Giáo án Đại số 9 tiết 3: Luyện tập

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Tiết3: luyện tập
******************
I. Mục tiêu bài dạy.
+ Củng cố kiến thức về việc hiểu và áp dụng HĐT .
+ Rèn luyện kỹ năng biến đổi đưa một biểu thức dưới dấu căn về dạng a2 để áp dụng HĐT.
+ Vận dụng kiến thức làm BT về rút gọn căn thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình trong SGK, SBT.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi BT16 và BT12 trong SBT, Máy tính bỏ túi.
HS: + Máy tính cá nhân
 + Chuẩn bị đầy đủ BT.
III. tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ 2HS lên bảng làm BT8: Rút gọn biểu thức sau:
a) b) 
+ HS3: Tìm x biết 
+ HS4: chữa BT10 a) chứng minh ( (gợi ý biến đổi vế trái áp dụng HĐT)
3.Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài 11: Tính
a)
b) 36 : 
c) d) 
GV gợi ý muốn khai căn được thì biểu thức trong dấu căn phải có dạng bình phương, hãy viết các số đó thành dạng bình phương rồi đưa ra ngoài dấu căn.
Bài 12 : Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a) b) c) 
d) 
GV chú ý câu d) có 2 điều kiện:
- căn có nghĩa (xđ) (biểu thức ³ 0)
- phân thức có nghĩa (mẫu thức ạ 0)
Câu d) do 1 + x2 luôn ³ 0 với mọi x ("x) nên có nghĩa (hay xđ) với mọi x.
Bài 12 : Rút gọn các biểu thức.
a) với a < 0.
b) với a ³ 0.
c) = 3a2 + 3a2 = 6a2 (với mọi a)
d)= 
với a < 0.(do a < 0 nên a3 < 0 ị)
20 phút
+4 HS lên bảng thực hiện:
a)
=4.5 +(14:7) = 20 + 2 = 22.
b) 36 : =36 : =36 : 18 – 13 = 2 – 13 = – 11 
c) (làm từ trong ra)
d) 
+HS trả lời câu hỏi: để căn thức có nghĩa thì biểu thức trong dấu căn phải không âm tức là ³ 0.
a) để có nghĩa thì 2x + 7 ³ 0
vậy 2x ³ - 7 Û x ³ - 7/2 Û x ³ 3,5. 
b) để xđ thì - 3x + 4 ³ 0 
suy ra x Ê - 4/- 3 hay x Ê 4/3
c) để xđ thì cần có 2 điều kiện :
+HS áp dụng HĐT và cách lấy GTTĐ để làm BT12:
a) = (vì a < 0)
b) =5. ( vì a ³ 0.)
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
 Bài 14 : Phân tích thành nhân tử :
a) x2 – 3 d) x2 - 
+ HS lên bảng làm mẫu 2 câu a và d còn lại giao về nhà 
gợi ý : viết 3 = và 5 = 
Bài 15: Giải phương trình
a) x2 – 5 = 0 b) x2 
Gợi ý : phân tích vế trái thành nhân tử rồi giải phương trình tích (cho từng thừa số = 0)
Bài 20(SBT): So sánh các biểu thức mà không cần dùng máy tính.
a) 6 + và 9. GV gợi ý so sánh và 3
b) và 2 gợi ý so sánh 2+ và 
10 phút
Bài 14:
a) x2 – 3 = 
d) = 
Bài 15: Giải phương trình
a) x2 – 5 = 0 Û Û
Vậy tập nghiệm của PT là S ={;}
b) Û
Bài tập 20 SBT:
a)HS ta thấy vì nên < 3.
Vậy 6 + < 9
b) và 2 kết quả > 2
Hoạt động 2: Đố vui “con muỗi nặng bằng con voi”
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài 16:
Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh:”con muỗi nặng bằng con voi”.
Giả sử con muỗi nặng m (gam) con voi nặng V (gam). Ta có 
m2 + V2 = V2 + m2
Cộng thêm vào 2 vế với –2mV ta được :
m2 –2mV + V2 = V2 –2mV + m2
Û (m – V)2 = (V – m)2
Lấy căn bậc hai mỗi vế ta được :
 do đó m –V = V – m Û2m = 2V suy ra m = V
Vậy con muỗi nặng bằng con voi (!)
+GV cho HS rút ra bài học kinh nghiệm khi áp dụng công thức 
+ GV củng cố toàn bài.
10 phút
Bài 16: 
HS lần lượt xét các phép biến đổi để tìm chỗ sai :
m2 + V2 = V2 + m2 (đúng)
m2 –2mV + V2 = V2 –2mV + m2 (đúng)
Û (m – V)2 = (V – m)2 (đúng)
 (đúng)
Vì cả hai vế đều không âm nên ta được phép lấy căn bậc hai cả hai vế.
do đó
m –V = V – m (Sai chính là ở đây vì chưa áp dụng đúng công thức vì chưa biết giữa m và V giá trị nào lớn hơn)
Đáng ra phải là:
Vậy sai ở chỗ đã ngộ nhận m =V mà chưa chứng minh được.
*Bài học: khi chưa biết giá trị của biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm hay dương hay bằng 0 thì chưa thể xác định được giá trị cụ thể của biểu thức đó, hay không thể đưa ra khỏi dấu giá trị tuyệt đối.
IV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững hằng đẳng thức và vận dụng, biết biến đổi biểu thức trong dấu căn vế dạng A2.
+ Làm BT trong SGK: 10; 11; 12; 15 (trang11). Và BT trong SBT: 12; 14; 16 (trang 5)
+ Chuẩn bị cho tiết sau Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

File đính kèm:

  • docDai 9 - Tiet 3.doc