Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số10 - Năm học 2012-2013

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 - Đề số10 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi Mụn : Toỏn 3
Đề số 10
(Thời gian: 60 phỳt 
Bài 1: a) Tớnh nhanh: 675 – 119 + 521 – 275 + 519 - 121
 b)So sỏnh: + 0 + 
Bài 2: Tỡm số tự nhiờn x biết x chia hết cho 6 và x : 6 < 3.
Bài 3: Cú 5 rổ cam. Sau khi đựng số cam đú vào 4 rổ thỡ mỗi rổ hơn 4 quả. Hỏi lỳc đầu cú mấy quả cam?
Bài 4: Một thựng dầu nặng 30 kg. Nếu lấy số dầu trong thựng thỡ cũn nặng 21kg. Tớnh khối lượng của thựng khụng?
Bài 5: Một hỡnh chữ nhật cú chu vi 70cm được chia thành 2 phần bởi 1 đường thẳng song song với chiều rộng sao cho phần thứ nhất là 1 hỡnh vuụng, phần thứ 2 là hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 đề 10.
Bài 1:(4 điểm) a)Tớnh nhanh:(2 điểm)
 675 – 119 + 521 – 275 + 519 – 121
= (675 – 275) + (521 – 121) + (519 – 119)
= 400 + 400 + 400
= 400 3 = 1200
So sỏnh: (2 điểm)
 + 0 + 
Ta cú: + = 10 a + 7 + 80 + a
 = 11a + 87
 + = 70 + a + 10 a + 9
 = 11a + 79
Vỡ 11 a + 87 > 11a + 79 
nờn ta điền dấu >
 + > + 
Bài 2:(3 điểm)
 Vỡ x : 6 < 3 nờn x : 6 phải bằng 0; 1 hoặc 2. 1 điểm
Nếu x : 6 = 0 thỡ x = 0 6 = 0
Nếu x : 6 = 1 thỡ x = 1 6 = 6 1đ
Nếu x : 6 = 2 thỡ x = 2 6 = 12
Vậy x là: 0; 6 hoặc 12 1 điểm
Bài 3:(4,5 điểm)
Số rổ cam giảm đi là:
 5- 4 = 1 (rổ) 1,5 điểm
1 rổ cú số quả cam là:
 4 4 = 16 (quả) 1,5 điểm
Lỳc đầu cú số quả cam là:
 16 5 = 80 (quả) 1,5 điểm
 Đỏp số: 80 quả
Bài 4: (4 điểm)
Số dầu lấy ra là: 30 – 9 = 21 (kg)	1,5đ
21 kg ứng với 3 phần. Vậy số dầu trong thựng là:
 21 : 3 4 = 28 (kg)	1,5đ
Khối lượng của thựng khụng là:
 30 – 28 = 2 (kg)	1đ
 Đỏp số: 2 (kg)
Bài 5:(4,5 điểm)
Ta cú hỡnh vẽ
Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là: 70 : 2 = 35 (cm)	 0,75đ
Vỡ chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nờn chiều dài hỡnh chữ nhật ban đầu gồm: 
 3 + 1 = 4 (phần)	 0,75đ
Nửa chu vi hỡnh chữ nhật ban đầu gồm: 4 + 1 = 5 (phần)	0,75đ
Chiều rộng hỡnh chữ nhật ban đầu là: 35 : 5 = 7 (cm)	0,75đ
Chiều dài hỡnh chữ nhật ban đầu là: 7 4 = 28 (cm)	0,75đ
Diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu là: 28 7 = 196 (cm)	0,75đ
 Đỏp số: 196 (cm)

File đính kèm:

  • docDE THI HSG LOP 3 DE SO 10.doc