Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 20 Tiết 36

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 20 Tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20
Tiết : 36
§5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI 
 soạn :
 Dạy:
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Nắm vữhg công thức tính diện tích hình thoi (từ công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc và từ công thức tính diện tích hình bình hành). Biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. 
Kỹ năng cơ bản:
- Vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. Hs vẽ được hình thoi một cáh chính xác. Chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính diện tích hình thoi.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp – Qui nạp.
III. CHUẨN BỊ:
GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 147)
HS:Ôn §2, 3,4 ; làm bài tập ở nhà. 
IV: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- Cho tứ giác ABCD có AC ^ BD tại H (hình vẽ) 
 
Hãy điền vào chỗ trống: 
 SABCD = S……… + S……….. 
 SABC = . . . . . . 
 SADC = . . . . . . 
Suy ra SABCD = . . . . . . . . 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
 - Kiểm tra bài tập về nhà của Hs



- Thu bài làm một vài em
- Cho Hs nhận xét ở bảng, sửa sai (nếu có) 
- Đánh giá, cho điểm 
- Một HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. 
 SABCD = SADC + SABC 
 SADC = AC. BH 
 SABC =AC.DH 
Suy ra: SABCD = AC.(BH+DH)
 = AC.BD
 - Nhận xét ở bảng, tự sửa sai (nếu có) 
 Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới(1 ph)
§5. Diện tích hình thoi 
- Vào bài trực tiếp, ghi tựa bài
- Ghi tựa bài 
 Hoạt động 3: (Tìm kiến thức mới : ( 5 ph)
1. Cách tìm diện tích của một tứ giác có hai đchéo vuông góc: 
 B 
A C 
 D SABCD = AC.BD
- Trong phần kiểm tra chúng ta đã tìm ra công thức tính diện tích tứ giác đặc biệt nào? 
- Viết lại công thức tính đó? 
Trả lời: tứ giác có hai đường chéo vuông góc

Viết công thức và vẽ hình vào vở
 Hoạt động 4 : Diện tích hthoi (10 ph) 
2. Công thức tính diện tích hình thoi: 
 
 h d1
a
 d2

 S = d1d2

hoặc S = a.h
- Yêu cầu Hs đọc ?2 
- Gợi ý: đường chéo hình thoi có gì đặc biệt? 
- Từ đó hãy suy ra công thức tính diện tích hình thoi? (với hai đường chéo là d1 và d2)
- Nhưng hình thoi còn là hình bình hành, vậy em có suy nghĩ gì về công thức tính diện tích hình thoi? 
- đọc ?2 
- Hthoi có hai đường chéo vuông góc.
Công thức: 
 Shthoi = d1.d2 

Đọc ?3, trả lời: 
 Shthoi = a.h 
 Hoạt động 5: Aùp dụng (12 ph)
3. Ví dụ: 
 A E B 
 M N 

D H G C
Cho AB = 30 cm; CD = 50 cm 
SABCD = 800m2; E,G,M,N là trung điểm các cạnh hình thang ABCD. 
+ Tứ giác ABCD là hình gì? 
+ Tính SMENG 
Giải (skg)
HĐ5.1
- Nêu ví dụ
- Treo bảng phụ vẽ hình 147 (chưa vẽ hai đoạn MN và EG). Cho HS chứng minh hình tính tứ giác MENG 
- Vẽ thêm MN và EG. Hỏi: MN là gì trên hình vẽ? 
HĐ5.2
- Gọi HS nêu cách tìm diện tích hình thoi MENG. 
- Cho HS xem lại bài giải ở SGK
 Hs đọc ví dụ, vẽ hình vào vở 
- Nhìn hình vẽ để chứng minh hình tình tứ giác MENG (kẻ thêm đường chéo AC và BD) 
Þ MENG là hình thoi. 
Đáp MN là đtb của hình thang ABCD cũng là đchéo của hình thoi MENG. 
SMENG = MN.EG, mà EG = AH Tìm AH từ công thức tính SABCD 
Hoạt động 6: Củng cố (10’)
Bài tập 33 (sgk) 
 F B E 
 A O C 

 D 
Vẽ hcn ACEF sao cho 
 SABCD = SACEF 
Nêu bài tập 33 (sgk) 
Nếu lấy một cạnh của hcn là đường chéo AC của hthoi ABCD ta cần chiều rộng là bao nhiêu? (lưu ý SACEF = SABCD) 
Ta dựng hình chữ nhật như thế nào? (gọi một Hs lên bảng) 
Nhận xét, sửa sai (nếu có) 
Nếu lấy BD làm một cạnh hcn? 
Đọc đề bài, nêu Gt – Kl 
Thảo luận theo nhóm cùng bàn và trả lời: 
SABCD= AC.BD; SACEF = AC.x 
Þ AC.BD = AC.x 
Þ x = BD
vậy cạnh kia của hcn = BD 
Trắc nghiệm: 
1) Diện tích tứ giác có hai đường chéo d1 và d2 vuông góc với nhau là: 
a) b) c) d) 
2) Diện tích hình vuông có hai đường chóe bằng d là:
a) b) c) d) 
Hoạt động 7: Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Học bài: nắm vững công thức tính diện tích
Làm bài tập 32, 34, 35, 36 SGK trang 128, 129. 
Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docjhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (57).doc