Giáo án Đại số 9 tiết 18 đến 24

doc21 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 18 đến 24, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 
 Ngày dạy :...
 Tiết 18 : kiểm tra viết
A- Mục tiêu:
- Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS.
- Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài thi cho HS.
- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và thi cử.
B- Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị đề bài cho HS.
- HS: Ôn tập.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (0 phút)
III. Bài mới. (30 phút)
Đề số 1:
Câu 1. (2 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. x > 0.	B. x 0 và x 4.	C. x 0.
Kết quả của biểu thức bằng: 
A. 4 ; B. -4	 ; C. 1 ; D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 2. (3 đ). Thực hiện phép tính: 
a) ; b) x - 3 + với x < 3 
 Câu 3. (4 đ). Cho biểu thức:
	P = ( Với x 0 và x 1 )
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P > 0.
Câu 4. (1đ) Tìm x để 
Đề số 2.
Câu 1. (2 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a) Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. x -2.	 ;	B. x > 2 . ; 	C. x 2. ; D. x > -2.
b) Kết quả của biểu thức bằng: 
A. 4 ; B. -4	 ; C. 1 ; D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 2. (3 đ). Thực hiện phép tính: 
a) ; b) x - 3 - với x 3 
 Câu 3. (4 đ). Cho biểu thức:
	P = ( Với x > 0 và x 1 )
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P = x2.
Câu 4. (1đ) Tìm x để 
* Đáp án - biểu điểm.
Đề số 1:
Câu 1 : a) Chọn B ( 1đ )
 b) Chọn B (1đ )
Câu 2: a) = ( 1,5 đ )
 b) x - 3 + với x < 3
	= x - 3 + = x- 3 - (x-3 ) = 0 ( 1,5 đ )
Câu 3: a) 	 (1đ)	 
 P = ( 1đ )
 P = 	 (1đ )
	 b) Ta có: P > 0 .	 (1đ )
Câu 4: ( 1đ )
Đề số 2: 
Câu 1 : a) Chọn B ( 1đ )
 b) Chọn A (1đ )
Câu 2: a) = ( (0,5đ)
 = (1đ)
 b) x - 3 - với x 3
	= x - 3 - = x- 3 - (x-3 ) = 0 ( 1,5 đ )
Câu 3: a) 	 (1đ)	 
 P = ( 1đ )
 P =	
 P = 4 +4x - 4 = 4x.	 (1đ) b) Ta có: P = x2 4x = x2 . x (x - ) = 0 x = 0 hoặc x = 4	 (1đ )
Câu 4: ( 1đ )
IV. Củng cố. ( phút)
- GV thu bài, nhận xét ý thức làm bài của HS.
V. Hướng dẫn về nhà.
- Tiếp tục ôn tập kiến thức về căn bậc hai.
- Ôn lại kiến thức về hàm số ở lớp 7.
- Đọc trước bài 1 chương II.
đề kiểm tra chương i (45 phút)
Môn : Đại số 
Lớp 9A 
Đề số 1:
Câu 1. (2 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. x > 0.	B. x 0 và x 4.	C. x 0.
Kết quả của biểu thức bằng: 
A. 4 ; B. -4	 ; C. 1 ; D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 2. (3 đ). Thực hiện phép tính: 
a) ; b) x - 3 + với x < 3 
 Câu 3. (4 đ). Cho biểu thức:
	P = ( Với x 0 và x 1 )
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P > 0.
Câu 4. (1đ) Tìm x để 
đề kiểm tra chương i (45 phút)
Môn : Đại số 
Lớp 9B 
Đề số 2.
Câu 1. (2 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a) Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. x -2.	 ;	B. x > 2 . ; 	C. x 2. ; D. x > -2.
b) Kết quả của biểu thức bằng: 
A. 4 ; B. -4	 ; C. 1 ; D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 2. (3 đ). Thực hiện phép tính: 
a) ; b) x - 3 - với x 3 
 Câu 3. (4 đ). Cho biểu thức:
	P = ( Với x > 0 và x 1 )
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P = x2.
Câu 4. (1đ) Tìm x để 
Tuần 10 
 Ngày dạy :.
Chương II - Hàm số bậc nhất
Tiết 19 : nhắc lại và bổ xung các khái niệm 
về hàm số
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, cách biểu diễn hàm số.
- Nắm được cách tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến số.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng biểu diễn ( x; f(x) )trên mặt phẳng toạ độ.
- Nắm vững tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. 
B- Chuẩn bị:
- GV: Thước kẻ, bảng phụ ghi ?3 - SGK 
- HS: Ôn tập về hàm số.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (0 phút)
Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới. (37 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x ?
? y ; x được gọi là gì ?
?Hàm số cho bởi những dạng nào ?
TL:
- GV treo bảng phụ ghi bảng ở ví dụ 1 SGK.
? Đại lượng y có phụ thuộc vào đại lượng x không? 
? Với mỗi giá trị của x coa mấy giá trị của y ?
? Vậy y có là hàm số của x không?
? Hãy lấy ví dụ về hàm số cho bởi công thức?
TL:
? Với x = 0 thì h/số y = có giá trị là bao nhiêu?
- GV: Khi h/số cho bởi công thức thì biến x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định.
? Ta kí hiệu hàm số và cách tính giá trị của hàm số ntn?
TL:
? Các công thức y = 1; y = -3; y= 0,2 có phải là hàm số không?
 TL:
? Hãy làm ?1 - SGK ?
? Nêu cách tính f(x) ?
TL:
- GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Đồ thị của hàm số là gì ?
Để trả lời câu hỏi này hãy làm ?2 SGK.
? Nêu cách biểu diễn các điểm có toạ độ ( x; f(x) ) lên mặt phẳng toạ độ
Oxy?
TL:
- GV gọi HS lên bảng làm a).
=> Nhận xét.
? Vẽ đồ thị hàm số y = ax ntn?
TL:
- GV gọi HS lên vẽ.
=> Nhận xét.
? Vậy đồ thị của hàm là gì?
TL:
- GV chốt lại vấn đề.
- GV treo bảng phụ ghi ?3 SGK.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 3 phút.
- GV gọi HS lên điền
=> Nhận xét.
? Hàm số y = 2x+1 xác định khi nào?
? Khi giá trị x tăng thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm ?
- GV: Khi đó ta nói 
? Hãy nhận xét tương tự với hàm số 
y = - 2x +1?
? Vậy một cách tổng quát khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến?
TL: 
- GV cho HS đọc SGK rồi GV chốt hàm số đồng biến, nghịch biến.
1- Khái niệm hàm số.
* Khái niệm: (sgk)
* Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc công thức.
Ví dụ: 
a) 
x
1
2
3
4
y
6
4
2
1
=> y là hàm số của x.
b) y = 2x ; y = 2x + 3 ; y = 
* Khi y là hàm số của x ta viết 
y = f(x) ; y = g(x) 
Ví dụ: y = f(x) = 2x + 3
 Với x = 3 => y = 2. 3 +3 = 9 
 hay f(3) = 9.
* Hàm số y = a với mọi x là hàm hằng.
(?1): Cho h/số y = f(x) = x + 5
f(0) =.0 +5 = 5; f(1) =.1 +5 = 5,5
f(2) =.2 +5 = 6; f(3) =.3 +5 = 6,5
f(-2) = . (-2) +5 = 4
f(-10) = . (-10) +5 = 0
2 - Đồ thị hàm số.
?2- SGK.
A
C
O
=> Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm biểu diẽn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x) )trên mặt phẳng toạ độ.
3 - Hàm số đồng biến,nghịch biến.
*Ví dụ 1: Xét hàm số y = 2x +1
+ Hàm số xác dịnh trên R.
+ Khi x tăng thì y tương ứng tăng.
=> y = 2x + 1 là hàm số đồng biến.
* Ví dụ 2: Xét hàm số y = -2x +1
+ H/số xác định trên R.
+ Khi x tăng thì y tương ứng giảm.
= > y = -2x +1 là h/số nghịch biến.
* Tổng quát: ( SGK )
Với x1 , x2 R
+ Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì h/số 
 y = f(x) đồng biến trên R.
+ Nếu x1 f(x2) thì h/số 
 y = f(x) nghịch biến trên R.
IV. Củng cố. (5 phút)
? Hàm số là gì ?Lấy ví dụ về hàn số?
? Khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến? 
- GV cho HS làm bài tập: Cho hàm số y = 3x +1
a) Tính f(0) ; f(1) ; f(2) ; f(-3) ?
b) Hàm số đồng biến hay nghịch biến?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 - SGK (44) + 1; 2; 3 - SBT (56).
HS khá giỏi: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x +1.
 Tuần 10 
 Ngày dạy :..
Tiết 20: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm về hàm số, cách tính giá trị của hàm số, cách tính chu vi, diện tích tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0).
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Ôn tập
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Nêu cách vẽ hàm số y = 2x?
 Hàm số đồng biến hay nghịch biến ?Vì sao?
HS2: Cho hàm số y = f(x) = x +3.
 Tính f(-2); f(-1) ; f(0.5) ; f(3) ?
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (34 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV đưa bảng phụ có vẽ đồ thị hàm số y = x ( Hình 4 - SGK ).
 A
D
 B 
 O 1 
? Hãy tìm hiểu và trình bày lại cách vẽ ?
- GV cho HS hoạt động nhóm (3 ph )
- GV gọi HS nhận xét.
* Chú ý yêu cầu HS giải thích rõ vì sao OC = và OE = ?
? Hãy là bài 5 - SGK ?
? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ?
TL:
- GV gọi HS lên bảng làm
HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = x.
HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
=> Nhận xét.
- GV vẽ đường thẳng song song với Ox và cắt Oy tại điểm có tung độ là 4
? Tìm toạ độ điểm A, B ntn?
TL:
- GV gọi HS lên làm
=> Nhận xét.
? Tính chu vi tam giác ABC ntn?
TL: AB + BC +CA .
? Nêu cách tính AB, BC, CA ?
TL: Dựa vào định lí Pi-ta-go.
- GV gọi HS lên bảng tính.
=> Nhận xét.
? Nêu cách tính diện tích tam giác ABC ?
TL: SABC = . OE. AB
- GV đưa đề bài 6a) lên bảng
? Tính giá trị của y ntn?
TL:
- GV cho HS làm cá nhân rồi gọi HS trả lời GV điền.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số khi biến x lấy cùng một giá trị ?
TL:
1- Bài 4- SGK (45).
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = x.
- Lấy x = 0 => y = 0, đồ thị đi qua O(0,0).
- Lấy x = 1 => y = , đồ thị hàm số qua A (1, ).
=> Đồ thị hàm số y = x là đường thẳng qua O và A.
+) Cách xác định điểm A:
- Vẽ điểm B(1,1).
- Vẽ cung tròn tâm O, bán kính OB cắt trục Ox tại C => C (, 0).
- Vẽ điểm D (, 1)
- Vẽ cung tròn tâm O, bán kính OD cắt trục Oy tại E=> E (0, ).
- Vẽ điểm A (1, ).
2 - Bài 5 - SGK (45).
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x.
 y
E
A
B
 O 2 4 x 
b) + Vì A có tung độ là y = 4 nên 
=> 4 = 2x x = 2. Vậy A (2; 4 ).
+ Vì B có tung độ là 4 nên x = 4.
Vậy B (4; 4 ).
* Tính chu vi tam giác ABC.
- Ta có : AB = 4 - 2 = 2 (cm).
- Theo định lí Pi-ta-go: 
OA = = .
OB = = .
Vậy chu vi tam giác ABC là:
 2 + + ( cm )
* Tính diện tích tam giác ABC
SABC = . 2 . 4 = 4 (cm2).
3 - Bài 6 - SGK (45).
a) Dùng máy chiếu.
b) Nhận xét : Với x lấy cùng một giá trị tương ứng của hàm y = 0,5x +2 luôn lớn hơn giá trị tương ứng của hàm y = 0,5x là 2 đơn vị.
IV. Củng cố. (3 phút)
- Nêu cách tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến số?
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = a x ntn?
- Khi nào hàm số y =a x đồng biến, nghịch biến?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Ôn tập các kiến thức về hàm số đã học .
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- làm bài tập 7- SGK(46) + 4; 5 - SBT (56).
HD bài 7- SGK:
+ Tính f(x1) ; f(x2) ?
+ Xét f(x1) - f(x2) =?
+ Chứng tỏ f(x1) - f(x2) f(x1) < f(x2).
 Tuần 11 
 Ngày dạy :.
 Tiết 21: hàm số bậc nhất
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nắm được khái niệm và tính chất của hàm số bậc nhất.
- Rèn kĩ năng tính giá trị của hàm số, chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Thấy được mối liên hệ giữa thực tế và toán học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi (Tóm tắt bài toán, ?1, bài tập 8-SGK)
- HS: Ôn bài. 
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Làm bài tập 7- SGK.
HS2: Hàm số y =f(x) với x thuộc R đồng biến, nghịch biến khi nào?
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV treo bảng phụ ghi tóm tắt và ?1 lên bảng .
Trung tâm
 Hà Nội Bến xe Huế 
 8km	 v=50 km/h
?1 Hãy điền vào chỗ trống cho đúng
 Sau 1 giờ, ôtô đi được : 
 Sau t giờ, ôto đi đựoc : .
 Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là : s = . ( km )
- GV gọi lần lượt HS điền, nhận xét.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
TL:-Với t=1 => s = 50.1 + 8 = 58 km
- Với t = 2 => s = 50. 2 + 8 = 108 km
- Với t = 3 => s = 50. 3 + 8 = 158 km
- Với t = 4 => s = 50. 4 + 8 = 208 km
?Giải thích tại sao y là hàm số của x?
TL:
- GV: Hàm số có dạng như trên gọi là hàm số bậc nhất. Vậy hàm số bậc nhất là gì?
TL:
?Hãy lấy ví dụ về hàm số bậc nhất?
- GV chốt hàm số bậc nhất:
+ Có hệ số a 0.
+ Bậc của biến là bậc 1.
- GV treo bảng phụ ghi bài tập sau lên bảng.
* Bài tập: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Xác định hệ số a,b ?
a) y = 1- 5x ; b) y = - 0,5x
c) y = ; d) y = 2x2 + 3.
e) y = mx + 1 ; g) y = 
h) y = 0x + 7 ; i) y = .
- GV gọi lần lượt HS trả lời, nhận xét
? Hàm số bậc nhất có tính chất gì?
- GV cho HS làm ví dụ.-SGK.
? Hàm số trên xác định khi nào?
? Muốn xét tính đồng biến hay nghịch của hàm số ta làm ntn?
TL:
? Vì sao -3 ( x2-x1) >0 ?
? Vậy hàm số đồng biến hay nghịch biến?
? Hãy xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y = 3x +1 ?
- GVcho HS hoạt động nhóm ( ).
- GV thu bài làm của các nhóm lên , gọi 1HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về hệ số a và tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số ở các ví dụ trên?
TL:+ a >0 => h/số đồng biến.
 + a h/số nghịch biến.
=>Đó là t/ chất của hàm số bậc nhất
 ? Lấy các ví dụ về h/số đb, nb ?
- GV treo bảng phụ ghi bài tập ( ở phần định nghĩa) lên bảng.
?Hàm số nào đồng biến, nghịch biến 
1- Khái niệm về hàm số bậc nhât
* Bài toán:
 s = 50t + 8.
=> s là hàm số của t.
* Định nghĩa: (SGK)
Hàm số bậc nhất có dạng y = a x + b (a 0 ).
Ví dụ: y = 2x - 1; y = x +2
* Chú ý : Khi b = 0 => y = a x.
2- Tính chất.
* Ví dụ: ( SGK )
Xét hàm số y = -3x +1 .
+ Hàm số luôn xác định với x R.
+ Lấy x1 , x2 R / x1 x2-x1>0
+ Xét f(x1)- f(x2) =(-3x2+1)- (-3x1+1)
= -3 (x2 - x1 ) 0.
=> f(x1) < f(x2).
Hàm số y = -3x +1 là hàm số nghịch biến.
Ví dụ 2: Xét hàm số y = 3x +1
=> Hàm số y = 3x +1 là hàm số đồng biến.
* Tổng quát: (SGK)
Với hàm số y = a x+ b (a 0)thì: 
- Hàm số đồng biến trên R, khi a > 0
-Hàm số nghịch biến trên R,khi a < 0
Ví dụ: y = đồng biến
 y = 1- 5x nghịch
IV. Củng cố. (7 phút)
- Hàm số bậcnhất là hàm số ntn? Lấy ví dụ?
- Hàm số bậc nhất có tính chất gì ? Lấy ví dụ ?
- làm bài tập 9 -SGK(48)
 Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3
a) Hàm số đồng biến khi a > 0 hay m - 2 > 0 m > 2.
b) Hàm số nghịch biến khi a < 0 hay m - 2 < 0 m < 2.
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 10; 11; 12- SGK( 48) + 6; 7; 8; 9 - SBT ( 57)
-----------------------------------------------------
 Tuần 11 
 Ngày dạy :...
Tiết 22: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất.
- Biết vận dụng kiến thức về hàm số bậc nhất để giải một số dạng toán: chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến; tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại.
- Biết tính khoảng cách giữa hai điểm khi biết toạ độ của chúng.
B- Chuẩn bị:
- GV:Chuẩn bị kiến thức.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Định nghĩa hàm số bậc nhất? Làm bait tập 6- SBT (57)?
HS2: Nêu tính chất của hàm số bậc nhất? Làm bài tập 7-SBT (57) ?
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV gọi HS đọc đề bài 12- SGK.
? Muốn tìm được a ta làm ntn?
TL:
- GV gọi HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
- GV chú ý cách trình bày cho HS.
- GV gọi HS đọc đề bài 13 SGK.
? Khi nào một hàm số là hàm số bậc nhất?
TL: + Có dạng y = a x + b
 + Hệ số a 0.
? Các hàm số bài cho đã có dạng y = a x + b chưa ?
TL: 
- GV gọi hai HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
* Chú ý: + Đưa hàm số về dạng y=ax+b.
+ Điều kiện tồn tại của một biểu thức
? Hãy làm bài 14 - SGK ?
? Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao ?
TL:
? Khi biết x, tính giá trị của y ntn ?
TL:
? Khi biết y, tính giá trị của x ntn ?
TL:
- GV gọi hai HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
- GV gọi HS đọc đề bài 13- SBT(58).
? Để tính được khoảng cách giữa A và B ta phải làm gì?
TL: Biểu diễn A, B lên mặt phẳng toạ độ .
? Nêu cách biểu diễn A, B ?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
? Tính AB ntn ?
TL: Dựng tam giác vuông rồi áp dụng định lí Pi-ta-go.
? Dựng tam giác vuông ntn?
TL: 
? Tính AH , BH ?
TL:
? Vậy AB = ?
? Tổng quát với A(x1;y1) , B(x2 ; y2) thì AB = ?
* GV chốt công thức tính AB .
1- Bài 12- SGK(48).
Cho hàm số y= a x + 3
Tìm a biết khi x = 1 thì y = 2,5 ?
Giải.
Thay x = 1 và y = 2,5 vào hàm số ta có: 2,5 = a. 1 + 3 a = 2,5 - 3 =-0,5 
Vậy a = - 0,5.
2- Bài 13- SGK(48)
a) y = (x-1)
 y = .x - .
Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi 
Vậy với m < 5 thì hàm số là hàm số bậc nhất.
b) y = x +3,5 là hàm số bậc nhất 0 
Vậy với m thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
3- Bài 14- SGK(48)
Cho hàm số bậc nhất y = (1- )x - 1
a) Hàm số trên là nghịch biến ttrên R vì 1- < 0 .
b) Khi x = 1 + thì 
y = (1- )(1 + ) -1 =1- 5 -1 = -5
c) Khi y = thì = (1- )x - 1
 (1- )x = + 1
 x = .
4- Bài 13-SBT( 58).
 4 B
 1 A H
 O 1 5
a) + Biểu diễn các điểm A(1;1) , B(5;4) lên mặt phẳng toạ độ.
+ Từ A kẻ AH vuông góc với đường thẳng qua B và vuông góc với Ox.
=> AH = 5 -1 = 4
 BH = 4 - 1 = 3
áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác vuông AHB có: AB2 = AH2 + BH2
AB2 = 42 + 32 = 16 +9 = 25
=> AB = 5.
b) Tổng quát: A(x1;y1) , B(x2 ; y2)
=> AB = 
IV. Củng cố. (2phút)
- Tìm điều kiện để hàm số y = ax + b là :
a) Hàm số bậc nhất?
b) Hàm số đồng biến?
c) Hàm số nghịch biến?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập : 10; 11; 12; 13 - SBT (58)
- Xem trước bài : Đồ thị của hàm số y = ax + b .
 Tuần12 
 Ngày dạy :
Tiết 23: Đồ thị của hàm số y = ax + b
( a 0 )
A- Mục tiêu:
- Hiểu được đồ thị của hàm số y= a x + b là một đường thẳng.
- Biết vẽ đồ thị của hàm số y = a x + b bằng cách xác định hai điểm thuộc đồ thị .
- Rèn kĩ năng tính giá trị của hàm số , tính giá trị của biến số. 
B- Chuẩn bị:
- GV: Thước kẻ, bảng phụ ghi ?2- SGK, hình 7- SGK.
- HS: Thước kẻ, ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = a x ?
 áp dụng vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
HS2: Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng toạ độ
 A(1; 2) , B(2; 4) , C ( 3; 6)
 A' ( 1; 5) , B' ( 2; 7) , C' (3; 9 )
 - GV yêu cầu HS ở dưới cùng làm bài tập với HS2.
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (34 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
? Đồ thị hàm số y = a x + b có dạng ntn?
? Hãy làm ?1- SGK ?
- GV sử dụng hình vẽ phần kiểm tra bài cũ.
? Nêu nhận xét về tung độ của ba điểm A', B', C' với ba điểm A, B, C?
TL: 
? Có nhận xét gì về vị trí ba điểm A, B ,C ?
TL: Chúng thẳng hàng.
? Tương tự ba điểm A', B', C' ntn ?
TL: Cũng thẳng hàng.
? Đường thẳng qua ba điểm A, B, C và đường thẳng qua ba điểm A', B', C' có quan hệ gì?
TL: Song song.
- GV treo bảng phụ ghi ?2-SGK.
? Hãy tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến số rồi điền vàc bảng?
- GV cho HS làm cá nhân rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số tại cùng một giá trị của biến số?
TL:
- GV sử dụng hình vẽ ở phần kiểm tra bài cũ.
GV: Ta đã biết đồ thị của hàm số 
y = 2x là đường thẳng qua gốc O(0;0) và điểm A(1;2).
? Vậy đồ thị của hàm số y = 2x +3 có dạng ntn?
? Tổng quát với hàm số y = a x + b thì sao?
TL:
- GV giới thiệu chú ý SGK.
* Nhấn:Đồ thị của hàm số y = a x + b là đường thẳng.
? Muốn vẽ một đường thẳng cần xác định mấy điểm?
TL: Hai điểm phân biệt.
? Vậy ta có thể vẽ đồ thị hàm số 
y = a x + b ntn?
TL: Xác định hai điểm thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng qua hai điểm đó.
? Hãy vẽ đồ thị hàm số y = 2x -3 ?
- GV gọi HS lên vẽ, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Cách tìm toạ độ của điểm nth thì đơn giản?
TL: Cho x = 0 , tính y = ?
 Cho y = 0 , tính x = ?
- GV chốt lại cách vẽ đồ thị.
? Hãy vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3 ?
- GV gọi HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét. 
1-Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0)
?1- SGK:
	y
9
C'
7
B
6
C
5
A
4
B
2
1
A
 O 1 2 3 x
* Nhận xét: 
- A, B ,C thẳng hàng
 A', B', C' thẳng hàng.
- Đường thẳng qua A, B, C song song với đường thẳng qua A', B', C'.
?2- SGK.
Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
* Tổng quát: (SGK)
* Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax +b
.( a 0 ) còn gọi là đường thẳng 
y = ax +b ; b là tung độ gốc.
2- Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
 ( a 0)
a) y = 2x - 3
Cho x = 0 thì y = -3 => P (0; -3 ).
Cho y = 0 thì x = => Q (; 0 ).
y
3
B
O
x
-3
+ Bước 1: 
Cho x = 0 thì y = b => P(0; b)
Cho y = 0 thì x = => Q (; 0)
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q đượcđồ thị của hàm số 
y = ax + b.
* áp dụng: Vẽ đồ thị của các hàm số 
 y = - 2x + 3
Nếu x = 0 thì y = 3
Nếu y = 0 thì x = 
IV. Củng cố. (3 phút)
- Hàm số y = a x và hàn số y = a x + b có mối liên hệ gì?
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = a x + b ?
? Ta không xác định điểm có toạ độ ( 0; b) và ( - ; 0) mà xác định điểm khác có được không?
* GV chốt: Nếu b hay - dễ xác định thì chọn.
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút) 
- Học bài theo SGK và cở ghi.
- Làm bài tập 15; 16 -SGK + 14; 15 - SBT (58).
- HD bài 16-SGK:
+) Tìm toạ độ điểm A: Hoành độ là nghiệm của phương trình 2x + 2 = x.
 Tung độ thì thay x vừa tìm được một trong hai PT đường thẳng.
+) Tìm toạ độ điẻmC tương tự.
Tuần 12	
Tiết 24
 Ngày dạy: .
Luyện tập
A. Mục tiêu
Củng cố : Đồ thị của h/s y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu a 0 và trùng với đt y = ax với b = 0.
Biết vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
Vận dụng vào bài tập, rèn kĩ năng vẽ đồ thị.
B. Chuẩn bị
	Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,.
	Học sinh: Thước thẳng.
C. Hoạt động trên lớp.
	I. Tổ chức lớp( 1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
HS1: Nêu cách vẽ đồ thị của h/s y = ax + b với a 0, b 0?
 Vẽ đồ thị h/s y = 2x + 5.
HS2: Vẽ đồ thị h/s y = .
	=> Nhận xét, đánh giá.
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của GV - HS 
Ghi bảng
? Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số 
 y = ax + b ?
TL:
-GV gọi 1 hs lên bảng xác định các giao điểm với các trục toạ độ.
-Dưới lớp làm cá nhân.
=> Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ đt của hai h/s trên cùng một hệ trục toạ độ.
-Dưới lớp làm vào vở.
-GV kiểm tra học sinh dưới lớp.
=> Nhận xét?
? Hãy xác định toạ độ các điểm A, B, C?
-Nhận xét?
? ABC là gì? đã biết các yếu tố nào?
TL: ABC là vuông.
? Hãy nêu cách tính chu vi và diện tích của ABC? 
TL: 
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét?
? Hãy nêu hướng làm bài 18 - SGK ?
TL: 
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Gọi 1 hs lên bảng làm, dưới lớp làm .
-Nhận xét?
-Gọi 2 hs lên bảng vẽ đồ thị của các h/s.
-Nhận xét?
- GV yêu cầu HS làm bài 19 - SGK.
? Hãy xác định giao của đồ thị với 2 trục toạ độ?
TL: + Giao Ox : ( -1 ; 0 )
 + Giao oy : ( 0 ; )
? Hãy nêu cách xác định điểm ( 0 ; )?
TL:
- GV gọi HS lên bảng thực hiện.
=> Nhận xét.
Bài 17.tr 51 . 
*Vẽ đt h/s y = x + 1.
-Giao Oy : x = 0 ta có y = 1,
 -Giao Ox: y = 0 ta có x = -1, vậy đồ thị hs đi qua hai điểm ( 0; 1) và ( -1;0).
*Vẽ đt h/s y = - x + 3.
-Giao Oy : x = 0 ta có y = 3, 
-Giao Ox: y = 0 ta có x = 3, vậy đồ thị hs đi qua hai điểm ( 0; 3) và (3 ;0).
Đồ thị:
b) Dựa vào đồ thị ta thấy A(1; 0), B(3; 0), C(1; 2).
c) Dễ thấy ABC vuông tại A có AB = AC =2 nên BC = 2.
Vậy: 
Chu vi ABC là 2+ 2 + 2 = 4 + 2cm 
Diện tích ABC là cm2.
Bài 18 tr 52 . 
a) Thay x = 4, y = 11 ta có :
11 = 3.4 + b b = -1.
Vậy h/s đã cho là y = 3x – 1 .
 (Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ).
b) Vì đt hs y = ax + 5 đi qua điểm A( -1;3) nên ta có :
a.(-1) + 5 = 3 a = 2
Vậy h/s đã cho là y = 2x + 5.
(Vẽ đồ thị h/s : hs tự vẽ ).
Bài 19 tr 52 .
Cách vẽ :
-Xác định điểm A(1; 1).
-vẽ (O, OA) cắt Ox tại điểm .
-Xác định điểm B(; 1).
-Vẽ (O, OB) cắt Oy tại điểm .
-Vẽ đt đi cắt trục Ox tại -1, cắt trục Oy tại . đường thẳng đó chính là đồ thị của hàm số y = x + .
 IV. Củng cố (7 phút)
? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất?
-Vẽ điểm B(0; 2 ) , Qua B vẽ 1 đt // Ox , cắt đt y = x tại C. Tìm toạ độ C và SABC.
V. Hướng dẫn học ở nhà(2 phút)
-Xem lại cách giải các BT.
-Làm các bài 14, 15, 16 .

File đính kèm:

  • docDai 9 tu tiet 18-24.doc
Đề thi liên quan