Giáo án Sinh 9 - Kiểm tra học kì II

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh 9 - Kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần
Tiết
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I/ MỤC TIÊU 
	Qua bài kiểm tra này Hs có những khả năng sau:
 1. Kiến thức: 
Hệ thống hóa kiến thức học kì II.
Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học.
 2. Kĩ năng: 
Biết cách trả lời các dạng câu hỏi trắc nghiệm.
 - Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế.
3. Thái độ:
	- Rèn tính làm việc độc lập, sáng tạo, có suy nghĩ trong làm việc.
	- Rèn tính trung thực trong thi cử.
* Giúp giáo viên thu được luồng thông tin ngược để từ đó điều chỉnh phương pháp và quá trình dạy học.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
 1/ Chuẩn bị của GV: 
Đề thi, đáp án.
 2/ Phương pháp: Kiểm tra trắc nghiệm và kiểm tra viết. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1. Ổn định tổ chức.
2. Đề bài: 
(Cuối giáo án)
3. Đáp án: (Cuối giáo án)
IV/ NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ - DẶN DÒ:
1. Ma trận:
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG IV
(Phần I)
Câu 4
1,0
1 câu
1,0
Chương I
Câu 1
1,5
Câu 2.1, 2.8
0,5
3 câu
2,0
Chương II
Câu 2.2
0,25
Câu 3.2
0,5
Câu 7
2,0
3 câu
2,75
Chương III
Câu 2.7
0,25
Câu 2.3, 2.4
0,5
Câu 5
1,5
4 câu
2,25
Chương IV
Câu 2.6, 2.5
0,5
Câu 3.1
0,5
Câu 6
1,0
4 câu
2,0
Tổng
5 câu
2,5
6 câu
2,0
3 câu
4,5
1 câu
1,0
15 câu
10,0
2. Đáp án và biểu điểm:
A. Trắc nghiệm khách quan:
	1. (1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ: 1.d; 2.f; 3.e; 4.b; 5.c; 6.a
	2. (2đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ: 1.A; 2.B; 3.C; 4.C; 5.B; 6.C; 7.D; 8.B.
	3. (1đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ: 1.A; 2.B.
B. Tự luận (5,5đ)
4. (1đ) Hiện tượng cơ thể lai F1 cĩ sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn và năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ gọi là ưu thế lai.
Muốn duy trì ưu thế lai, ta sử dụng biện pháp nhân giống vơ tính (giâm, chiết, ghép)
5. (1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ:
Hậu quả của việc chặt phá rừng:
- Làm mất nguồn gen quý giá.
- Mất cân bằng sinh thái, gây xĩi mịn đất, lũ lụt, hạn hán.
- Gây khĩ khăn trong việc điều hịa khí hậu, chặt phá rừng ảnh hưởng xấu đến khí hậu trái đất, đe dọa cuộc sống của con người và các sinh vật khác.
6. (1đ) Nguồn năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, giĩ, thủy triều; Nĩ khơng gây ơ nhiễm mơi trường khi sử dụng mà cịn cho ta hiệu quả cao. Hơn nữa, một số nguồn năng lượng phổ biến hiện nay dần cạn kiệt như dầu lửa, khí đốt, than đá.
7. (2đ) Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật trong một đơn vị diện tích hay thể tích (0,5đ)
Mật độ quần thể thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố sau:
- Theo thời gian (theo mùa, năm). Cho ví dụ.
- Theo chu kì sống của sinh vật. Cho ví dụ.
- Các điều kiện khác như thức ăn, nơi ởCho ví dụ.
!!!&!!!

File đính kèm:

  • docgiao an thi hoc ki II co ma tran.doc