Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 27: Kiểm tra học kỳ I

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 27: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài :	KIỂM TRA HỌC KỲ I
Ngày soạn :	 Tuần : 18
Ngày dạy :	Tiết : 27
I . MỤC TIÊU TIẾT KIỂM TRA:
1. Kiến thức: - Đánh giá được kết quả học tập của học sinh.
 - Qua kết quả kiểm tra học sinh rút ra kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. Giáo viên đưa ra phương pháp dạy hợp lý. 
2. Kỹ năng: - Giáo viên đánh giá được kỹ năng vận dụng kiến thức của học sinh. 
3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc, đúng đắn trong kiểm tra. 
II . CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên
Nội dung : + Giáo viên nghiên cứu kỹ trọng tâm kiến thức, kỹ năng của từng phần.
 	 + Chọn loại đề kiểm tra, soạn bài kiểm tra.
Bảng trọng số.
Chương
Trọng số của mỗi chương
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
I
5 Câu
C1:1=0,25đ
C3:1,2=0,5đ
C4:2,3=1đ
1,75 điểm
II
3 Câu
C1:2=0,25đ
C2:3=0,25đ
C4:1=0,5đ
1 điểm
III
6 Câu
C2=2đ
C1:3=0,25đ
C2:4,5=0,5đ
C3:3=0,25đ
C3=1đ
4 điểm
IV
6 Câu
C2:2=0,25đ
C1:4=0,25đ
C2:2=0,25đ
C3:4=0,25đ
C1=2đ
C2:6=0,25đ
3,25 điểm
CỘNG
20 Câu
0,5 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2,5 điểm
1 điểm
10 điểm
2. Chuẩn bị của học sinh
Nội dung : Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên Làm bài
III . CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TIẾT KIỂM TRA:
Ổn định kiểm tra sĩ số Gv nêu yêu cầu của tiết kiểm tra
Giáo viên phát đề cho học sinh
Giáo viên theo dõi học sinh làm bài uốn nắn những sai sót của học sinh (nếu có)
Giáo viên thu bài
Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra về ý thức, thái độ làm bài.
IV. KẾT QUẢ:
Lớp
Sĩ
Số
Số bài
nộp
Điểm giỏi
(9 – 10)
Điểm khá
(7 – 8)
Điểm TB
(5 – 6)
Điểm yếu
(4)
Điểm kém
(0–1–2–3)
TB trở lên
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A2
8A3
8A4
8A5
Cộng
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 08 – 09)
Lớp: 8A Môn: Công Nghệ 8 (t=45’) 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. (1 điểm)
 1. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có.
A. Các tia chiếu lệch với mặt phẳng chiếu. C. Các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu .
B. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. D. Các tia chiếu xuất phát từ một điểm.
 2. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ dùng để 
A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết . C. Chế tạo lắp ráp và kiểm tra chi tiết . 
B. Thiết kế và thi công chi tiết . D. Các ý trên đều đúng . 
 3. Nhôm là vật liệu 
A. Phi kim loại . C. Kim loại màu .
B. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn. 
4. Mối ghép bằng then và chốt có đặc điểm.
A. Cấu tạo đơn giản, không tháo được.	 B. Dễ tháo lắp và thay thế nhưng chịu lực kém.
C. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt trên nhau. D. Chịu được nhiệt độ cao, lực lớn.
Câu 2 : Em hãy điền chữ Đ nếu câu đúng hoặc S nếu câu sai vào ô ở những câu sau:(1,5 điểm)
Nội dung câu hỏi
Đúng
Sai
1. Mối ghép bằng ren là mối ghép tháo được.
2. Mối ghép bằng đinh tán chịu được nhiệt độ cao, chấn động lớn.
3. Bản vẽ nhà dùng trong thiết kế và thi công ngôi nhà.
4. Thước cặp dùng để đo các vật có kích thước lớn.
5. Khi dũa kim loại hai chân đứng song song, người thẳng
6. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục.
Câu 3: Hãy chọn các câu ở cột B ghép với các câu ở cột A sao cho hoàn chỉnh. (1 điểm)
Cột A
Cột B
1. Các hình chiếu của hình cầu trên các mặt phẳng chiếu 
a. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn.
2. Các khối hình học thường gặp là 
b. Muốn tháo rời buộc phải phá hỏng mối ghép.
3. Khi đẩy để tạo lực cắt
c. Đều là hình tròn 
4. Mối ghép ren
d. Khối đa diện và khối tròn xoay 
e. Thì ấn lưỡi cưa và đẩy từ từ
1 ghép với; 	 2 ghép với; 	 3 ghép với; 	 4 ghép với; 
Câu 4: Hãy tìm những từ, cụm từ điền vào chỗ trống trong các câu sau (1,5điểm)
1. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và vị trí tương quan giữa các . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là các hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . bằng nhau và các mặt bên là các hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . bằng nhau.
3. Khối tròn xoay thường được biểu diễn bởi hình chiếu . . . . . . . . . . . . . . . . và hình chiếu . . . . . . . . . . . . 
II. TỰ LUẬN .(5 điểm )
Câu 1: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đó? (2 điểm)
Câu 2: Hãy nêu những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? (2 điểm)
Câu 3: Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần chú ý những điểm gì? (1 điểm)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
 1. B. 
 2. A 
 3. C 
 4. B
Câu 2 : (1,5 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm
Nội dung câu hỏi
Đúng
Sai
1.
Đ
2.
Đ
3.
Đ
4.
S
5.
S
6.
Đ
Câu 3: (1 điểm) mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm
1 ghép vớic; 	 2 ghép vớid; 	 3 ghép vớie; 	 4 ghép vớia; 
Câu 4: (1,5điểm) mỗi câu ghép đúng 0,5 điểm
 	a. (1) một sản phẩm (2) chi tiết máy (3) sản phẩm 
b. (4) đa giác đều (5) chữ nhật 
c. (6) đứng hoặc cạnh (7) bằng
II. TỰ LUẬN .(5 điểm )
Câu 1: (2 điểm).
- Mối ghép cố định là những mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau. (0,5 điểm)
- Gồm có 2 loại: + Mối ghép tháo được.
 + Mối ghép không tháo được. (0,5 điểm)
- Sự khác biệt cơ bản hai mối ghép là:
 + Trong mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép. (0,5 điểm)
 + Trong mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép. (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:
- Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của các lực bên ngoài. 
 (0,5 điểm)
- Tính chất hoá học: Cho biết khả năng của vật liệu chịu được tác dụng hoá học trong môi trường.
 (0,5 điểm)
- Tính chất vật lý: Là những tính chất của vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lý khi thành phần hoá học của nó không đổi. (0,5 điểm) 
 - Tính chất công nghệ: Cho biết khẳ năng gia công của vật liệu. (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm)
 - Để đảm bảo an toàn khi cưa cần chú ý những điểm sau:
+ Kẹp vật cưa phải đủ chặt. (0,25 điểm)
+ Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ. (0,25 điểm)
+ Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để vật không rơi vào chân. (0,25 điểm)
+ Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa. (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docTiet 27.doc
Đề thi liên quan