Giải toán trên máy tính cầm tay

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải toán trên máy tính cầm tay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giải toán trên máy tính cầm tay
 Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 4 chữ số thập phân, riêng số đo góc thì lấy đến số nguyên giây.
Bài 1. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình 4sin 4x + 5cos 4x = 6.
x1 ≈ + k 900 ; x2 ≈ + k 900 
Bài 2. Tính gần đúng diện tích tam giác ABC có cạnh AB = 6dm, Â = 1130 31’ 28” và Ĉ = 360 40’ 16”. 
S dm2 
Bài 3. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 3x + 5cos 5x trên đoạn [0; π].
max f(x) ≈ ; min f(x) ≈ . 
Bài 4. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD biết rằng đáy ABCD là hình chữ nhật có các cạnh AB = 8 dm, AD = 7 dm, cạnh bên SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ đỉnh S đến giao điểm của hai đường chéo của đáy là SO = 15 dm.
S ≈ dm2 
Bài 5. Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình .
x1 + k 1800; x2 + k 1800 
Bài 6. Tìm giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và là tiếp tuyến của hypebol = 1.
a1 = ; b1 = ; a2 = ; b2 = . 
Bài 7. Tính gần đúng các nghiệm của hệ phương trình
 .
Bài 8. Tính giá trị của a, b, c nếu đường tròn x2 + y2 + ax + by + c = 0 đi qua ba điểm A(- 3; 4), B(6; - 5), C(5; 7).
a = ; b = ; c = . 
Bài 9. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2sin x - 2cos x - sin x cos x.
max f(x) ≈ ; min f(x) ≈ . 
Bài 10. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M và N của đường tròn x2 + y2 + 10x - 5y = 30 và đường thẳng đi qua hai điểm A(- 4; 6), B(5; - 2).
M( ; ); N( ; )
____________________________________________
giải toán trên máy tính cầm tay
 Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 4 chữ số thập phân, riêng số đo góc thì lấy đến số nguyên giây.
Bài 1. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình 4sin 4x + 5cos 4x = 6.
x1 40 33’ 18” + k 900; x2 ≈ 140 46’ 29” + k 900 
Bài 2. Tính gần đúng diện tích tam giác ABC có cạnh AB = 6dm, Â = 1130 31’ 28” và Ĉ = 360 40’16”. 
S 13,7356 dm2 
Bài 3. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 3x + 5cos 5x trên đoạn [0; π].
max f(x) ≈ 12,5759; min f(x) ≈ - 3,1511 
Bài 4. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD biết rằng đáy ABCD là hình chữ nhật có các cạnh AB = 8 dm, AD = 7 dm, cạnh bên SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ đỉnh S đến giao điểm của hai đường chéo của đáy là SO = 15 dm.
S ≈ 280,4235 dm2 
Bài 5. Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình .
x1 660 11’ 11” + k 1800; x2 - 660 11’ 11” + k 1800 
Bài 6. Tìm giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và là tiếp tuyến của hypebol = 1.
a1 = 1; b1 = 4; a2 = - ; b2 = 
Bài 7. Tính gần đúng các nghiệm của hệ phương trình
Bài 8. Tính giá trị của a, b, c nếu đường tròn x2 + y2 + ax + by + c = 0 đi qua ba điểm A(- 3; 4), B(6; - 5), C(5; 7).
a = - ; b = - ; c = - 
Bài 9. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2sin x - 2cos x - sin x cos x.
max f(x) ≈ 3,9465; min f(x) ≈ - 2,0125 
Bài 10. Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M và N của đường tròn x2 + y2 + 10x - 5y = 30 và đường thẳng đi qua hai điểm A(- 4; 6), B(5; - 2).
M(2,4901; 0,2310); N(- 8,1315; 9,6724)
____________________________________________

File đính kèm:

  • docde giai toan tren may tinh casio.doc