Giáo án Địa lý 8 bài 5: Đặc điểm dân cư và xã hội Châu Á

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 8 bài 5: Đặc điểm dân cư và xã hội Châu Á, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Tiết 5
BÀI 5
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI CHÂU Á
NS:
ND:
I. Mục đớch yờu cầu.
	1. Kiến thức.
- Chõu ỏ cú số dõn đụng nhất so với cỏc chõu lục khỏc.
- Sự đa dạng và phõn bố cỏc chủng tộc sống ở chõu ỏ.
- Biết tờn và nơi phõn bố cỏc tụn giỏo ở chõu ỏ.
	2. Kỹ năng.
- Rốn luyện kỹ năng so sỏnh số liệu giữa cỏc chõu lục.
- Kỹ năng phõn tớch quan sỏt lược đồ.
II. Đồ dựng dạy học.
- Bản đồ dõn cư chõu ỏ.
III. Nội dung phương phỏp.
	1. ổn định. KTSS
	2. Nội dung phương phỏp.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV: Cho học sinh quan bảng 5.1
? Cho biết số dõn của chõu ỏ? Em cú thể so sỏnh với số dõn với cỏc chõu lục khỏc?
? Dõn số chõu ỏ chiếm bao nhiờu % dõn số thế giới?
? Diện tớch của chõu ỏ chiếm bao nhiờu % diện tớch của thế giới? ( 23,4%)
? Em nào cú thể dựa vào kiến thức hiểu biết giải thớch vỡ sao dõn tập trung đụng ở chõu ỏ?
 ( Nhiều đồng bằng cú màu mỡ, ............)
? Quan sỏt bảng 5.1 em cú nhận xột gỡ về mức độ gia tăng dõn số của chõu ỏ so với thế giới?
 ( Đứng thứ 2 sau chõu Phi)
? Quan sỏt bảng 5.1 cho biết tỷ lệ gia tăng tự nhiờn của chõu ỏ so với cỏc chõu lục khỏc?
 ( Đó giảm ngang tầm của thế giới 1,3%)
? Nguyờn nhõn nào mà từ một chõu lục đụng dõn nhất hiện nay tỷ lệ gia tăng tự nhiờn đó giảm đỏng kể?
 ( CNH, tăng nhiều đụ thị.....)
GV: Chỳ ý cho học sinh liờn hệ tại Việt Nam.
GV: Cho học sinh quan sỏt H5.1 cho biết:
? Chõu ỏ cú những chủng tộc nào sinh sống?
? Xỏc định địa bàn phõn bố chủ yếu của cỏc chủng tộc đú?
? Dõn cư chõu ỏ thuộc loại chủng tộc nào? Em hayc nhắc lại đặc điểm của cỏc loại chủng tộc đú?
? Hóy so sỏnh thành phần chủng tộc của chõu ỏ và chõu õu ?
 ( Da dạng và phức tạp)
? Giải thớch nguyờn nhõn của sự đa dạng và phức tạp đú?
GV: Bổ sung: Người Mụnggụlụớt chiếm tỷ lệ rất lớn trong tổng số dõn cư chõu ỏ. Và chia thành 2 nhỏnh khỏc nhau.
- Nhỏnh 1: Mụnggụlụ ớt phương bắc gồm người Xibia(Exkimụ, Iacỳt), Mụng cổ, Móng Chõu, Nhật Bản, Trung Quốc.
- Nhỏnh 2: Mụnggụlụ ớt phương nam: Đụng nam ỏ, Nam Trung quốc
GV: Giải thớch Tiểu chủng tộc này hừn hợp vơớ đại chủng tộc ễxtralụ ớt nờn màu da xẫm hơn, mụi dày mũi rộng hơn.
? Hiện nay cuộc sống của cỏc chủng tộc như thế nào?
GV: Giới thiệu về chu cầu của con người nờn đó cho ra đời cỏc tụn giỏo.
GV: Núi thờm ở chõu ỏ cú rất nhiều tụn giỏo, Chõu Á là là cỏi nụi của 4 tụn giỏo cú tớn đồ đụng nhất trờn thế giới hiện nay.
? Em nào cú thể kể tờn?
? Qua hiểu biết em hóy cho biết địa điểm hỡnh thành 4 tụn giỏo?
- Thời điểm hỡnh thành cỏc tụn giỏo?
- Thần linh được thờ là gỡ?
GV: Liờn hệ ở Việt Nam: Việt Nam cũng có nhiều tôn giáo, tín ngưỡng mang màu sắc nhân gian khác nhau, có những đạo du nhập là Thiên chúa giáo, đạo phật..
? Theo em thì vai trò tích cực của tôn giáo làgì?
? Trong tôn giáo có hiện tượng tiêu cực không? Tai sao? Hãy giải thích.
1.Một chõu lục đụng dõn nhất trờn thế giới.
- Dõn số đụng, tăng nhanh.
- Mật độ dõn cư cao, phõn bố khụng đều.
 2. Dõn cư thuộc nhiều chủng tộc:
- Dõn cư thuộc nhiều chủng tộc, nhưng chủ yếu là: Mụn-gụ-lụ-it và Ơ-rụ-pờ-ụ-it. 
3. Nơi ra đời của cỏc tụn giỏo:
- Văn húa đa dạng, nhiều tụn giỏo 
( cỏc tụn giỏo lớn như: Phật giỏo, Hồi giỏo, Ấn Độ giỏo và Thiờn chỳa giỏo).
- Các tôn giáo đều khuyên răng các tín đồ làm ăn lương thiện,. Tránh làm điều ác.
	3. Củng cố.
Tôn giáo
Địa điểm ra đời
Thời điểm ra đời
Thần linh được thờ
Phân bố 
Ấn độ giáo
Ấn Độ
2500TCN
Bà La Môn
Ấn Độ
Phật giỏo
ấn Độ
TK VI TCN
Phật Thớch Ca
Đ.N.ỏ, Đụng ỏ
Thiờn chỳa giỏo
Palộttin
Đầu CN
Giờ Su
Phi lớp pin
Hồi giỏo
Arập xờ ỳt
TKVII SauCN
Thỏnh A la
Nam ỏ, In đụ...
	4. Dặn dũ.
- Học bài cũ và soạn bài 6: thực hành.
	5. Rỳt kinh nghiệm.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDIA 8 - BAI 5.doc
Đề thi liên quan