Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 21 đến 175

doc212 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 21 đến 175, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Toán	 Tiết 21: Ôn Tập: Bảng đơn vị đo độ dài
 A. Mục tiêu: Củng cố về:- Các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.
 - KN chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải toán có liên quan. 
B. Thiết bị dạy – học: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1. 
 - HS: Sgk.
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	 
- Gọi 2 HS chữa bài theo tóm tắt
 8.000 đồng:1kg Mua 3kg:? đồng
- 2 HS lên bảng.
- Lớp theo dõi và nhận xét
6000đồng 1kg thì mua được? kg
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1. Bài 1:	 
- Treo bảng phụ
- Đọc đề bài 
? 1m = ?dm
- Trả lời- viết vào cột 1m = 10dam
?1m = ?dam
- Trả lời – viết tiếp vào cột
Yêu cầu HS làm tiếp
- Một HS lên bảng, lớp làm vở BT
Hỏi quan hệ 2 đơn vị độ dài liền nhau 
- HS nêu (Sgk)
- Quan hệ giữa các đơn vị? 
- HS nêu lại
HĐ2: Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài ,
- Bài 2: Từ đơn vị lớn Ưbé 
- Đọc đề, tự làm, 3 HS lên bảng
Từ bé Ưlớn 
- Chữa bài 
- Đổi chéo vở kiểm tra bài 
- Bài 3: 
- Đọc thầm đề (Sgk)
Viết 4km37m = .....m
- HS nêu cách tìm số thích hợp điền vào: 4km 37m = 4.037m
Yêu cầu làm tiếp 
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vở BT/29
Cùng HS chữa bài. Cho điểm 
HĐ3: Giải toán 	
Bài 4: 
- Đọc đề 
Hà Nội
- Yêu cầu HS khá tự làm, HD HS kém vẽ sơ đồ – giải 
791km
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.144km
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh 
- Chữa bài và cho điểm HS.
Từ Đà Nẵng đến thành phố HCM dài là: 791 + 935 = 1.726 (km) 
Đáp số: a) 935km b) 1.726km
3. Củng cố dặn dò: 
- Củng cố
- HS nêu lại quan hệ, kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
- Dặn dò:+ Chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 22: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
A. Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Củng cố các đơn vị đo khối lượng, bảng đơn vị đo khối lượng.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. 
B. Thiết bị dạy – học:
 - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1. 
- HS: Sgk.
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	 
- Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: 
- 2 HS lên bảng.
- Lớp theo dõi và nhận xét
12m = ......cm 7cm =........m
34dam = .....m 9m= ......dam
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng 	 	
- HS làm tương tự bài 1 tiết 21
- Cho HS làm theo bảng phụ
- Đọc đề bài 
HĐ2: Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng	
- 4HS lên bảng làm bài 2, lớp làm bài vào vở BT
- Gọi HS nhận xét, 
- Nhận xét, đổi vở kiểm tra
- GV nhận xét, cho điểm 
Bài 3: 
- HS chuyển đổi về cùng đơn vị đo Ưso sánh kết quả Ưchọn dấu thích hợp
2kg 50g.....2500g
Ta có 2kg50g = 2kg+50g
= 2000g + 50g = 2050g 
2050g (2500g)
Vậy 2kg50g < 2500g
- Củng cố cách chuyển đổi
HĐ3: Giải toán bài 4	
- HS đọc đề, lớp đọc thầm đề
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- 1HS làm làm bài, lớp làm vở
- Kết quả 100kg
 3. Củng cố:
- Nêu quan hệ, cách chuyển đổi đơn vị đo độ dài
4. Dặn dò: Ôn bài- chuẩn bị bài sau
Toán
Tiết 23: Luyện tập 
A. Mục tiêu: Giúp HS:- Củng cố các đơn vị đo độ dài, KLvà các đơn vị đo diện tích đã học.
- Rèn kỹ năng: + Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
 + Tính toán trên các số đo độ dài, khối lượng.
 + Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước.
B. Đồ dùng dạy – học: - GV: Hình vẽ BT3. - HS: Sgk.
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	
- Gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi và nhận xét
5 tấn 3 tạ = .....yến; 3264g = ......kg.....g
7hg 8dag = .....g 
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Giải toán 	10,
Bài 1:
- Đọc đề 
Hướng dẫn HS
- Làm bài, 1 HS lên bảng
- Chữa bài cùng HS 
- Kết quả: 100.000 quyển vở 
- GV nhận xét, cho điểm 
Bài 2: 
 - Đọc đề 
Yêu cầu HS tự làm bài 
- 1HS làm bảng, lớp làm nháp 
Hướng dẫn chữa bài 
- Chữa bài
Bài giải
Đổi 120kg = 120 000g
Đà điểu gấp chim sâu số lần là: 
120 000 : 60 = 2000 (lần)
	ĐS: 2000lần 
HĐ2: Tính diện tích bài 3 	10,
- Cho HS quan sát hình và hướng dẫn 
+ tính diện tích hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN Ưtính diện tích của cả mảnh đất 
- Nhận xét, cho điểm
+ Chữa bài 
HĐ3: Bài 4	10,
+ Đọc đề 
- HDHS quan sát hình: Hình chữ nhật ABCD có kích thước là bao nhiêu? Diện tích của hình là? cm2. Vẽ HCN?
- Tổ chức thi vẽ
+ HĐN, suy nghĩ, tìm cách vữ
+ Nêu các cách vẽ của mình
12 = 1 x 12 = 2 x6 = 3 x4 
2 cách vẽ 
 Chiều rộng 1cm và chiều dài 12cm
Chiều rộng 2cm và chiều dài 6cm
- Nhận xét, tuyên dương 
3. Củng cố: HS nêu:
+ Quan hệ đô độ dài, khối lượng, diện tích, cách tính diện tích.
4. Dặn dò: Ôn bài – Chuẩn bị bài sau
Toán
Tiết 24: Đề- Ca -Mét vuông, Héc- tô - mét vuông
I. Mục tiêu: Giúp HS:Hình thành biểu tượng ban đầu về Đề ca mét vuông, Héc tô mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2, hm2. 
- Biết mối quan hệ giữa dam2 và m2, giữa hm2 và dam2; biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tíc.
II Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông cạnh 1dam.
- HS: Sgk, bảng con.
 III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	
tính chu vi và diện tích HCN có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn rộng 46m? 
- 2 HS lên bảng làm bài 
Lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới: Giới thiệu 
HĐ1: Hình thành biểu tượng về Đề – ca – mét vuông:
- Yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo S đã học 
- HS nêu được: m2, km2 
- HS tự nêu ra Đề – ca – mét vuông? 
- HS nêu được như Sgk 
- HS nêu cách đọc, viết ký hiệu 
- Đọc: Đề – ca – mét vuông
ký hiệu; dam2
HĐ2: Phát hiện mối quan hệ giữa dam2 và m2 
- Dùng hình vuông cạnh 1dam 
- HS quan sát hình vẽ; tự xác định: Số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ 
Hướng dẫn chia theo Sgk
số hình vuông nhỏ Ư rút ra: 
1dam2 = 100m2
HĐ3: Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích là Héc-tô-mét vuông
Mối quan hệ giữa hm2 – dam2 
 - Hướng dẫn tương tự phần HĐ1-2
HĐ4: Thực hành:
- Bài 1:
+ Viết số đo S.
- HS lần lượt đọc các số đo
Củng cố cách đọc số đo S với đơn vị dam2, hm2
- Bài 2: 
+ Đọc các số đo diện tích
- HS viết bảng con
Bài 3: 
- Đọc đầu bài 
Hướng dẫn HS viết số thích hợp
- HS dựa vào mối quan hệ viết được: 
2dam2= 20 m2
3da m2 15 m2 = 315 m2
760m2 = 7da m2 60 m2
Bài 4: 
- Đọc đề bài. Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn 1 câu, sau đó HS tự làm bài 
- 1 HS lên làm mẫu 
5d m223 m2= 5da m2+dam2= 5dam2
- HS tự làm vở 
- Hướng dẫn chữa (miệng)
- Theo dõi bài bạn, kiểm tra bài mình 
- Nhận xét, cho điểm 
3. Củng cố: dam2, hm2
- Nêu mối quan hệ với m2
4. Dặn dò: + Chuẩn bị bài sau
Toán
Tiết 25: Mi - li - mét vuông 
Bảng đơn vị đo diện tích 
A. Mục tiêu: Giúp HS:- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. 
- Quan hệ giữa mm2và cm2.
- Biết tên gọi, ký hiệu, tứ tự, mối quan hệ các đơn vị đo diện tích trong bản đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
 B. Đồ dùng dạy – học: - GV: Hình vẽ biểu diễn hình vuông cạnh dài 1cm.
Kẻ cột như phần b, Sgk (chưa viết)
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	 
- Gọi HS lên chữa bài 3b
- 1 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét
- Kiểm tra vở 1 số HS 
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi bài 
HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông .	,
- Hướng dẫn HS tự nêu mi-li-mét vuông là gì? cách ký hiệu
- Nêu được mi-li-mét vuông là S của 1 hình vuông cạnh 1mm: mm2 
- Quan hệ giữa mm2 và cm2.
- Hướng dẫn quan sát hình vẽ
- Tự rút ra nhận xét Ưphát hiện: 
1cm2 = 100mm2
1mm2 = cm2
HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích 
- Dùng bảng phụ hướng dẫn 
- Hệ thống hoá thành bảng đơn vị đo diện tích (như SGK)
- dm2, hm2, mm2< m2ghi bên phải m2
dm2, hm2, cm2 > m2 ghi bên trái m2
- Nêu mối quan hệ 
HĐ3: Luyện tập, thực hành 	 
- Bài 1: a, Viết số đo
- Đọc số, viết số vào vở BT 
	 b, GV đọc số 	
- Bài 4: 
- Đọc đề 
- Hướng dẫn HS thực hiện 2 phép biến đổi
- Cùng GV thực hiện: từ lớn Ưbé: 
7hm2 = ...........m2
bé Ưlớn: 90 000m2 = ............hm2
- Yêu cầu làm phần còn lại
- 2 HS lên bảng làm, lớp nháp
- Chữa bài 
- Cách đổi? 
- HS nhấn mạnh Ưghi nhớ
- Bài 3: 
- Tự làm bài Ư ghi nhớ 
- Hướng dẫn chữa theo cột 
4 Củng cố- dặndò:
: - Bảng đơn vị đo S, mối quan hệ
 Chuẩn bị bài sau
Toán
Tiết 26: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải toán có liên quan.
 B. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: 
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	 
- Gọi 2 HS: Viết số thích hợp vào ......
- HS lên bản làm 
2 dm24m2 = .........m2; 420 dm2 =....m2....dm2
Lớp theo dõi, nhận xét
31hm27dam2=.....m2; 278m2 =....dam2......m2
- Nhận xét cho điểm 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
BàI 1: 
6m2 35dam2= ....m2	 
- HS trao đổi nêu: 
- Yêu cầu HS tìm cách biến đổi 
6m235dam2 + m2 = 6m2
- Yêu cầu HS làm theo mẫu 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở 
- Chữa bài 
ịcủng cố cách đổi
Bài 2: 	
- Tự thực hiện phép biến đổi Ưchọn đáp án phù hợp.
Bài 3: 	 
- Đọc đề: nêu yêu cầu
-Hướng dẫn HS phải biến đổi đơn vị rồi so sánh 
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
3m2 48dam2 < 4m2
- Yêu cầu HS giải thích cách làm 
61km2 > 610hm2 
BàI 4: 	
- Đọc thầm đề bài, tự giải vở
- Hướng dẫn chữa, chấm bài
Bài giải
Diện tích của 1 viên gạch là:
40 x 40 = 1.600 (cm2)
Diện tích căn phòng là:
1600 x 150 = 240 000 (cm2)
 240 000cm2 = 24m2
Đáp số: 24m2
3. Củng cố: Cách chuyển đổi? 
4. Nhận xét tiết học: 
Dặn dò: Về ôn lại cách chuyển đổi, chuẩn bị bài sau
Toán
Tiết 27: Héc ta
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích Héc- ta.
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với Héc – ta, vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
 B. Đồ dùng dạy – học: - GV: - HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	
- Gọi 2HS lên điền dấu >< = vào .......
- 2 HS lên bảng 
6m2 56dam2 = ....656dm2
Lớp theo dõi, nhận xét 
9 hm2 54m2=........9050m2
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- ta:
- Dùng đo S ao hồ, ruộng...
- 1 héc ta bằng 1 héc tô mét vuông
- Ký hiệu ha 
- HS nghe, viết: 1ha = 11hm2
? 1hm2 = ?m2. Vậy 1ha = ?m2
- Trả lời: nêu được 1ha = 10 000m2
HĐ2: Thực hành 	
Bài 1: 
- Yêu cầu HS tự làm bài Ưchữa bài theo 4 cột
- Cá nhân làm nháp, 4 HS chữa + nêu rõ cách làm
Ví dụ: km2 = .......ha
Vì 1km2 = 100ha nên km2 = 75ha
? Mục đích? 
Bài 2: 
- Đọc đề, trao đổi cặp 2. trình bày
- Gọi HS nêu kết quả. Đánh giá 
- Kết quả 222 000ha = 222 km2
Bài 3: 
- Tự nên yêu cầu Ưlàm vởƯchữa bài.
- Ví dụ: a)85km2 < 85ha
Ta có: 85km2 = 8500ha
Vậy điền S vào 
- Đọc đề, giải vở Ư chữa bài
Bài giải
12ha = 120 000m2
Diện tích đất dùng để xây là:
120 000 : 40 = 3000 (m2)
Đáp số: 3000m2
3. Củng cố – dặn dò: 
- Tổng kết tiết học 
- Dặn HS về nhà sửa sai bài: CB bài sau
Toán
Tiết 28: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
- Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
 B. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: 	Phiếu học tập 
- HS: 	SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	
Những phép đổi HS làm sai T27
- HS sửa sai 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
Bài 1: 	9,
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài vào phiếu 
- 3 HS lên bảng chữa bài 
- Lớp nhận xét 
- Hướng dẫn chữa bài 
- Củng cố kỹ năng đổi từ đơn vị bé ô lớn 
- HS nghe, viết: 1ha = 11hm2
Bài 2: 	6,
- Tự tìm hiểu yêu cầu đề bài rồi làm nháp
- Hướng dẫn chữa bài 
- Kiểm tra chéo lẫn nhau 
Bài 3: 	7, 
- Đọc đề, HS khá tự làm vở 
- Hướng dẫn HS yêu các bước giải 
Bài giải
Diện tích căn phòng là: 6x4 = 24m2
Số tiền mua gỗ để lát là:
280 000 x 24 = 6 720 000(đồng)
Đáp số: 6720.000 (đồng)
- Củng cố cách tính diện tích
Bài 4:	8,
- Gọi đọc đề 
- Đọc đề 
- Yêu cầu HS tự làm 
-1 HS lên bảng, lớp làm vào vở 
Tìm chiều rộng 
Tính diện tích theo m2, ha
- HD chữa bài 
- HS nhận xét, sửa sai 
3. Củng cố: 
HS nêu: Cách chuyển đổi, so sánh 
4. Nhận xét tiết học, dặn dò HS: 
- Về ôn, làm lại bài ở lớp, chuẩn bị bài sau
______________________________________________________________
Toán
Tiết 29: Luyện tập chung 
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
- Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Tính diện tích và giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
 B. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: 	Tấm bìa treo BT4, bảng phụ
- HS: 	
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	
- Cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích từ lớn ô bé?
- HS trả lời 
2. BàI mới: Giới thiệu bài 
Hướng dẫn: 
Bài 1: 	8,
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
- HS đọc đề bài – giải vở
- Hướng dẫn chữa bài 
Bài giải
Diện tích của 1 viên gạch là: 
30 x 30 = 900 (cm2)
Diện tích của căn phòng là: 
6 x 9 = 54 (m2)hay 54000cm2
 Số viên gạch cần là: 
540 000 : 900 = 600 (viên gạch)
Bài 2: 	8,
- Cá nhân làm bài vào vở nháp
- Yêu cầu tự tìm hiểu bài toán 
- Làm phần a)
ƯLàm bàI
- b) giải theo tóm tắt:
- Hướng dẫn chữa bài 
100m2 : 50kg
Kết quả: a) 3200m2; b)116tạ
3 200m2 = ?kg
Bài 3: 	8, 
- Đọc đề, tóm tắt
- Hướng dẫn giải theo các bước:
- Giải vở 
+Tìm chiều dài, rộng thật? 
+ Tính diện tích mảnh đất 
- Hướng dẫn chữa bàI
- HS chữa, kết quả: 1 500m2
ƯCủng cố về tỷ lệ bản đồ 
Bài 4: 	6, 
- Đọc yêu cầu đề: Thảo luận nhóm 
3. Củng cố, nhận xét:
- Trình bày các cách 
4. Dặn dò: Về ôn, chuẩn bị bài sau
- Kết quả (c)
______________________________________________________________
 Toán
Tiết 30 Luyện tập chung 
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Giải bài toán liên quan đến tìm 1 phân số của một số. Tìm hai số biếut hiệu và tỉ số của 2 số đó.
 B. Đồ dùng dạy – học: - GV: 	 - HS: 	SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	4, 
? Nêu cách giải loại toán: Tìm hai số biết hiệu và tỉ số cảu 2 số đó? 
- HS trả lời 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: So sánh hai phân số:	7, 
- Đọc đề bài 1: Tự làm nháp Ưchữa
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 2 có cùng mẫu số
a) ; ; ; ; b);;;
HĐ2: Tính giá trị biểu thức: 	8,
Bài 2: 
 - Yêu cầu HS đọc đề bài Ưnêu 
- 5 HS lần lượt nêu: cách + - x : phân số; thứ tự thực hiện 
- Yêu cầu HS làm bài 
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở 
- Gọi HS chữa bài 
Kết quả: a) ; ; b) ; c); d)
- Củng cố
- HS nêu 
HĐ3: Giải toán 	15,
- Đọc thầm đề: giải vào vở BT
- Yêu cầu đọc đề Ưgiải bài 3
Bài giải
- Hướng dẫn chữa bài 
5ha = 50 000m2
Diện tích của hồ nước là:
50 000 : 10 x3 = 15000(m2)
Đáp số: 15 000m2
Bài 4: 
- Đọc đề 
- Hướng dẫn chữa bài 
- 1 HS làm bài trên bảng, lớp giải vở 
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con là: 30 : 3 = 10 (tuổi)
Tuổi của bố là: 10 + 30 = 40 (tuổi)
 Đáp số: Con: 10 tuổi
 Bố: 40 tuổi 
3. Củng cố: Hệ thống bài 
4. Nhận xét tiết học:
 5. Dặn dò: về ôn bài, chuẩn bị bài sau 
Tuần 7
 Toán
Tiết 31 Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
- Quan hệ giữa 1 và ; và ; và 
- Tìm một thành phần chưa biét của phép tính với phân số 
- Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng
B. Đồ dùng dạy – học: - SGK	
C. hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 	 5’
1800 ha =  km2 ; km2 =.ha
 4 ha = .. m2 ; 15 km2 = ha
 2. Bài mới: - Giới thiệu
Bài1/32
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
Nêu mỗi quan hệ của 1 số các phân số thập phân?
- Nhận xét . Cho điểm
: Bài2/32
- Yêu cầu HS tự làm bài. Khi chữa bài yêu cầu giải thích cách tìm x.
Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Nhận xét và cho điểm.
 Bài3/32:
- Yêu cầu HS đọc đề toán
- HD nêu lại cách tìm số TB cộng
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS chữa bài, nhận xét.
 Bài 4/32
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu HS khá tự làm bài, HD các HS kém.
+ Lúc trước giá tiền mỗi mét vải là bao nhiêu?
+ Bây giờ giá tiền mỗi mét vải là bao nhiêu?
+ Với 60 000 đồng thì mua được ? m vải theo giá mới ?
- GV nhận xét, cho điểm.
 3. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học
 Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS điền số thích hợp vào chỗ chấm . Lớp theo dõi, nhận xét.
- Làm bài vào vở BT sau đó 1 HS đọc bài chữa trước lớp
- 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở bài tập-
- Lớp chữa bài bạn ở bảng lớp
 -1 HS đọc , lớp đọc thầm đề
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập. 
 Bài giải:
Trung bình mỗi gjờ vòi nước chảy được là: 
 (bể nước)
 Đáp số: bể nước
 + HS nhận xét bài làm của bạn.
________________________________________________________
Toán
Tiết 32: Khái niệm số thập phân
A. Mục tiêu: Giúp HS : 
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân, cấu tạo số thập phân.
- Biết đọc, viết số thập phân ở dạng đơn giản.
B. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: ( Kẻ vào bảng phụ) các bảng nêu trong SGK, phiếu học tập
 - HS: SGK	
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra;
- Viết: 1 dm 5 dm 
 1 cm 7 cm
 1 mm 9 mm
+ HS nối tiếp nhau phát biểu.
 Mỗi số đo chiều dài trên bằng của m
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân: 10’
* Hướng dẫn HS tự nêu nhạn xét từng hàng trên bảng:
- Bật đèn chiếu bảng (SGK/36)
- GV dẫn dắt
- GV cho HS nhận xét
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
Bao quát HD học sinh
- HS đọc, nhận xét
- HS đổi ra hỗn số, số TP
- HS hoạt động nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả
- GV hướng dẫn.
 - Bật đèn chiếu phần kết luận ( SGK/36)
 - GV yêu cầu
 - GV lưu ý HS cách viết số thập phân.
- GV kiểm tra, nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: Thực hành. 20’
 Bàìi1/ 37:
GV nêu yêu cầu.
- Sửa sai cho HS
 Bài 2: (37)
- GV phát phiếu, giao nhiệm vụ
- Chấm 1 số bài.
- Nêu phương án đúng trên đèn chiếu
- Nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét và rút ra kết luận.
- 3 HS đọc,lớp đọc thầm ghi nhớ
- Lấy VD phân tích.
- HS viết nháp 3 số thập phân.
- HS tự kiểm tra chéo
- HS đọc nối tiếp
- Đọc suy nghĩ và làm bài
 Bai 3: ( 37 )
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
3. Củng cố, dặn dò
Tổng kết tiết học
Về ôn lại bài
- HS chơi
Toán
Tiết 33: Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo)
A. Mục tiêu: Giúp HS : 
- Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân và cấu tạo số thập phân.
- Biết đọc, viết các số thập phân (ở các dạng đơn giản. thường gặp)
B. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số nêu trong SGK.
 - HS: SGK	
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra;
- Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào .
 3 dm 5 cm = .m =. m
 3 dm 7 cm 5 mm = m = . m
+ HS nối tiếp nhau phát biểu.
 + 2 HS lên làm bài
 + Lớp theo dõi, nhận xét
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số thập phân ( tiếp theo) 
a/ Ví dụ Treo bảng phụ 15’
 - GV hướng dẫn HS tự nêu nhận xét 
nhân ra viết thành 2,8m
- GV giới thiệu các số thập phân ( SGK/36)
b/ GV hỗ trợ HS nhận ra cấu tạo số TP
 Viết từng VD ( SGK/36) yêu cầu HS chỉ phần nguyên, phần TP đọc
 Hoạt động 2: Thực hành 15’ 
 Bài 1/37
 GV cho HS đọc từng số TP 
 Bài 2/37 
 - Cho HS làm bài, chữa bài 
 Kết quả: 5; 9; 82; 45; 810; 225
 Bài 3/37
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
 Kết quả là: 0,1 = ; 0,02 =
 3. Củng cố: Cấu tạo số thập phân, cách đọc, viết?
 4. Dặn dò: Về ôn bài, chuẩn bị bài sau tiết 34
- Đoc thầm
- Suy nghĩ, viết đọc số TP
+ HS nhắc lại
+ Nêu được như SGK Tr 36
+ HS suy nghĩ , trả lời
+ Trả lời miệng
+ Làm vào vở BT (cá nhân)
+ Cá nhân làm vào vở BT chữa bài
+ HS nêu
Toán
Tiết 34: Hàng của số thập phân. đoc, viết số thập phân
A. Mục tiêu: Giúp HS : 
- Nhận biết tên các hàng của số thập phân ( dạng đơn giản. thường gặp)
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
- Nắm được cách đọc, cách viết số thập phân.
- HS có ý thức học tốt
B. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Kẻ sẵn một bảng theo SGK.
 - HS: SGK	
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra;
- Viết thành số thập phân rồi đọc các số đó:
 ; ; 
 Đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ 1: Giới thiệu các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng và cách đọc, viết số thập phân: 15’
a/ HD quan sát bảng trong SGK
+ 3 HS lên làm bài
+ Lớp theo dõi, nhận xét
+ HS nêu được các hàng của phần nguyên , phần thập phân,
b/ GV hướng dẫn HS tự nêu được cấu tạo của từng phần trong số thập phân đọc số đó
c, Tương tự vối số TP: 0,1985
 Hỏi để học sinh nêu cách đọc,viết số TP.
HĐ2: Thực hành:
- Bài1 /38: cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Đánh giá
- Bài2/38:
Cho HS viết các số TP rồi chữa bài
- Bài3/38:
Hướng dẫn HS nhận xét - Đánh giá
3. Củng cố:
Y/c HS nêu cách đọc viết số TP?
4. Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Về ôn bài, Chuẩn bị bài sau.
quan hệ giữa các đơn vị của 2 hàng liền nhau.
+ Suy nghĩ, nêu được số thập phân 375,406
Phần nguyên gồm: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
Phần thập phân gồm: 4 phần mười, o phần trãm, 6 phần nghìn
Đọc: ba trãm bảy mươi lãm phẩy bốn trâm linh sáu
+ Trao đổi ý kiến đề thống nhất cách đọc cách viết số TP (như sgk/38)
+ Làm bài cá nhân rồi chữa bài
Lớp đổi vở, kiểm tra kết quả
+ HS viết nháp rồi chữa bài
Kết quả viết là: a, 5,9 ; b,24,18;
c, 55,555 ; d, 2002,08 ; e, 0,001
+ Đọc đề bài làm vào vở luyện
+ Một HS lên chữa bài:
 6,33 = ; 18,05 = 
 217,908 = 
Toán
Tiết 35: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS : 
- Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân.
- Củng cố về chuyển số đo viết dưới dang số thập phân thành số đo viết dưới dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp.
- HS có ý thức học tốt
B. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: - HS: 	SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Đọc số: 0,032
Viết số: Không đơn vị, một phần nghìn
 - Đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu
HĐ1: HD chuyển một phân số thập phân thành một hỗn số
 a, HD theo 2 bước 	Lấy TS: MS 
 162 10 Thương tìm đượclà 
 62 16 phần nguy
 2 
+ 2 HS lên bảng lam bài
Nêu cách đọc, viết số thập phân
+ Lớp theo dõi, nhận xét
+ HS thực hành chuyển các phân số thập trong bài 1/38 thành hỗn số ( Theo mẫu ) vào vở luyện
+ Chữa bài 
 b, Hướng dẫn nhớ lại cách viết hỗn số thành số TP để làm bài
HĐ2: Hướng dẫn HS tự chuyển các phân số TP thành số TP bài 2/39
 - Nhận xét, đánh giá
HĐ3: 10’
 Chuyển số đo từ số thập phân thành số đo dưới dang số tự nhiên
 - Hướng dẫn chuyển (bài 3/39 )
 2,1 = m = 2m1dm = 21dm
 - Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố: Hỏi lại cách chuyển đổi 
4. Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Về ôn bài, chuẩn bị bài tiết sau
 ( Làm bài 4/39 ) 
+ HS làm vào vở luyện ;1HS chữa 
+ Đổi vở kiểm tra
+ 1 HS giải trên bảng, lớp nháp
+ Chữa bài ; ...
+ HS tự làm bài và chữa bài để có: 5,27 m = 527 cm
 3,15 m = 315 cm
 8,3 m = 830 cm
+ HS nêu
Tuần 8
 Toán
 Tiết 36 số thập phân bằng nhau
A. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được: 
- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
- Kỹ năng làm cho số thập phân bằng nhau. 
- HS có ý thức học tót.
B. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: 
 - HS: SGK	
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Chữa bài 4/39
 - Nhận xét chung, đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu 
HĐ 1: 12’
 Đặc điểm số thập phân khi viết them chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hay khi xoá đi chữ số 0 ở bên phải phần thập phân 
 a/ Ví dụ: Yêu cầu điền số thích hợp 
 9 dm = .. cm
 9 dm = m: 90 cm = m 
 - Yêu cầu so sánh 0,9 và 0,90?
 - Nhận xét ý kiến HS. Sau đó KL:
 0,9m = 0,90m
 0,9 = 0,90
 b, Nhận xét:
-Yêu cầu HS tìm cách viết 0,9 thành 0,90
 - Số thập phân đó thay đổi như thể nào ?
 - Yêu cầu HS tìm các số TP bằng với 0,9; 8,75; 12 
 - GV viết bảng (sgk/40 )
 - Yêu cầu tìm cách đẻ viết 0,90 thành 0,9 
 - Số TP đó thay đổi như thế nào?
 - Yêu cầu tìm các số TP bằng với 0,9000; 8,75000; 12,000
 -Yêu cầu HS đọc lại các nhận xét sgk/40
 HĐ2:Luyện tập 18’
 - Bài1/40: 
 Yêu cầu đọc đề toán
 Yêu cầu HS làm bài
Nhận xét cho điểm
- Bài2/40:
 Gọi HS đọc đề
 Yêu cầu HS giải thích yêu cầu đề
 Nhận xét _ Cho điểm
- Bài3/40:
Gọi HS đọc đề
Yêu cầu HS tự làm bài
Chữa bài .- cho điểm HS
+ 3 HS lên bảng làm 3 phần a,b,c
+ Lớp theo dõi, nhận xét
 + Hoạt động cá nhân; cặp đôi
 +HS điền và nêu kết quả
 + Trao đổi ý kiến - Giải thích kết quả. Lớp theo dõi, nhận xét
 + Quan sát, nêu : Viết thêm 1 con số 0 vào bên phải 0,9 được 0,90
 + Được 1 số TP bằng nó
 + HS nối tiếp nhau nêu
 + HS quan sát, nêu : xoá chữ số 0 tận cùng bên phải số 0,90
 + Bằng nó
 + HS nối tiếp nhau nêu (sgk/43 )
 + Mở sách đọc thuộc
 + 1 HS đọc, lớp đọc thầm
 + 2 HS làm bài, lớp làm vở bài tập
 + Chữa bài
 + HS đọc đề
 + Giải thích - Làm vào vở
a, 5,612; 17,200; 480,590
b, 24,500; 80,010; 14,678
 + 1 HS đọc, lớp đọc thầm đề
 + HS chuyển số TP 0,100 thành các phân số TP rồi kiểm tra (nháp) 
3. Củng cố:
 ? Giá trị số TP thay đổi thế nào nếu viết thêm ( hoặc bỏ chữ số 0 nếu có ) ở tận cùng 

File đính kèm:

  • docToanLop5(T5-35).doc