Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 22 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Nam

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi chiều Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 22 - Năm học 2011-2012 - Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng buổi chiều tuần22
Thứ ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
2-28/1/2013
 Toán*
Tiếng việt
HĐTT
Tự chọn
Giải toán có lời văn
Luyện bài 90:ôn tập
Tiểu phẩm cây lộc
Luyện viết đẹp bài 88-90
3-29/1/2013
Tiếng việt
Tiếng việt
Toán
Tự chọn
Luyện bài 91
Luyện vở luyện tiếng việt
Luyện giải toán có lời văn 
Hoàn thành bài tập
5-31/1/2013
6-1/2/2013
Tiếng việt*
Tiếng việt*
Âm nhạc 
Tự chọn
Tiếng việt
Toán
Tự chọn
HĐTT
bài93
oan-oăn
oan-oăn
Ôn bài tập tầm vông
Hoàn thành bài tập
Luyện bài 94:oang-oăng
Luyện tập
Luyện viết đẹp bài 91-93
Sinh hoạt sao
 Thứ 2 ngày 28 tháng 1 năm 2013.
Toán: Tiết 84: giảI toán có lời văn
I. Mục tiêu: -Hiểu đề toán: Chogì? Hỏi gì?
- Biết bài toán giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số.
* HS khá, giỏi làm thêm bài 4.
II. Các hoạt động dạy học: 
HĐcủa Thầy
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi: Đặt tính rồi tính: 17 – 3; 13 + 5
- GV nhận xét, ghi điểm. 
HĐ1: Giới thiệu bài toán có lời văn.
- GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
- GV HDHS Quan sát tranh và hỏi:
- Bạn đội mũ đang làm gì?
- Thế còn 3 bạn kia?
- Vậy lúc đầu có mấy người?
- Về sau có thêm mấy người
- Như vậy các em có thể viết số thích hợp vào chỗ chấm cho bài tập 1 để được bài toán chưa? 
HĐ2: Luyện tập.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
Bài toán này là bài toán có lời văn.
- Bài toán này cho biết gì?
- Bài toán có câu hỏi như thế nào?
Như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng gắn với các số ( chỉ bảng) gắn với các thông tin mà đề bài cho biết câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. 
GV:Tương tự như bài tập 1 các em hãy quan sát và thông tin mà đề bài cho biết
( Có... con thỏ, có thêm ... con thỏ chạy tới) 
 Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
- Các em quan sát tranh vẽ và đọc bài toán cho cô biết: Bài này còn thiếu gì?
- GV nhận xét.
Lưu ý: Các câu hỏi phải có:
+ Từ hỏi đầu câu
+Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “tất cả”
+Viết dấu “?” ở cuối câu hỏi.
- HS làm và chữa bài.
* Dành cho HS khá, giỏi:
Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán.
- GVHD HS chú ý quan sát thật kỹ tranh vẽ và đọc thầm bài toán xem bài toán cho gì. Từ đó mà viết vào chỗ chấm cho chính xác.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Bài toán thường có những gì?
- GV nhận xét tiết học.
HĐ của Trò
- HS làm trên bảng. Cả lớp làm vào bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh và suy nghĩ trả lời.
- Đang đứng giơ tay chào.
- Đang đi tới chỗ bạn đội mũ.
- Lúc đầu có 1 người.
- Về sau có thêm 3 người.
- HS chú ý lắng nghe. HS làm bài, 1 HS lên bảng viết.
- Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn.
- HS chú ý lắng nghe và nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài vào vở và lên bảng chữa bài.
Bài toán: Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
- HS nêu yêu cầu.
- Còn thiếu câu hỏi.
- HS tự trả lời câu hỏi.
(HS1: Hỏi có tất cả mấy con gà?
HS2: Hỏi cả gà mẹ và gà con có bao nhiêu con?
HS3: Hỏi có bao nhiêu con gà tất cả?) 
- HS nêu yêu cầu: Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán .
- HS làm bài, chữa bài.
Có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim?
- Bài toán thường có các số và câu hỏi.
- Về nhà xem bài sau.
Tiếng việt: Luyện bài 90. Ôn tập.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 90.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ.
 Cô gái của mẹ.
 Cấy lúa trên lắc vòng.
 cái xắc mới ruộng bậc thang.
Bài2: Điền ăc hay âc.
 quả g.. bthềm đồng hồ quả l.
Bài3: Viết.
 màu sắc, giấc ngủ.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 Bài 1: viết theo mẫu.
 ăc, âc, mặc áo, bậc thềm.
 Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng.
: Học sinh làm bài.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
HĐTT: Tiểu phẩm cây lộc
Theo tài liệu hướng dẫn hoạt động ngoài giờ lên lớp
Luyện viết: Luyện bài 88-90.
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ iêc, ươc, ach, diễn xiếc, uống nước, vạch kẻ, trang sách, gạch men.
B: Thiết bị dạy học:
 Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: HD viết.
 GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
 HS quan sát nêu lại qui trình.
 HS khác nhận xét bổ sung.
 GV chốt.
 Lớp đọc lại nội dung viết.
 HĐ3: Luyện viết.
 HS viết ở vở.
 GV theo dõi để HD thêm.
 HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
 Thứ 3 ngày 29 tháng 1 năm 2013.
Tiếng việt: Luyện bài 91, Ôn tập.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 91.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ.
 Cô gái của mẹ.
 Cấy lúa trên lắc vòng.
 cái xắc mới ruộng bậc thang.
Bài2: Điền ăc hay âc.
 quả g.. bthềm đồng hồ quả l.
Bài3: Viết.
 màu sắc, giấc ngủ.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 Bài 1: viết theo mẫu.
 ăc, âc, mặc áo, bậc thềm.
 Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng.
: Học sinh làm bài.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn tiếng: Luyện vở luyện tiếng việt.
 Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở luyện tiếng việt bài ôn tập
Toán: Luyện giải toán.
 A: yêu cầu: Giúp học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài theo nội dung yêu cầu. Biết làm bài và trình bày bài theo yêu cầu.
 B: Thiết bị dạy học: que tính.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: GV cho học sinh làm miệng.
 mẹ có 5 con gà, mẹ mua thêm 2 con gà nữa. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu con gà?
 HS đọc đề và tóm tất bài toán
 theo gợi ý của GV.
 Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Tóm tắt: Có: 5 con gà.
 Thêm: 2 con gà
 Tất cả:.con gà?
 Bài giải: Có tất cả số gà là:
 5 + 2 =7 ( con gà)
 Đáp số: 7 con gà.
 Cho học sinh nêu lại các bước
 giải bài toán.
 HĐ3: Vận dụng thực hành.
 GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
 Bài toán: Nga có 6 quả bóng, Hoa có 3 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng?
 HS đọc và làm bài.
 GV theo dõi để giúp đỡ thêm.
HĐ4: GV chấm và chữa bài.
 HĐ5: Củng cố bài: 
 Tự chọn : Hoàn thành bài tập
 Thứ 5 ngày 31 tháng 1 năm 2013
TIẾNG VIỆT: Bài 91 OAN – OĂN
I.Yờu cầu:1.Kiến thức:Đọc được : oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn ; từ và cỏc cõu ứng dụng .
 - Viết được : oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn .
 - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Con ngoan, trũ giỏi .
 2.Kĩ năng: Rốn cho HS đọc , viết thành thạo cỏc tiếng từ cú chứa vần, oan, oăn
II.Chuẩn bị:
Tranh: giàn khoan, túc xoăn, từ và cõu ứng dụng
Bộ ghộp chữ học vần
III.Đồ dựng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: Hớ hoỏy, điện thoại, loay hoay.
1 em đọc cõu ứng dụng , tỡm tiếng cú chứa vần oai , oay trong cõu.
Nhận xột ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần oan:
a)Nhận diện vần:
-Phỏt õm : oan
Ghộp vần oan
-Phõn tớch vần oan?
-So sỏnh vần oan với vần oai?
b)Đỏnh vần:
 o - a - nờ - oan
Chỉnh sửa
Ghộp thờm õm kh vào vần oan để tạo tiếng mới.
Phõn tớch tiếng khoan?
Đỏnh vần: khờ - oan - khoan
Giới thiệu tranh giàn khoan
Đọc từ : giàn khoan
Đọc toàn phần
*Vần oăng:
Thay õm a bằng ă giữ nguyờn õm đầu o và n
Phõn tớch vần oăn?
So sỏnh vần oăn với vần oan?
Đỏnh vần: o- ă - nờ - oăn
 ĩgờ - oăn - xoăn
 túc xoăn
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết
Nhận xột , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lờn bảng
Gạch chõn tiếng cú chứa vần oan, oăn
Chỉnh sửa
Giải thớch từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1
Lần kượt đọc õm , tiếng , từ khoỏ 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc cõu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
Đọc cõu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tỡm tiếng cú chứa vần oan, oăn?
Khi đọc hết mỗi dũng thơ cần chỳ ý điều gỡ?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dừi giỳp đỡ HS viết cũn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xột sửa sai
c)Luyện núi: 
Đọc tờn bài luyện núi hụm nay?
Treo tranh hỏi , nờu cõu hỏi gợi ý.
Quan sỏt tranh, nhận xột:
+ Ở lớp, bạn học sinh đang làm gỡ?
+ Ở nhà, bạn đang làm gỡ?
- Người học sinh như thế nào được gọi là con ngoan trũ giỏi?
- Nờu tờn những bạn “con ngoan , trũ giỏi” ở lớp mỡnh? 
IV. Củng cố dặn dũ:So sỏnh vần oan với vần oăn?
Tỡm nhanh tiếng cú chứa vần oan và vần oăn
Xem trước bài: oang , oăng
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghộp vần oan
Vần oan cú õm o đứng trước, õm a đứng giữa , õm n đứng sau
+Giống: đều mở đầu õm oa
+Khỏc: vần oan kết thỳc bằng õm n
Đỏnh vần cỏ nhõn , nhúm , lớp
Ghộp tiếng khoan
Cú õm kh đứng trước , vần oan đứng sau, 
Cỏ nhõn, nhúm , lớp
Cỏ nhõn, lớp
Ghộp vần oăn
Cú õm o đứng trước , õm ă đứng giữa , õm n đứng sau
+Giống: đều mở đầu bằng õm o và kết thỳc õm n
+Khỏc: vần oăn cú õm ă
Cỏ nhõn , nhúm , lớp
Theo dừi 
viết định hỡnh
Viết bảng con
Theo dừi 
Viết định hỡnh , Viết bảng con
Đọc thầm tỡm tiếng cú chứa vần oan , oăn
Phõn tớch tiếng
Đọc cỏ nhõn, nhúm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cỏ nhõn , nhúm , lớp
Cỏ nhận , nhúm , lớp
Quan sỏt tranh trả lời......
Cỏ nhõn , nhúm , lớp
Nờu , phõn tớch
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sỏt nhận xột độ cao khoảng cỏch..
Viết vào vở tập viết
Con ngoan trũ giỏi
Cỏc bạn học sinh đang học bài
Ở nhà cỏc bạn giỳp đỡ bố mẹ những cụng việc vừa sức....
Võng lời thầy cụ và cha mẹ....
Thảo luận nhúm 2 , trỡnh bày
 2em so sỏnh ,HS thi tỡm tiếng trờn bảng cài, Thực hiện ở nhà
Âm nhạc: Ôn bài tập tầm vông
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hát thuộc lời bài hát tập tầm vông
-Biết hát kết hợp vỗ tay theo nhịp,và múa phụ họa
II.Lên lớp:
HĐ1:GV nêu nội dung , yêu cầu của tiết học
HĐ2:GV hát mẫu 
Cả lớp theo dõi , lắng nghe GV hát mẫu
HĐ3:HS luyện hát
-hát toàn bài 
-Gọi các nhóm đưng dậy hát
- Gọi HS khac nhận xét
-HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp
HĐ4; Hát kết hợp múa phụ họa
GV làm mẫu 
Cả lớp làm theo
III . Củng cố , dặn dò 
Tự chọn: Hoàn thành bài tập
-GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập
 Thứ 6 ngày 1 tháng 2 năm 2013
Tiếng việt: Luyện bài 94, oang, oăng.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 94.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: Luyện đọc.
 HS mở SGK đọc.
 Đọc theo bàn.
 Đọc cá nhân.
 Thi đọc theo nhóm.
 Thi đọc cá nhân.
 Lớp đồng thanh.
 HĐ3: HD làm bài tập.
 Bài1: Nối từ ngữ.
 Cô gái của mẹ.
 Cấy lúa trên lắc vòng.
 cái xắc mới ruộng bậc thang.
Bài2: Điền ăc hay âc.
 quả g.. bthềm đồng hồ quả l.
Bài3: Viết.
 màu sắc, giấc ngủ.
 HS làm bài.
 GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
 GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
 Bài 1: viết theo mẫu.
 oang, oăng, mặc áo, thoang thoảng
 cháo loãng.
 Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng.
: Học sinh làm bài.
 GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài
 Ôn toán: Luyện tập
 A: yêu cầu: Giúp học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập giải toán có lời văn. Biết làm bài và trình bày bài theo yêu cầu.
 B: Thiết bị dạy học: que tính.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: GV cho học sinh làm vf nêu cách làm ở bảng con.
 13+3 14-2 15-3 13+3 17-5
 HĐ3: Vận dụng thực hành.
 GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
 Bài 1: có 4 con chim , bay đến 3 con chim. hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
Bài 2: Mẹ mua cho em 2 quyển vở, em được thưởng 2 quyển vở nữa. hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở?
 HĐ4: GV chấm và chữa bài.
 HĐ5: Củng cố bài: HS đọc lại cách trình bày bài giải. 
 .
 Luyện viết: Luyện bài 91-93
 A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ bài 91 đến bài 93
B: Thiết bị dạy học:
 Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
 C: Các hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
 HĐ2: HD viết.
 GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
 HS quan sát nêu lại qui trình.
 HS khác nhận xét bổ sung.
 GV chốt.
 Lớp đọc lại nội dung viết.
 HĐ3: Luyện viết.
 HS viết ở vở.
 GV theo dõi để HD thêm.
 HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
 HĐTT: Sinh hoạt sao
 Thực hiện theo kế hoạch của tổng phụ trách đội.
 .

File đính kèm:

  • doctuan 22 nam.doc