Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tiết 19 đến 35 - Năm học 2009-2010

doc20 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tiết 19 đến 35 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày :31/12/2009
	Tiết: 19 
 KIM TỰ THÁP AI CẬP
I/Mục đích yêu cầu :
-Nghe- viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuơi .
-Làm đúng bài tập chính tả về âm đầu , vần dễ lẫn (BT2)
-GDBVMT (gián tiếp ):HS biết bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới .
II/Chuẩn bị :
Phiếu BT, băng giấy
III/Hoạt động dạy – học :
Các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
1/Hoạt động khởi động: Kiểm tra bài cũ (1’)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2/Dạy – học bài mới: (31’)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
 *Hướng dẫn HS nghe - viết (21’)
- GV đọc mẫu 
Đoạn văn núi lên điều gì?
GDBVMT : Qua bài em biết thêm một vẻ đẹp của người Ai Cập , cũng như ở đất nước mình chúng ta cũng cĩ rất nhiều cơng trình kiến trúc hay những danh lam thắng cảnh đẹp các em phải biết tự hào về những cơng trình kiến trúc và những danh lam thắng cảnh đẹp của nước mình cũng như trên thế giới .ngồi ra chúng ta phải biết bảo vệ . 
-HD viết những từ ngữ dễ viết sai: Kiến trúc, nhằng nhịt, chuyên chở ,giếng sâu
-Nhắc nhở HS cách trình bày bài 
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết 
-GV đọc một lượt bài chính tả cho HS sốt bài 
-GV yêu cầu HS chữa lỗi 
-GV chấm 5 -7 bài 
 Nhận xét chung 
Hoạt động 3: luyện tập (9’)
Bài tập 2:Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hồn chỉnh các câu văn dưới đây .(4’)
-YC HS đọc yêu cầu của bài + đoạn văn
GV giao việc: Chọn một trong hai từ trong ngoặc đơn để hồn chỉnh các câu văn cho đúng 
-YC HS làm bài 
Nhận xột chốt lại lời giải đúng:Sinh, biết, biết, sáng,tuyệt,xứng.
Bài tập 3:Xếp các từngữ sau đây thành hạ cột (từ ngữ viết đúng chính tả ,từ ngữ viết sai chính tả ) (5’)
-YC HS đọc yêu cầu của bài 
Giao việc:Chọn từ ngữ đúng chính tả và từ ngữ sai chính tả để điền vào hai cột cho đúng.
-YC HS tự làm bài 
-YC HS trình bày kết quả bài làm 
GV nhận xét chốt lời giải đúng:
Từ ngữ viết đúng CT Từ ngữ viết sai CT
a. Sáng sủa, sản sinh, sắp sếp, tinh sảo 
 sinh động bổ xung 
b. Thời tiết, cơng việc, Thân thiếc, nhiệc tình 
 chiết cành mải miếc
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (3’)
Muốn viết đúng chính tả em phải làm gì ?
-Về sửa lỗi và chuẩn bị bài :Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp .
 GV nhận xét tiết học 
HS lắng nghe 
Ca ngợi kim tự tháp là một cơng trình kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập cổ đại .
HS viết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở sau đĩ vài HS trình bày trước lớp theo hình thức tiếp sức 
HS đọc
Làm bài cá nhân 
Một số HS trình bày kết quả .
Lắng nghe 
Ngày :07/01/2010
	Tiết: 20 
 CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP
I/Mục đích yêu cầu :
-Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức một bài văn xuơi . 
-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (BT2 a, b ) hoặc (BT3a, b).
-Rèn tính cẩn thận chính xác .
II/Chuẩn bị: Phiếu BT
III/Hoạt động dạy – học:
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
1/Hoạt động khởi động: Kiểm tra bài cũ (3’)
 -Cho HS viết B+b :sản sinh ,sắp xếp , nhằng nhịt , sáng sủa .
 -Kiểm tra việc sửa lỗi của HS
 Nhận xét bài cũ 
2/Dạy – học bài mới(31’)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
-GV đọc mẫu 
-GV yêu cầu HS đọc
Ai là người đầu tiên sáng chế ra chiếc lốp xe đạp ?
-GV cho HS nêu các từ khĩ khi viết chính tả 
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: Đân-lốp, nẹp sắt, rất xốc, cao su, suýt ngã . 
-Nhắc nhở HS cách trình bày bài 
-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết 
-GV đọc một lượt bài chính tả cho HS sốt bài 
-GV cho HS chữa lỗi 
-GV chấm 5 -7 bài 
 Nhận xét chung 
Hoạt động 3: luyện tập (8’)
Bài tập 2b:Điền vào chỗ trống 
-YC HS đọc yêu cầu của bài +đoạn văn
-GV giao việc :uơc hay uơt điền vào chỗ trống sao cho đúng 
-YC HS làm bài 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng:
b.Cuốc, buộc, chuột.
Bài tập 3 a:Tìm tiếng thích hợp với mỗi ơ trống để hồn chỉnh các câu trong hai mẩu chuyện sau .
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 
-HDHS quan sát tranh để tìm hiểu nội dung mẩu chuyện .
-Yêu cầu HS thi điền đúng và nhanh 
- Nhận xét và chốt lời giảiđúng :Trí , chẳng , trình .
-Gọi HS đọc lại bài .
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (3’)
Muốn viết đúng chính tả em phải làm gì ?
-Về sửa lại lỗi và kể chuyện cho người thân nghe 
-YC HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả
-Chuẩn bị bài : Chuyện cổ tích về lồi người .
 Nhận xét tiết học. 
Cả lớp viết bảng con 
HS lắng nghe 
2HS đọc 
Người đầu tiên sáng chế ra chiếc lốp xe đạp là Đân-lớp .
HS nêu
HSviết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở sau đĩ vài HS trình bày trước lớp 
HS đọc
HS thi điền đúng và nhanh 
HS đọc lại bài 
Ngày :14/01/2010
	Tiết: 21 
 CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LỒI NGƯỜI 
/Mục đích yêu cầu :
-Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ , dịng thơ 5 chữ .
-Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hồn chỉnh ).
-GDHS tính cẩn thận .
II/Chuẩn bị:
Giấy khổ to, phiếu BT
III/Hoạt động dạy – học:
Các hoạt động của giáo viên(GV)
Các hoạt động của học sinh(HS)
1/Hoạt động khởi động: Kiểm tra bài cũ (3’)
-Cho HS viết B+b :chuyền bĩng , tuốt lúa , cuộc chơi .
 -Kiểm tra việc sửa lỗi của HS
 Nhận xét bài cũ 
2/Dạy – học bài mới: (31’)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1’)
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
-GV đọc mẫu 
-GV yêu cầu HS đọc
Trong câu chuyện cổ tích này ai là nguaoaì sinh ra đầu tiên ?
-GV cho HS nêu các từ khĩ khi viết chính tả 
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai : sáng lắm , bế bồng , nhìn rõ 
-Nhắc nhở HS cách trình baỳ bài 
-YC HS tự nhớ, nhẩm lại và viết bài vào vở 
-GV chấm 5 -7 bài 
 Nhận xét chung 
Hoạt động 3: luyện tập (8’)
Bài tập 2b :Đặt trên những chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã 
-YC HS đọc yêu cầu của bài +đoạn văn
-GV giao việc :chọn dấu hỏi hay dấu ngã điền vào chỗ trống sao cho đúng 
-YC HS làm bài 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng : 
b.Mỗi , mỏng , rực rỡ , rải , thoảng , tản 
Bài tập 3:Chọn những tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để hồn chỉnh bài văn sau :
-YC HS đọc yêu cầu của bài 
-YC HS thi tiếp sức 
-GV nhận xét chốt lời giải đúng :
Dáng –dần –điểm –rắn –thẫm –dài –rỡ , mẫn .
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (3’)
Muốn viết đúng chính tả em phải làm gì ?
-Về sửa lại lỗi và xem lại bài 
-YC HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả
-Chuẩn bị bài : Sầu riêng .
 Nhận xét tiết học
Cả lớp viết bảng con 
HS lắng nghe 
2HS đọc 
...........trẻ em là người sinh ra đầu tiên
HS nêu
HSviết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở sau đĩ vài HS trình bày trước lớp 
HS đọc
Chia nhĩm –thi tiếp sức giữa các nhĩm 
Lắng nghe 
Ngày :21/01/2010
	Tiết: 22
 SẦU RIÊNG
I/Mục đích yêu cầu :
-Nghe -viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng đoạn văn trích .
-Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hồn chỉnh ) , hoặc BT2 a,b .
-GDHS tính cẩn thận 
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ phiếu BT, bút dạ
III/Hoạt động dạy – học:
Các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
-Cho HS viết B+b :nhìn rõ , bế bồng , hiểu biết , biết nghĩ , trái đất .
 -Kiểm tra việc sửa lỗi của HS
 Nhận xét bài cũ 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới (31’)
1/Giới thiệu bài (1’)
2/Hướng dẫn HS nghe - viết (23’)
-GV đọc mẫu 
-GV yêu cầu HS đọc 
Nêu những nét đặc sắc của hoa sầu riêng ?
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: Trổ, toả khắp, nhuỵ, trái sầu riêng .
Nhắc nhở HS cách trình baỳ bài 
-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết 
-GV đọc một lượt bài chính tả cho HS sốt bài 
-GV YC HS chữa lỗi 
-GV chấm 5 -7 bài, NX chung
Hoạt động 3: Luyện tập (7’)
Bài tập 2b:Điền vào chỗ trống 
-YC HS đọc yêu cầu của bài +đoạn văn
-GV giao việc :chọn ut hay uc điền vào chỗ trống sao cho đúng 
-YC HS làm bài 
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng :Trúc , bút , bút 
-Cho HS đọc lại bài 
Bài tập 3: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để hồn chỉnh bài văn sau 
-YC HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn Cái đẹp 
Giao việc :các em làm bài trên bảng lớn chỉ cần bút gạch những chữ khơng thích hợp trong ngoặc đơn .
-Cho HS thi tiếp sức 
-GV nhận xét chốt lời giải đúng :nắng , trúc , cúc , lĩng lánh , nên , vút , náo nức ,.
-Cho HS đọc lại bài 
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị
Muốn viết đúng chính tả em phải làm gì ?
-Về sửa lại lỗi và xem lại bài 
-YC HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả
-Chuẩn bị bài : Chơ tết .
 GV nhận xét tiết học 
Cả lớp viết bảng con 
HS lắng nghe 
2HS đọc 
...... hoa thơm ngát như hương cau , hương bưởi, hoa đậu từng chùm , màu trắng ngà , cánh hoa nhỏ li ti như vẩy cá , hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhuỵ li ti 
HS viết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở sau đĩ vài HS trình bày trước lớp 
HS đọc lại bài 
HS đọc
Chia nhĩm –thi tiếp sức giữa các nhĩm 
Lớp nhận xét kết quả 
HS đọc lại bài 
Lắng nghe 
Ngày :28/01/2010
	Tiết: 23
 CHỢ TẾT 
I/Mục đích yêu cầu :
-Nhớ -viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng đoạn thơ trích .
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu , vần dễ lẫn (BT2 ).
-Rèn tính cẩn thận chính xác 
II/Chuẩn bị :
Giấy khổ to, phiếu BT
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
-Cho HS viết B+b :sầu riêng , thơm ngát , vảy cá , cánh son. .
 -Kiểm tra việc sửa lỗi của HS
 Nhận xét bài cũ 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới (30’)
1/Giới thiệu bài (1’)
2/Hướng dẫn HS nghe - viết (25’)
-GV đọc mẫu 
-GV yêu cầu HS đọc
Mỗi người đến chợ tết với dáng vẻ riêng ra sao ?
-Cho HS nêu các từ khĩ viết 
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai:
Nĩc nhà gianh,viền, lon xon, cỏ biếc, ngộ nghĩnh .
-Nhắc nhở HS cách trình bày bài 
-YC HS nhớ viết bài theo yêu cầu 
-GV cho HS chữa lỗi 
-GV chấm 5 -7 bài, NX chung 
Hoạt động 3: Luyện tập (5’)
Bài tập 2:Tìm tiếng thích hợp ............
-YC HS đọc yêu cầu của bài + đoạn văn: Một ngày và một đêm 
-GV giao việc: chọn s hay x , ưt hay ưc điền vào chỗ trống sao cho đúng 
-YC HS làm bài 
-YC HS thi tiếp sưc giữa hai dãy 
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng :
-Cho HS đọc lại bài 
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (3’)
Muốn viết đúng chính tả em phải làm gì ?
-Về sửa lại lỗi và xem lại bài 
-YC HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả
-Chuẩn bị bài : Hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân .
GV nhận xét tiết học 
Cả lớp viết bảng con 
HS lắng nghe 
2 HS đọc 
............ rất vui , phấn khởi , ..........
HS nêu
HSviết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở 
Chia nhĩm –thi tiếp sức giữa các nhĩm
HS đọc lại bài 
Lắng nghe 
Ngày :12/02/2010
	Tiết: 24
 HỌA SĨ TƠ NGỌC VÂN
I/Mục đích yêu cầu :
-Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng bài chính tả văn xuơi .
-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (BT2 a,b ).
-GDHS trình bày bài cẩn thẩn 
II/Chuẩn bị :
Bảng phụ phiếu khổ to, bút dạ
III/Hoạt động dạy – học:
Các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
-Cho HS viết B+b :nĩc nhà gianh , chạy lon xon , chống gậy , lặng lẽ .
 -Kiểm tra việc sửa lỗi của HS
 Nhận xét bài cũ 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới (31’)
1/Giới thiệu bài (1’)
2/Hướng dẫn HS nghe - viết (23’)
-GV đọc mẫu 
-GV cho HS đọc 
Đoạn văn nĩi lên điều gì ?
-Cho HS nêu những từ ngữ dễ viết sai 
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai :Tơ Ngọc Vân , Trường Cao Đẳng Mĩ Thuật , Đơng Dương , hoả tuyến , nghệ sĩ , ngã xuống
-Nhắc nhở HS cách trình bày bài 
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết 
-GV đọc một lượt bài chính tả cho HS sốt bài 
-GV cho HS chữa lỗi 
-GV chấm 5 -7 bài, NX chung
Hoạt động 3: Luyện tập (7’)
Bài tập 2b: Đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên chữ in nghiêng ?
-YC HS đọc yêu cầu của bài +đoạn văn
-GV giao việc :chọn dấu hỏi hay dấu ngã điền vào chỗ trống sao cho đúng 
-YC HS làm bài 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng :
b.Mởmỡ .Cãi.. cải .Nhỉ nghĩ . 
-Cho HS đọc lại bài 
Bài tập 3 : Em đốn xem đây là chữ gì ?
-YC HS đọc yêu cầu của bài 
-YC HS nối tiếp trình bày 
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng :
a : nho- nhỏ - nhọ 
b : chi – chì - chỉ - chị 
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (3’)
Muốn viết đúng chính tả em phải làm gì ?
-Về sửa lại lỗi và xem lại bài 
-YC HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả
-Chuẩn bị bài :Khuất phục tên cướp biển .
GV nhận xét tiết học 
Cả lớp viết bảng con 
HS lắng nghe 
2HS đọc
.... ca ngợi Tơ Ngọc Vân là một nghệ sĩ tài hoa , yham gia cơng tác cách mạng bằng tài năng hội hoạ của mình và đã ngã xuống trong kháng chiến .
HS nêu
HSviết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở sau đĩ vài HS trình bày trước lớp 
HS đọc lại bài 
HS khá giỏi làm bài tập 3:
HS đọc yêu cầu của bài 
 HS nối tiếp trình bày 
Lắng nghe 
Ngày :04/03/2010
	Tiết: 25
 KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN
I/Mục đích yêu cầu :
-Nghe -viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng đoạn văn trích.
-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (BT2 a, b) .
-GDHS tính cẩn thận khi viết bài 
II/Chuẩn bị :
Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK
III/Hoạt động dạy – học:
Các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
-Cho HS viết B+b :nghệ sĩ , nổi danh , hoả tuyến .
 -Kiểm tra việc sửa lỗi của HS
 Nhận xét bài cũ 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới (31’)
1/Giới thiệu bài: (1’)Khuất phục tên cướp biển.
2/Hướng dẫn HS nghe - viết (24’)
-GV đọc mẫu 
-GV cho HS đọc 
Lời nĩi và cử chỉ của bác sĩ LY cho thấy ơng là người như thế nào ?
-Cho HS nêu những từ ngữ dễ viết sai
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: đứng phắt, rút soạt, quả quyết, dữdội
Nhắc nhở HS cách trình bày bài 
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết 
-GV đọc một lượt bài chính tả cho HS sốt bài 
-GV cho HS chữa lỗi 
-GV chấm 5 -7 bài, NX chung 
Hoạt động 3: Luyện tập (6’)
Bài tập 2a: Tìm những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thích hợp với mỗi ơ trống 
-YC HS đọc yêu cầu của bài 
-GV giao việc: Tìm tiếng bắt đầu bằng r/d/gi để điền vào chỗ trống sao cho đúng .
-YC HS làm bài 
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng :
a.Gian , giờ , dãi , giĩ , rang ,rừng .
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (3’)
Muốn viết đúng chính tả em phải làm gì ?
-Về sửa lại lỗi và xem lại bài 
-YC HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả
-Chuẩn bị bài : Thắng biển .
 GV nhận xét tiết học 
Cả lớp viết bảng con 
HS lắng nghe 
2HS đọc 
....... ơng là người rất nhân từ , điềm đạm nhưng cũng rất cứng rắn , .......
HS nêu
HS viết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở sau đĩ vài HS trình bày trước lớp 
Chia nhĩm –thi tiếp sức giữa các nhĩm(bài b) 
Lắng nghe 
Ngày :11/03/2010
	Tiết: 26
 THẮNG BIỂN
I/Mục đích yêu cầu :
-Nghe - viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng đoạn văn trích . 
-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (BT2a,b ).
-GDBVMT(trực tiếp ):HS cĩ lịng dũng cảm , tinh thần đồn kết chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người .
II/Chuẩn bị :
Giấy khổ to.
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới 
1/Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn HS nghe - viết 
GV đọc mẫu 
 Cuộc tấn cơng dữ dội của cơn bão biển được miêu tả như thế nào ?
 GDBVMT : Các em thấy cuộc tấn cơng của cơn bão và tinh thần đồn kết , lịng dũng cảm của nhân dân chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra . Dù ở hồn cảnh thế nào con người cần tinh thần đồn kết và lịng dũng cảm để vượt qua mọi nguy hiểm vì vậy các em phải cĩ tinh thần đồn kết và lịng dũng cảm để bảo vệ cuộc sống của con người trước mọi khĩ khăn nguy hiểm của thiên nhiên gây ra .
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: Lan rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng 
Nhắc nhở HS cách trình bày bài 
* GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết 
GV đọc một lượt bài chính tả cho HS sốt bài 
GV cho HS chữa lỗi 
GV chấm 5 -7 bài, NX chung 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài tập 2:
YC HS đọc yêu cầu của bài +đoạn văn
GV giao việc :chọn lhay n , điền vào chỗ trống sao cho đúng 
YC HS làm bài 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng :
Bài tập 3:
YC HS đọc yêu cầu của bài
GV giao việc :chọn lhay n , in hay inh điền vào chỗ trống sao cho đúng 
YC HS thi tiếp sức 
GV nhận xét chốt lời giải đúng :
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị :
GDBVMT : Muốn vượt được khĩ khăn của thiên nhiên thì con người cần cĩ lịng dũng cảm và tinh thần đồn kết .
GV nhận xét tiết học 
Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả 
Cả lớp viết bảng con 
HS lắng nghe 
HS viết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở sau đĩ vài HS trình bày trước lớp 
HS đọc
Thi tiếp sức giữa các tổ 
Lắng nghe 
Ngày :18/03/2010
	Tiết: 27
 BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHƠNG KÍNH
I/Mục đích yêu cầu:
-Nhớ - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày các dịng thơ theo thể thơ tự do và trình bày các khổ thơ.
-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ ( BT2 a, b ) hoặc (BT3 a,b ).
II/Chuẩn bị :
Bảng phụ thẻ từ
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới 
1/Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn HS nghe - viết 
* GV đọc mẫu 
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai :xoa ,sao trời , mưa xối , nuốt 
Nhắc nhở Hs cách trình baỳ bài 
* GV cho HS nhớ - viết 
GV cho HS chữa lỗi 
GV chấm 5 -7 bài, NX chung
Hoạt động 3 : luyện tập 
Bài tập 2:
YC HS đọc yêu cầu của bài +đoạn văn
GV giao việc :Tìm và viết vào chỗ trơng những từ ngữ theo yêu cầu SGK
YC HS làm bài 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng :
a. S:sai , sải , sàn , sản , sạn , sợ , sợi 
X:xua , xuân , xùm ,xuơi , xuống , xuyến ,
b.Dấu ngã :cõng , cỗi , dẫm ,dẫy , muỗng 
 Dấu hỏi :ải, ảnh , bản , bảng 
Bài tập 3:
YC HS đọc yêu cầu của bài 
Giao việc :Chọn chữ viết đúng hcính tả trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu văn 
YC HS thi tiếp sức 
Gv nhận xét chốt lời giải đúng :
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị
GV nhận xét tiết học
Cả lớp viết bảng con 
HS lắng nghe 
HSviết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở sau đĩ vài HS trình bày trước lớp 
HS đọc
Chia nhĩm –thi tiếp sức giữa các nhĩm 
Lắng nghe 
Ngày:23/03/2010
	Tiết: 28
 ƠN TẬP
I/Mục đích yêu cầu : 
-Nghe - viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ /15 phút ), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả .
-Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ) để kể , tả hay giới thiệu .
II/Chuẩn bị :
Phiếu ghi tên các bài tập đọc, HTL, phiếu BT.
III/Hoạt động dạy - học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Nghe - viết 
 a.Hướng dẫn chính tả .
GV đọc lần 1 
Nêu nội dung chính của bài Hoa giấy ?
Hao giấy co 1những màu sắc nào ?
*Luyện viết tiếng khĩ :
Giấy , trắng muốt tinh khiết , thoảng , tản mát.
 b.Đọc cho HS viết 
 c.Chấm –chữa bài .
 GV chấm 5-7 bài 
Nhận xét chung 
Hoạt động 3: Làm bài tập 
Bài tập 2:
YC HS đọc yêu cầu của đề 
Giao việc :Câu a yêu cầu các em đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu hỏi nào các em đã học? Câu b yêu cầu các em đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu hỏi nào?
Yêu cầu HS làm bài 
YC HS trình bày bài 
Nhận xét chốt ý đúng 
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết sau ơn tập tiếp theo
Giới thiệu vẻ đẹp giản dị của hoa giấy 
Đỏ thắm ,màu tím nhạt , màu da cam , màu trắng muốt tinh khiết 
Viết bảng con 
Viết bài vào vở 
Đổi vở để sốt lỗi cho nhau.
1HS đọc 
HSlàm vài vào vở 
Ai làm gì ?
Ai là gì ?
YùHS làm bài trên bảng phụ , lớp làm bài vào vở 
Lắng ngghe 
Ngày :01/04/2010
	Tiết: 29
 AI ĐÃ NGHĨ RA CÁC CHỮ SỐ 1, 2, 3, 4?
I/Mục đích yêu cầu :
-Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng bài báo ngắn cĩ các chữ số . 
-Làm đúng BT3 ( kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hồn chỉnh BT ) , hoặc bài tập chính tả phương ngữ (BT2 a, b ).
II/Chuẩn bị :
Bảng phụ giấy khổ to, bút dạ, phiếu BT
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới 
1/Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn HS nghe - viết 
* GV đọc mẫu 
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: A –rập, Bát –đa, Ấn Độ, quốc vương, truyền bá 
Nhắc nhở HS cách trình baỳ bài 
* GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết 
GV đọc một lượt bài chính tả cho HS sốt bài 
GV cho HS chữa lỗi 
GV chấm 5 -7 bài, NX chung 
Hoạt động 3 : luyện tập 
Bài tập 2:
YC HS đọc yêu cầu của bài +đoạn văn
GV giao việc :chọn tr hay ch , êt/êch để ghép vào vần sao cho đúng 
YC HS làm bài 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng :
Âm tr , ch cĩ thể ghép được với tất cả các vần đã cho.
Bài tập 3:
YC HS đọc yêu cầu của bài 
YC HS thi tiếp sức 
GV nhận xét chốt lời giải đúng :
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị
GV nhận xét tiết học 
YC HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả 
HS lắng nghe 
HSviết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
HS làm bài vào vở sau đĩ vài HS trình bày trước lớp 
HS đọc
Chia nhĩm –thi tiếp sức giữa các nhĩm 
Lắng nghe 
Ngày :08/04/2010
	Tiết: 30
 ĐƯỜNG ĐI SAPA
I/Mục đích yêu cầu :
-Nhớ-viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng đoạn văn trích . 
-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (BT2a,b ) hoặc (BT3 a, b ).
II/Chuẩn bị :
Bảng phụ, phiếu BT
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới 
1/Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn HS nghe - viết 
* GV đọc mẫu 
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: Thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn 
Nhắc nhở HS cách trình bày bài 
* GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết 
GV đọc một lượt bài chính tả cho HS sốt bài 
GV cho HS chữa lỗi 
GV chấm 5 -7 bài, NX chung
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài tập 2:
YC HS đọc yêu cầu của bài +đoạn văn trong phiếu học tập 
GV giao việc: Điền những tiếng cĩ nghĩa ứng với mỗi ơ trống dưới đây .
Bài tập 3
YC HS đọc yêu cầu của bài 
Giao việc :Điền những tiếng cĩ nghĩa thích hợp vào chỗ trống 
GV nhận xét chốt lời giải đúng :
a.Giới – rơng –giới –giới –dài 
b.viện –giữ –vàng –dương – giới 
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị
GV nhận xét tiết học 
Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả 
Cả lớp viết bảng con 
HS lắng nghe 
HSviết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
Làm bài theo nhĩm 4 trong phiếu học tập 
Đại diện 2 nhĩm trình bày kết quả bài làm , lớp nhận xét .
HS đọc
Chia nhĩm –thi tiếp sức giữa các nhĩm 
Lắng nghe 
Ngày :15/04/2010
	Tiết: 31
 NGHE LỜI CHIM NĨI
I/Mục đích yêu cầu:
-Nghe - viết đúng bài chính tả ;biết trình bày các dịng thơ , khổ thơ theo thể thơ 5 chữ .
-Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (BT2 a, b ) hoặc (BT3a,b ).
-GDBVMT(trực tiếp ): HS cĩ ý thức yêu quý , bảo vệ mơi trường thiên nhiên và cuộc sống của con người .
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ , phiếu BT, bút dạ
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới 
1/Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn HS nghe - viết 
GV đọc mẫu 
 Tác giả nghe thấy chim nĩi những gì ?
GDBVMT : Các em thấy vẻ đẹp của đất nước ta rất là đẹp vậy muốn cho vẻ đẹp đĩ luơn tươi đẹp thì các em phải biết yêu quý và biết bảo vệ mơi trường thiên nhiên cũng như cuộc sống con người.
Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai :Bận rộn , bạt núi , tràn , thanh khiết , ngỡ ngàng , thiết tha .
Nhắc nhở HS cách trình bày bài 
* GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết 
GV đọc một lượt bài chính tả cho HS sốt bài 
GV cho HS chữa lỗi 
Gv chấm 5 -7 bài, NX chung
Hoạt động 3 : luyện tập 
Bài tập 2
Cho HS đọc yêu cầu của bài +đoạn văn
GV giao việc :Tìm 3 trường hợp chỉ viết lkhơng viết n và ngược lại .Tìm 3 trường hợp chỉ viết dấu hỏi khơng viết dấu ngã và ngược lại .
YC HS làm bài 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3
YC HS đọc yêu cầu của bài 
Giao việc :Chọn những từ trong ngoặc đơn để viết vào chỗ trống cho thích hợp .
YC HS thi tiếp sức 
GV nhận xét chốt lời giải đúng :
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị:
GDBVMT: Cảnh đẹp và cuộc sống của con người xung quanh ta rất đẹp , muốn cĩ được cảnh đẹp đĩ và cuộc sống con người chúng ta thì các em phải biết yêu quý và bảo vệ mơi trường thiên nhiên cũng như cuộc sống con người .
GV nhận xét tiết học 
Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả 
2 HS
HS lắng nghe 
HSviết vào bảng con 
HS viết vào vở 
HS chữa lỗi bằng bút chì 
HS lắng nghe 
HS đọc 
Làm bài t

File đính kèm:

  • docchinh taLOP4 HKII.doc