Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Chủ đề 4: Một số bài toán về phép trừ - Đỗ Thị Thư

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Chủ đề 4: Một số bài toán về phép trừ - Đỗ Thị Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương iv. Một số bài toán về phép trừ
Ghi nhớ:
 a - b = c
Số bị trừ Số trừ Hiệu
Trong phép chia hết, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
x - b = c
 x = c + b
2. Trong phép chia hết, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
a - x = c
 x = a - c
3. Muốn trừ một số đi một tổng, ta có thể lấy số đó trừ đi số hạng thứ nhất, được kết quả trừ tiếp đi số hạng thứ hai hoặc lấy số đó trừ đi số hạng thứ hai đựơc kết quả trừ đi số hạng thứ nhất.
a - (b + c) = a - b - c = a - c - b
4. Muốn trừ một số đi một hiệu, ta có thể lấy số đó cộng với số trừ rồi trừ đi số bị trừ.
a - (b - c) = a + c - b 
5. Bất kì số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.
a - 0 =a
6. Hiệu không đổi nếu ta cùng thêm (hoăc cùng bớt) ở số bị trừ và số trừ đi cùng một số.
a - b = c
(a + m) - (b + m) = c
(a - m) - (b - m) = c
7. Nếu ta thêm (hoặc bớt) ở số bị trừ bao nhiêu đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu tăng thêm (họăc giảm) bấy nhieu đơn vị.
a - b = c
(a + m) - b = c + m
(a - m) - b = c - m (m < a)
8. Nếu ta thêm (hoặc bớt) ở số trừ bao nhiờu đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu giảm thêm (họăc tăng) bấy nhiờu đơn vị.
a - b = c
a - (b + m) = c - m
a - (b - m) = c + m 
-----------------------------------------------------------------------------
Bài 88. Điền chữ số cũn thiếu vào dấu hỏi( ?)
a) ?5
b) ?7
c) ?79
a) 65?
 47
 ??
 4?5
 1?4
 3?
 80
 28?
 ?60
Bài 89. 
a) Bỡnh nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất cú hai chữ số hơn số đú là 65. Tỡm số Bỡnh đó nghĩ.
b) An nghĩ ra một số. Biết rằng số đú bộ hơn số bộ nhất cú ba chữ số là 15. Tỡm số An đó nghĩ.
Bài 90. Từ ba chữ số 5, 2, 3 An lập được số lớn nhất và số bộ nhất cú đủ mặt ba chữ số đú, rồi tớnh hiệu hai số vừa lập được. Hiệu đú là bao nhiờu.
Bài 91. Tỡm hiệu của ab và ba biết a – b = 3
Bài 92. Hiệu hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau:
Số bị trừ và số trừ cựng tăng thờm( hoặc giảm đi) 30 đơn vị ?
Số bị trừ và số trừ cựng gấp lờn 2 lần ?
Số bị trừ và số trừ cựng giảm đi 3 lần ?
Số bị trừ tăng thờm 5 đơn vị và số trừ giảm đi 5 đơn vị ?
Bài 93. Biết hiệu của hai số ab và cd là 18, em cho biết:
Hiệu của hai số 1ab và 1cd là bao nhiờu ?
Hiệu của hai số ab0 và cd0 là bao nhiờu ?
Bài 94. Hiện tại em học lớp 1, cũn anh học lớp 6. Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy lớp, biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lờn lớp ?
Bài 95. 
Trường hợp nào số hiệu của hai số bằng số bị trừ ? Cho vớ dụ.
Trường hợp nào số hiệu của hai số bằng số trừ ? Cho vớ dụ.
Tỡm hai số gồm ba chữ số cú hiệu lớn nhất ?
Bài 95. 
Trường hợp nào số hiệu của hai số cú tận cựng bằng 0 / Cho vớ dụ.
Hiệu hai số là một số cú tận cú tận cựng là 5 thỡ hai số đo cú tận cựng là chữ số
 nào ? ( Biết phộp trừ khụng cú nhớ sang hành chục)
Bài 96. Nếu chữ số hàng đơn vị của số trừ lớn hơn chữ số hàng đơn vị của số bị trừ là 8 thỡ hiệu cú tận cựng là chữ số nào?
Bài 97. Tỡm x:
x + 175 = 1482 – 1225
x – 180 =1000 – 860
999 – x = 999 – 992
Bài 98. Tỡm y:
	a) y – 5 76 – 3
Bài 99. Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 – 0
815 – 23 – 77 + 185
Bài 100. Điền dấu thớch hợp ( >, <, =) vào ụ trống:
	a) 25 – x 24 – x b) x – 1 x – 16
Bài 101. Mai nghĩ một số cú ba chữ số mà tổng cỏc chữ số cửa nú bằng 19. Nếu trừ số đú đi 52, rồi trừ tiếp cho 48 thỡ được một số cú hai chữ số. Tỡm số Mai đó nghĩ.

File đính kèm:

  • docGIAO AN HSG 3 CD4.doc