sâu
TC: tự chọn
Phần cơ bản:
*Động tác vươn thở: 
N1: Đưa 2 tay sang 2 bên lên cao chếch chữ V,lịng bàn tay hướng vào nhau, đồng thời chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, mặt ngữa mắt nhìn lên cao hít sâu.
N2: Đưa 2 tay theo chiều ngược lại với N1.Sau đĩ, 2 tay bắt chéo trước bụng ( tay trái để ngồi thở ra )
N3: giống N1( hít vào)
N4: về tư thế chuẩn bị ( thở ra)
N5,6,7,8 như trên nhưng đổi chân phải sang ngang – GV làm mẫu – giải thích – HS làm
*Động tác tay:
N1: Bước chân trái sang ngang 1 bước rộng bằng vai, đồng thời vỗ 2 bàn tay vào nhau phía trước ngực ( ngang vai) mắt nhìn theo tay.
N2: Đưa 2 tay dang ngang, lịng bàn tay ngữa
N3:Vỗ 2 bàn tay vào nhau phía trước ngực như N1
N4: về TTCB
N5,6,7,8 nhu trên nhưng đổi bên
 -Ơn 2 ĐT vươn thở, tay
 -TC: “Nhảy ơ tiếp sức” – GV nêu tên trị chơi- nhắc cách chơi
Phần kết thúc:
Đi theo nhịp+ hát và đứng vỗ tay
TC hồi tĩnh
 Hệ thống bài học –
 NX giao bài tập về nhà
 1 – 2’
 1 – 2’
 1 – 2’
 2 – 3 lần
2 – 3 lần
 1 – 2 lần
 2 lần 
 2 -3 lần
 1 – 2’
 1 – 2’
 1 – 2’
Đội hình 4 hang dọc
2 – 4 nhịp
L1 NX sửa sai
L2 NX uốn nắn , cho 1,2 HS làm mẫu , tập lần 3
RÚT KINH NGHIỆM:
HỌC VẦN
BÀI 79 ƠC UƠC
MỤC TIÊU:
Đọc viết được : Ơc , uơc , thợ mộc, ngọn đuốc.
Đọc được từ, câu ứng dụng
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc..
CHUẨN BỊ :
 -Tranh – SGK – bảng con - ĐDTV .VT: vỏ ốc
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Khởi động : Hát và kiểm tra :
Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Hơm nay cơ dạy vần ơc, uơc - 2HS dọc – ghi .
Học trước vần ơc – ghi – 2HS đoc .
 Hoạt dộng 2 : Dạy vần 
a)Nhận diện vần :
ơc cĩ âm nào ghép với âm nào?
So sánh ơc và âc cĩ gì giống và khác ?
GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần .
HS + Gv cài ơc – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn– 
Cơ cĩ tiếng mộc – ghi– 2HS đọc -.phân tích – đánh vần tiếng 2lần – 3 HS đánh vần
HS + GV cài chữ mộc – 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn .
Giới thiệu thợ mộc – giảng - ghi – 2HS đọc . 
Đọc cả nội dung bài – HS – CL
Viết bảng : Muốn cĩ vần ơc em viết như thế nào ? 
 GV hướng dẫn viết – tơ bĩng - HS viết bảng con .
 b) Nhận diện ưc:
 - uơc cĩ âm nào ghép với âm nào ? 
 - So sánh uơc với ơc - Dạy tương tự.
c)Luyện đọc tiếng từ:
GV ghi từ : con ốc, gốc cây , đơi guốc, thuộc bài – HS nhẩm
HS tìm tiếng cĩ mang vần – gạch .
HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - giảng:
 - 5HS đọc tồn bài – GV đọc mẫu – NXTH.	
.
TIẾT 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập :
 Luyện đọc :
HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - 2/3 lớp.
SGK – 5 HS đọc – GV chỉ
Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK
Cơ ghi câu – HS nhẩm.
Tìm chữ viết hoa? Tại sao?
Tìm tiếng cĩ mang vần vừa học – gạch – đọc.
HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn
 Luyện viết:
Cơ treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dịng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách
HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX.
 Luyện nĩi:
HS đọc chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc- GV hỏi – HS trả lời:
 *Tranh vẽ gì? 
 *Bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
 *Thái độ của bạn như thế nào?
 *Khi nào chúng ta phải uống thuốc
 *Hãy kể cho bạn nghe mình đã uống thuốc và tiêm chủng giỏi như thế nào?
 Củng cố :
Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc.
Trị chơi: Mèo ăn cá: gốc cây, vĩ thuốc, rau luộc, tàu tốc hànhNX
RÚT KINH NGHIỆM :
TỐN
Tiết 75 : Mười sáu , mười bảy , mười tám , mười chín
MỤC TIÊU:
 Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị
 Nhận biết mỗi số đĩ cĩ hai chữ số
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Các bĩ chục que tính và 1 số que tính rời - SGK – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay : 13,14,15 gồm 1 chục và mấy đơn vị?
 Viết bảng con -. NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu số 16
 - HS lấy bĩ chục que tính và 6 que tính rời hỏi : được tất cả bao nhiêu que tính? 
 -10 que tính và 6 que tính là mấy que tính?- HS – CL
 -HS cài 16 – ghi 16 – đọc
 -Số 16 gồm ... chục và ... đơn vị? Số 16 cĩ mấy chữ số? Các số 1 và 6 viết như thế nào?( số 1 viết bên trái, 6 viết bên phải và phải viết liền nhau từ trái sang phải)
 -HS viết bảng con 16.
 Hoạt động 2: Giới thiệu 17,18,19 
 Dạy tương tự số 16
 Hoạt động 3: Thực hành
 Bài 1: HS đọc yêu cầu 
GV đọc, HS viết số vào vở hoặc bảng con
HS viết vào SGK những số cịn thiếu // HS lên bảng
 Bài 2: HS nhìn tranh viết số vào bảng con - NX
 Bài 3: HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số thích hợp. HS làm SGK – CN nêu – CLNX
 Bài 4: GV vẽ 2 tia số - 2 đại diện lên thi viết số vào mỗi vạch của tia số - NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ năm , ngày 15 tháng 1 năm 2009
TỐN
Tiết 76 : Hai mươi , hai chục
MỤC TIÊU:
 Nhận biết số lượng 20 – 20 cịn gọi là hai chục
 Biết đọc và viết số đĩ
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Các bĩ chục que tính - SGK – bảng con
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay : 16,17,18,19 (gồm 1 chục và mấy đơn vị?)
 Viết bảng con -. NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 
 - HS lấy 1 bĩ chục que tính , rồi lấy thêm 1 bĩ chục que tính nữa hỏi : được tất cả bao nhiêu que tính? 
 -1 chục que tính và 1 chục que tính là mấy que tính?- HS – CL
 -Mười que tính và mười que tính là mấy que tính?
 -Hai mươi cịn gọi là gì? (hai chục) – CN – ghi chữ
 -HS cài 20– ghi – đọc
 -Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị? Số 20 cĩ mấy chữ số? Các số 2 và 0 viết như thế nào?( số 2 viết bên trái, 0 viết bên phải và phải viết liền nhau từ trái sang phải)
 -HS viết bảng con 20
 Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: HS đọc yêu cầu HS viết các số từ 10 – 20, từ 20à 10 , 1 HS lên bảng –CN đọc – CL NX
 Bài 2: HS hỏi đáp – mời bạn trả lời - NX
 Bài 3: HS điền số vào SGK // 1 HS lên bảng – CN đọc
 Bài 4: 1 HS lên hỏi – CL ghi vào bảng con ( hoặc CL trả lời)
 Củng cố: TC: Kéo số - GV đọc – HS kéo số NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
HỌC VẦN
BÀI 80 : IÊC ƯƠC
MỤC TIÊU:
 - Đọc viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
 - Đọc được từ, câu ứng dụng
 - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc
CHUẨN BỊ:
 -Tranh – SGK – bảng con - ĐDTV .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Khởi động : Hát và kiểm tra :
 - Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
 - Hơm nay cơ dạy vần iêc, ươc - 2HS dọc – ghi .
 - Học trước vần iêc – ghi – 2HS đoc .
 Hoạt dộng 2 : Dạy vần 
a)Nhận diện vần :
 - iêc cĩ âm nào ghép với âm nào?
 - So sánh iêc và uơc cĩ gì giống và khác ?
 - GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần .
 - HS + GV cài iêc – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn– 
 - Cơ cĩ tiếng xiếc – ghi– 2HS đọc -.phân tích – đánh vần tiếng 2lần – 3 HS đánh vần
 - HS + GV cài chữ xiếc – 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn .
 - Giới thiệu tranh xem xiếc – giảng - ghi – 2HS đọc . 
 - Đọc cả nội dung bài – HS – CL
 - Viết bảng : Muốn cĩ vần iêc em viết như thế nào ? 
 GV hướng dẫn viết – tơ bĩng - HS viết bảng con .
 b) Nhận diện ưc:
 - ươc cĩ âm nào ghép với âm nào ? 
 - So sánh ươc với iêc - Dạy tương tự.
c)Luyện đọc tiếng từ:
 - GV ghi từ : cá diếc , cơng việc, cái lược, thước kẻ – HS nhẩm
 - HS tìm tiếng cĩ mang vần – gạch .
 - HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - giảng:
* cá diếc: cá sống ở nước ngọt, cùng họ với cá chép nhưng nhỏ hơn, đầu khơng cĩ râu, 2 mắt màu đỏ.
* cơng việc: việc làm 
 - 5HS đọc tồn bài – GV đọc mẫu – NXTH.	
.
TIẾT 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập :
 Luyện đọc :
HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - 2/3 lớp.
SGK – 5 HS đọc – GV chỉ
Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK
Cơ ghi câu – HS nhẩm.
Tìm chữ viết hoa? Tại sao?
Tìm tiếng cĩ mang vần vừa học – gạch – đọc.
HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn
 Luyện viết:
Cơ treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dịng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách
HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX.
 Luyện nĩi:
HS đọc chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc - GV hỏi – HS trả lời:
+ Hình nào vẽ tiết mục xiếc? Đĩ là tiết mục gì?
+ Tiết mục múa rối trong tranh là múa rối thường hay múa rối nước?
+ Hình nào vẽ tiết mục ca nhạc? Tiết mục ấy là nhạc mới hay nhạc dân tộc? Sao em biết?
 Củng cố :
Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc.
Trị chơi: Tìm tiếng mới: thác nước, bữa tiệc, thước dây, ước mơ, chiếc nĩn, điếc tai, xanh biếc, gớm ghiếc, bước chân, sợi cước,được việc, thảo dược...
RÚT KINH NGHIỆM :
THỦ CƠNG
Gấp mũ ca lô (Tiết 1)
MỤC TIÊU:
 HS biết gấp mũ ca lơ bằng giấy. Thực hành gấp được ở giấy nháp
CHUẨNBỊ:
 GV: 1 chiếc mũ ca lơ cĩ kích thước lớn, 1 tờ giấy hình vuơng cĩ kích thước to
 HS: 1 tờ giấy màu, 1 tờ giấy vở - vở TC
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ:
 Chấm 1 số bài kì trước HS làm chưa xong NX
 Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét:
 Giới thiệu : gấp mũ ca lơ – ghi – 2 HS
 Hs xem mũ ca lơ mẫu
 1 HS đội mũ ca lơ – CL quan sát
 Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu:
 -Hướng dẫn cách tạo mẫu từ giấy hình vuơng:
 -Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật, miết nhiều lần đường vừa gấp à xé bỏ phần giấy thừa ta được hình vuơng.
 -Đặt mặt màu xuống bàn
 -Gấp chéo hình vuơng à gấp đơi lấy đường dấu giữa
 -Mở ra gấp 1 phần của cạnh bên phải và sao cho phần mép cách đều với cạnh trên. Điểm đầu của cạnh đĩ chạm vào đường dấu giữa (h4)
 -Lật h4 ra mặt sau và gấp tương tự được h5
 -Gấp 1 lớp giấy phần dưới của h5 làm sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như h6
 -Gấp theo đường dấu và gấp vào phần vừa gấp lên h7 được h8
 -Lật h8 ra sau, làm tương tự được h9,h10 ta cĩ chiếc mũ ca lơ bằng giấy
 Hoạt động 3: Thực hành
 -HS gấp trên giấy vở HS cho thuần thục để tiết sau gấp trên giấy màu. NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ sáu, ngày 16 tháng 1 năm 2009
ÂM NHẠC
Bầu trời xanh (tiết 1)
MỤC TIÊU:
 Hát đúng giai điệu lời ca
 Hát đồng đều , rõ lời
 Biết bài “Bầu trời xanh” do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ sáng tác
CHUẨN BỊ:
 Hát chuẩn – thanh phách
 Khi dạy chia bài thành 4 câu hát , lưu ý HS lấy hơi ở giữa câu
CÁC HOẠT ĐỘNG 
 Khởi động: Ơn bài hát cũ
 Hoạt động 1: Dạy bài Bầu trời xanh
 - Giới thiệu bài hát
 - Hát mẫu
 - Đọc đồng thanh lời ca
 - Dạy hát từng câu ( nhắc HS lấy hơi ở giữa mỗi câu hát )
 Hoạt động 2: Gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca
 - Gõ đệm theo phách – GV làm mẫu – HS gõ theo
 Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
 X x x x x x x x
 - Gõ đệm theo tiết tấu lời ca. GV làm mẫu- HS gõ theo
 Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
 X x x x x x x x x x x
 Kết thúc tiết học – GV hát mẫu ( vừa hát vừa sử dụng 1 nhạc cụ gõ đệm theo tiết tấu lời ca) NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
TẬP VIẾT
TUẦN 17 : Tuốt lúa , hạt thóc 
MỤC TIÊU:
 Viết đúng cở chữ , viết đúng tiếng , từ, đúng khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
CHUẨN BỊ: 
 Bảng viết mẫu
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra
 Kiểm tra 1 số vở - 2HS viết // CL viết bảng con – NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Tuần 17: Tuốt lúa, hạt thĩc
 GV treo bảng viết – HS đọc
 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết
 + Tuốt lúa: phân tích
GV hướng dẫn lần 1- chú ý khoảng cách
Lần 2: viết khơng hướng dẫn- HS viết tay khơng
HS viết bảng con // bảng lớp
 + Hạt thĩc,. dạy tương tự
 Hoạt đơng 3: thực hành viết vở
Nhắc tư thế viết vở - cách để vở - cầm bút
GV viết từng dịng- HS viết- GV theo dõi- thu chấm 1 số vở
 Củng cố:
Viết gì? NX qui trình viết, chữ viết, khoảng cách
TC : thi viết chữ đẹp, đúng – 2 HS viết – NXTH
RÚT KINH NGHIỆM:
TẬP VIẾT
TUẦN 18: con ốc , đôi guốc , cá diếc ...
MỤC TIÊU:
 Viết đúng cở chữ , viết đúng tiếng , từ, đúng khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
CHUẨN BỊ: 
 Bảng viết mẫu
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra
 Kiểm tra 1 số vở - 2HS viết // CL viết bảng con – NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Tuần 18: Con ốc, đơi guốc, cá diếc...
 GV treo bảng viết – HS đọc
 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết
 + Con ốc: phân tích
GV hướng dẫn lần 1- chú ý khoảng cách
Lần 2: viết khơng hướng dẫn- HS viết tay khơng
HS viết bảng con // bảng lớp
 + Đơi guốc, cá diếc. dạy tương tự
 Hoạt đơng 3: thực hành viết vở
Nhắc tư thế viết vở - cách để vở - cầm bút
GV viết từng dịng- HS viết- GV theo dõi- thu chấm 1 số vở
 Củng cố:
Viết gì? NX qui trình viết, chữ viết

File đính kèm:

  • doctuan 19.doc