Giáo án môn Sinh lớp 7 - Kiểm tra 1 tiết

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh lớp 7 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục đớch kiểm tra:
 Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trỡnh mụn Sinh học lớp 7 sau khi học sinh học xong cỏc lớp động vật: Lớp lưỡng cư, lớp Bũ sỏt, lớp Chim, lớp Thỳ. Cụ thể:
1.Kiến thức:
 - Chỉ ra được đặc điểm hụ hấp của ếch.Xỏc định đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thớch nghi với đời sống ở nước. Chỉ ra được đặc điểm cấu tạo bộ da của ếch giỳp chỳng hụ hấp qua da. Giải thớch tập tớnh sống nửa nước nửa cạn và bắt mồi của ếch.
 - Phõn biệt hệ tuần hoàn của lưỡng cư, bũ sỏt, chim, thỳ. 
 - Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bũ sỏt.Phõn loại đại diện bũ sỏt thuộc bộ cú vảy.
 - Mụ tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ cõu thớch nghi với đời sống bay. Liờn hệ thực tế vai trũ của chim.
 - Xỏc định đặc điểm bộ răng của: Thỳ ăn sõu bọ, Thỳ gặm nhấm, Thỳ ăn thịt
 - Vận dụng kiến thức đó học về lớp thỳ rỳt ra kết luận về sự hỡnh thành cỏc tập tớnh.Lấy vớ dụ minh họa vai trũ của thỳ.
2. Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng trỡnh bày, mụ tả, phõn tớch, giải thớch cỏc đặc điểm cấu tạo thớch nghi với điều kiện sống của cỏc lớp động vật đó học.
3. Thỏi độ:
- Biết vận dụng kiến thức đó học để liờn hệ thực tế cuộc sống.
- Thấy được sự vai trũ của cỏc động vật đó học để cú ý thức gữi gỡn và bảo vệ chỳng.
II. Hỡnh thức ra đề kiểm tra:
Hỡnh thức : TNKQ + Tự luận.
Học sinh làm bài trờn lớp.
III. Ma trận:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Lớp lưỡng cư
- Số cõu: 5
- Tỉ lệ: 20%
- Điểm: 2
- Chỉ ra được đặc điểm hụ hấp của ếch.
- Xỏc định đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thớch nghi với đời sống ở nước.
- Chỉ ra được đặc điểm cấu tạo bộ da của ếch giỳp chỳng hụ hấp qua da. 
- Phõn biệt hệ tuần hoàn của lưỡng cư với cỏc lớp động vật khỏc
- Giải thớch tập tớnh sống nửa nước nửa cạn và bắt mồi của ếch.
3(C1.1;1.2;3b)
0,75
1(C2)
0,25
1(C4)
1
5
2
Chủ đề 2:
Lớp bũ sỏt
- Số cõu: 3
- Tỉ lệ: 20%
- Điểm: 2
- Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bũ sỏt.
- Phõn biệt hệ tuần hoàn của lớp bũ sỏt với cỏc lớp động vật khỏc
- Phõn loại đại diện bũ sỏt thuộc bộ cú vảy.
- 
1(C2)
1,5
1(C2)
0,25
1(C1.4)
0,25
3
2
Chủ đề 3:
Lớp chim
- Số cõu: 3
- Tỉ lệ: 25%
- Điểm: 2,5
- Phõn biệt hệ tuần hoàn của lớp chim với cỏc lớp động vật khỏc
- Mụ tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ cõu thớch nghi với đời sống bay.
- Liờn hệ thực tế vai trũ của chim.
1(C2)
0,25
1(C3)
2
1(C1.3)
0,25
3
2,5
Chủ đề 4:
Lớp thỳ
- Số cõu: 3
- Tỉ lệ: 35%
- Điểm: 3,5
- Xỏc định đặc điểm bộ răng của:
+ Thỳ ăn sõu bọ
+ Thỳ gặm nhấm
+ Thỳ ăn thịt
- Phõn biệt hệ tuần hoàn của lớp thỳ với cỏc lớp động vật khỏc
Nhận biết vài trũ của chim đối đời sống cũn người và trong tự nhiờn
3(3a)
0,75
1(C2)
0,25
2(C4)
2,5
3
3,5
Tổng số cõu:
5
6
3
14
Tổng số điểm:
3
4
3
10
Tỉ lệ %:
30%
40%
30%
100%
IV. Nội dung đề:
I. Phần TNKQ:( 3 điểm)
Cõu 1: ( 1 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
I.1.ếch hô hấp:
 A.Chỉ qua da. B.Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu. 
 C. Chỉ bằng phổi. D. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thớch nghi với đời sống ở nước là:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thõn thành một khối.
C. Mắt cú mi, tai cú màng nhĩ D. Cả A, B, C.
1.3. Vai trũ của chim trong đời sống của con người:
A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
C. Chim ăn quả, hạt. D. Cả A,B,C.
1.4. Đại diện bũ sỏt thuộc bộ cú vảy là:
A. Thằn lằn búng, rắn rỏo. B. Thằn lằn búng, cỏ sấu.
C. Rựa nỳi vàng, rắn rỏo. D. Ba ba, thằn lằn búng.
Câu 2: ( 1 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời(C) .
Các lớp động vật có xương sống(A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn(B)
Trả lời
(C)
1. Lớp Cá
a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.
1-
2. Lớp Lưỡng cư
b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
2-
3. Lớp Bò sát
c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
3-
4. Lớp Chim
d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
4-
e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha.
Cõu 3: (1 điểm) Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống():
 a) Để thớch nghi với cỏch ăn và chế độ ăn khỏc nhau một số bộ thuộc lớp Thỳ bộ răng cú cỏc đặc điểm như : Cỏc răng đều sắc nhọn là bộ răng của bộ (1).; và răng cửa ngắn sắc, răng nanh dài, nhọn và răng hàm dẹp sắc là bộ răng của bộ (2)..; cũn cỏc loài cú răng cửa lớn, cú khoảng trống hàm là bộ răng của bộ (3)
 b)Ếch đồng hụ hấp qua da được nhờ dưới da cú hệ (4)..dày đặc.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Cõu 1: (2 điểm)
 Hóy giải thớch vỡ sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đờm?
Cõu 2: (3 điểm)
 Trỡnh bày đặc điểm chung của bũ sỏt?
Cõu 3: (2 điểm)
 Em hóy cho biết chim cú vai trũ gỡ trong đơi sống của chung ta?
V. Nội dung đỏp ỏn :
Cõu 
TRẮC NGHIỆM
Điểm
1
1.1- D 1.2- B 1.3 – B 1.4- A
2
1- C 2- D 3- A 4- B
3
1- Ăn sõu bọ 2- Ăn thịt 3- Gặm nhấm 4- mao mạch
Cõu 
TỰ LUẬN
1
* Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đờm vỡ : 
- Ếch hụ hấp qua da là chủ yếu, nếu da khụ cơ thể mất nước thỡ ếch sẽ chết.
- Ếch bắt mồi về đờm vỡ thức ăn trờn cạn của ếch là sõu bọ, khi đú là thời gian sõu bọ đi kiếm ăn nờn ếch dễ dàng bắt được mồi.
2
*Đặc điểm chung của Bũ sỏt:
 Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn:
+ D a khô, có vảy sừng
+ Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Chi yếu, có vuốt sắc
+ Phổi có nhiều vách ngăn
+ Tim cú vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn
+ Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng
+ Là động vật biến nhiệt
3
- chim cú vai trũ trong đơi sống của chung ta là:
+ Ăn sõu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm chăn,đệm,đồ trang trớ,làm cảnh
+ Huốn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch
Họ và tờn:.
Lớp: 7
Kiểm tra giữa kì Ii
Mo : Sinh học7
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu hỏi
I. Phần TNKQ:( 3 điểm)
Cõu 1: ( 1 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
I.1.ếch hô hấp:
 A.Chỉ qua da. B.Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu. 
 C. Chỉ bằng phổi. D. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thớch nghi với đời sống ở nước là:
 A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thõn thành một khối.
 C. Mắt cú mi, tai cú màng nhĩ D. Cả A, B, C.
1.3. Vai trũ của chim trong đời sống của con người:
 A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
 C. Chim ăn quả, hạt. D. Cả A,B,C.
1.4. Đại diện bũ sỏt thuộc bộ cú vảy là:
 A. Thằn lằn búng, rắn rỏo. B. Thằn lằn búng, cỏ sấu.
 C. Rựa nỳi vàng, rắn rỏo. D. Ba ba, thằn lằn búng.
Câu 2: ( 1 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời(C) .
Các lớp động vật có xương sống(A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn(B)
Trả lời
(C)
1. Lớp Cá
a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.
1-
2. Lớp Lưỡng cư
b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
2-
3. Lớp Bò sát
c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
3-
4. Lớp Chim
d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
4-
e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha.
Cõu 3: (1 điểm) Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống():
 a) Để thớch nghi với cỏch ăn và chế độ ăn khỏc nhau một số bộ thuộc lớp Thỳ bộ răng cú cỏc đặc điểm như : Cỏc răng đều sắc nhọn là bộ răng của bộ (1).; và răng cửa ngắn sắc, răng nanh dài, nhọn và răng hàm dẹp sắc là bộ răng của bộ (2)..; cũn cỏc loài cú răng cửa lớn, cú khoảng trống hàm là bộ răng của bộ (3)
 b)Ếch đồng hụ hấp qua da được nhờ dưới da cú hệ (4)..dày đặc.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Cõu 1: (1 điểm)
 Hóy giải thớch vỡ sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đờm?
Cõu 2: (1,5 điểm)
 Trỡnh bày đặc điểm chung của bũ sỏt?
Cõu 3: (2 điểm)
 Em hóy cho biết chim cú vai trũ gỡ trong đơi sống của chung ta?
BÀI LÀM
Cõu 
TRẮC NGHIỆM
Điểm
1
1.1- D 1.2- B 1.3 – B 1.4- A
2
1- C 2- D 3- A 4- B
3
1- Ăn sõu bọ 2- Ăn thịt 3- Gặm nhấm 4- mao mạch
Cõu 
TỰ LUẬN
1
* Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đờm vỡ : 
- Ếch hụ hấp qua da là chủ yếu, nếu da khụ cơ thể mất nước thỡ ếch sẽ chết.
- Ếch bắt mồi về đờm vỡ thức ăn trờn cạn của ếch là sõu bọ, khi đú là thời gian sõu bọ đi kiếm ăn nờn ếch dễ dàng bắt được mồi.
2
*Đặc điểm chung của Bũ sỏt:
 Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn:
+ D a khô, có vảy sừng
+ Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Chi yếu, có vuốt sắc
+ Phổi có nhiều vách ngăn
+ Tim cú vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn
+ Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng
+ Là động vật biến nhiệt
3
- chim cú vai trũ trong đơi sống của chung ta là:
+ Ăn sõu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm chăn,đệm,đồ trang trớ,làm cảnh
+ Huốn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch

File đính kèm:

  • docKiem Tra sinh 7 hoc ki II.doc