Đề và đáp án thi Olympic Toán Lớp 2 vòng 1 đến 10 - Năm học 2009-2010

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 418 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi Olympic Toán Lớp 2 vòng 1 đến 10 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC
LỚP 2 - NĂM HỌC 2009-2010
(VÒNG 1 – VÒNG 10 )
VÒNG 1
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn )
 12 < 14 < 16 < 21 < 28 < 35 < 39 < 41 < 45 < 47 < 49 < 54 < 57 < 60 < 63 < 65 < 68 < 74 < 86 < 93.
 BÀI 2 : Điền số thích hợp :
1/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là :  ( 70 )
2/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9 là :  ( 90 )
3/ Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 4 là :  ( 15 )
4/ Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 2 là :  ( 13 )
5/ Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 5 là :  ( 16 )
6/ Lớp có 15 nam và 13 nữ. Tổng số h/s của lớp là :  ( 28 )
7/ An nặng 27kg, Bình nặng 31kg. Cả hai bạn nặng tất cả là : ( 58 )
8/ Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó là 8 ? ( 8 )
9/ Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó là 9 ? ( 9 )
10/ Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của số đó là 6 ? ( 7 )
11/ Hộp có 25 viên bi đỏ, 21bi xanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên bi ? ( 46 )
 BÀI 3 : Chọn các giá trị bằng nhau :
12 + 43 = 87 - 32 ; 68 - 55 = 87 - 74 ; 71 + 14 = 61 + 24 ; 14 + 15 = 21 + 8 ;
86 - 45 = 20 + 21 ; 71 + 15 = 61 + 25 ; 23 + 15 = 59 - 21 ; 42 + 37 = 51 + 28 ;
49 - 17 = 68 - 36 ; 91 - 31 = 98 - 38 .
VÒNG 2
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
8 < 15 < 17 < 45 - 24 < 24 < 39 - 13 < 16 + 13 < 32 < 35 < 20 + 16 < 40 < 42 < 31 + 14 < 47 < 48 < 54 < 32 + 26 < 52 + 34 < 60 + 30 < 92.
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau
34 - 24 = 45 - 35 ; 23 + 25 = 31 + 17 ; 45 + 20 = 96 - 31 ; 78 - 47 = 88 - 57 ;
79 - 46 = 45 - 12 ; 65 - 51 = 56 - 42 ; 68 - 42 = 89 - 63 ; 51 + 35 = 86 ;
79 - 54 = 67 - 42 ; 68 - 17 = 75 - 24 .
 BÀI 2 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
41 + 48 = 89 ; 53 + 35 = 88 ; 27 + 41 = 68 ; 42 + 37 = 79 ; 54 + 32 = 86 ;
79 - 56 = 23 ; 68 - 42 = 26 ; 76 - 34 = 42 ; 68 - 43 = 25 ; 86 - 35 = 51 .
VÒNG 3
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
7 < 10 < 13 + 4 < 19 < 22 < 28 < 14 + 15 < 38 < 21 + 20 < 43 < 31 + 20 < 32 + 21 < 32 + 25 < 34 + 26 < 86 - 21 < 72 < 52 + 23 < 82 < 63 + 27 < 74 + 25.
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau
28 + 12 = 17 + 23 ; 41 + 15 = 32 + 24 ; 32 + 28 = 41 + 19 ; 42 + 28 = 39 + 31 ;
31 + 19 = 36 + 14 ; 56 + 34 = 68 + 22 ; 48 - 36 = 57 - 45 ; 84 - 52 = 94- 62 ;
69 - 28 = 64 - 23 ; 31 + 23 = 77 - 23 .
 BÀI 2 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
64 + 26 = 90 ; 43 + 37 = 80 ; 46 + 24 = 70 ; 54 + 26 = 80 ; 78 + 12 = 90 ;
89 - 46 = 43 ; 99 - 53 = 46 ; 87 - 64 = 23 ; 96 - 43 = 53 ; 67 - 36 = 31 .
VÒNG 4
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
7 < 15 < 20 < 25 < 34 < 36 < 38 < 28 + 12 < 23 + 20 < 45 < 29 + 24 < 55 < 57 < 32 + 27 < 64 < 39 + 33 < 89 - 12 < 79 < 97 - 16 < 72 + 21.
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau
39 + 13 = 52 ; 29 + 11 = 22 + 18 ; 38 + 32 = 51 + 19 ; 52 + 34 = 98 - 12 ;
37 + 21 = 98 - 40 ; 11 + 19 = 58 - 28 ; 54 + 26 = 63 + 17 ; 52 + 35 = 87 ;
83 - 23 = 42 + 18 ; 89 - 25 = 39 + 25 .
 BÀI 3 : Điền số thích hợp : 
1/ Có 18 con gà, 6 con ngỗng. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ? ( 24 )
2/ Lớp có 18 nam và 12 nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu bạn ? ( 30 )
3/ Lớp có 19 nam và 13 nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu bạn ? ( 32 )
4/ Có 19 con trâu và 15 con bò. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ? ( 34 )
5/ Nhà An nuôi 29 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ? ( 44 )
6/ Việt nặng 26kg, Hà nặng 24 kg. Tổng số kg của hai bạn là :  ( 50 )
7/ Hiện nay mẹ hơn con 27 tuổi. Hiện nay con 11 tuổi. Hỏi mẹ ? tuổi. ( 38 )
8/ Hiện nay tổng số tuổi hai bố con là 54 tuổi. Hiện nay con 11 tuổi. Tuổi bố ? . ( 43 )
9/ Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 7. Là số  ( 16 )
10/ Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8. Là số  ( 17 )
11/ Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 9. Là số  ( 18 )
12/ Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 10. Là số  ( 19 )
13/ Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11. Là số  ( 29 )
14/ Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 12. Là số  ( 39 )
15/ Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13. Là số  ( 49 )
16/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 9. Là số  ( 90 )
17/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 10. Là số  ( 91 )
18/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11. Là số  ( 92 )
19/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 12. Là số  ( 93 )
20/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13. Là số  ( 94 )
21/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 14. Là số  ( 95 )
22/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 15. Là số  ( 96 )
23/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 16. Là số  ( 97 )
24/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 17. Là số  ( 98 )
25/ A B C Có bao nhiêu đoạn thẳng ? ( 3 )
VÒNG 5
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
*9 < 13 < 9+6 < 16 < 23 < 12 + 14 < 29 < 34 < 39 < 28 + 14 < 46 < 56 < 68 < 36+34< 75 < 87 < 90 < 59 + 33 < 95 < 99.
*7 < 13 < 9+6 < 16 < 13+7 < 23 < 12 + 14 < 29 < 39 < 49 < 29 + 23 < 34+31 < 68 < 36+34 < 48+25 < 82 < 69+16 < 90 < 95 < 99.
 BÀI 2 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
49 + 27 = 76 ; 68 + 24 = 92 ; 48 + 34 = 82 ; 28 + 43 = 71 ; 58 + 28 = 86 ;
68 - 23 = 45 ; 97 - 35 = 62 ; 89 - 21 = 68 ; 78 - 27 = 51 ; 78 - 32 = 46 .
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật : (ôtô)
1/ Bác An nuôi 50 con vịt, số gà hơn số vịt 25 con. Hỏi bác An nuôi tất cả bao nhiêu con ? ( 75 )
2/ An có 25 con tem, Bình có nhiều hơn An 12 con tem. Hỏi Bình có ? ( 37 )
3/ An có 28 con tem, Bình có nhiều hơn An 14 con tem. Hỏi Bình có ? ( 42 )
4/ An nặng 29 kg, Bình nặng hơn An 5 kg. Hỏi Bình nặng ? ( 34 )
5/ Toà nhà A cao 9 tầng, toà nhà B cao hơn A 6 tầng. Hỏi toà nhà B cao ? ( 15 )
6/ Vườn có 28 cây vải, nhãn hơn vải 17 cây. Hỏi nhãn có ? cây ( 45 )
7/ Khối 2 có 49 bạn nam và 47 bạn nữ. Hỏi khối 2 có ? bạn ( 96 )
8/ Lớp 2A và lớp 2B mỗi lớp có 32 h/s, 2C có 33 h/s. Cả 3 lớp có ? h/s ( 97 )
Hình vẽ có ? HCN ( 6 )
 Hình vẽ có ? HCN ( 5 )
VÒNG 6
BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
87 - 17 = 70 ; 87 - 25 = 38 + 24 ; 89 - 21 = 68 ; 68 + 15 = 83 ; 98 - 34 = 64 ; 67 + 26 = 59 + 34 ; 68 - 25 = 29 + 14 ; 98 - 17 = 47 + 34 ; 69 + 17 = 49 + 37 ; 37 + 19 = 63 - 13 .
 BÀI 2 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
6 < 18 < 29 < 36 < 48 < 39 + 13 < 38 + 16 < 57 < 37 + 25 < 47 + 18 < 70 < 49 + 25 < 76 < 78 < 57 + 23 < 82 < 91 < 68 + 26 < 49+48 < 99.
 BÀI 3 : Điền số thích hợp : 
1/ Việt có 45 bi, Nam có ít hơn Việt 13 bi. Nam có . ( 32 )
2/ Việt có 38 bi, Nam có ít hơn Việt 11 bi. Nam có . ( 27 )
3/ Việt có 48 tem, Nam có ít hơn Việt 12 tem. Nam có . ( 36 )
4/ Việt có 45 bi, Việt cho Nam 12 bi. Việt còn . ( 33 )
5/ Khối 2 có 98 h/s, Khối 1 ít hơn khối 2 là 6 bạn. Khối 1 có  ( 92 )
6/Có 2 can, can thứ I chứa 49 lít, can thứ II chứa 48 lít. Cả 2 can chứa ( 97 )
7/ An có 29 bi, Bình có 27 bi. Cả hai bạn có . ( 56) 
8/ H.nay tuổi bố và mẹ cộng lại được 85 tuổi, mẹ 41 tuổi. Bố  tuổi. ( 44 )
9/ Rổ đựng táo và lê, trong đó có 35 quả táo; lê ít hơn táo 5 quả. Có quả lê.(30)
10/ Cô giáo CN nhận 35 quyển sách. Cô đã phát 24 quyển. Cô còn quyển. (11)
VÒNG 7
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
1kg < 2kg+3kg < 26kg-15kg < 13kg < 9kg+7kg <18kg < 19kg < 16kg+5kg < 24kg < 18kg+9kg < 29kg+15kg < 38kg+14kg < 86kg-31kg < 57kg < 59kg < 48kg+23kg < 77kg < 53kg+35kg < 90kg < 92kg.
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
86 - 65 = 47 - 26 ; 69 - 31 = 38 ; 67 - 34 = 26 + 7 ; 69 + 16 = 58 + 27 ; 
68 + 29 = 52 + 45 ; 78 + 17 = 61 + 34 ; 29 + 23 = 87 - 35 ; 39 + 27 = 42 + 24 ;
29 + 18 = 47 ; 52 + 32 = 48 + 36. 
 BÀI 3 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
68 + 17 = 85 ; 47 + 25 = 72 ; 79 + 17 = 96 ; 69 + 12 = 81 ; 68 + 24 = 92 ;
69 + 24 = 93 ; 58 + 39 = 97 ; 85 - 62 = 23 ; 69 + 26 = 95 ; 67 - 26 = 41 .
VÒNG 8
 BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
97 - 24 = 73 ; 49 + 41 = 72 + 18 ; 69 + 25 = 66 + 28 ; 67 + 29 = 78 + 18 ;
47 + 24 = 32 + 39 ; 34 + 58 = 67 + 25 ; 59 + 24 = 46 + 37 ; 
 25 + 18 = 27 + 16 ; 98 - 41 = 57 ; 36 + 15 = 76 - 25 .
 BÀI 2 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
23 + 58 = 81 ; 48 + 13 = 61 ; 45 + 36 = 81 ; 67 - 24 = 43 ; 59 - 32 = 27 ;
55 + 27 = 82 ; 39 + 45 = 84 ; 63 + 29 = 92 ; 76 + 17 = 93 ; 69 + 12 = 81 .
 BÀI 3 : Thỏ tìm cà rốt :
1/ Lớp 2A có 14 h/s nữ, nữ ít hơn nam 3 h/s. Hỏi lớp có bao nhiêu nam ? ( 17 )
2/ Lớp 2A có 18 h/s nữ và 15 h/s nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu h/s ? ( 33 )
3/ Lớp 2A có 19 h/s giỏi, Lớp 2B có 14 h/s giỏi. Hỏi cả 2 lớp có bao nhiêu h/s giỏi ? ( 33 )
4/ Hiện nay Lan 9 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Tính tuổi mẹ hiện nay ? ( 36 )
5/ Hiện nay bố 45 tuổi, mẹ 38 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 người hiện nay ? ( 83 )
6/ Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà 2 chữ số của số đó hơn kém nhau 7 đơn vị ? ( 5 )
7/ Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà 2 chữ số của số đó hơn kém nhau 8 đơn vị ? ( 3 )
8/ Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 15? ( 96 )
9/ Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 17? ( 98 )
10/ Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13? ( 49 )
11/ Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 15? ( 69 )
12/ Nhà bác Toàn nuôi 25 con gà, số vịt hơn số gà 17 con. Tính số vịt ? ( 42 )
13/ Hùng có 26 bi, Dũng có hơn Hùng 15 bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu bi ? ( 41 )
14/ Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? (6)
 15/ Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? (6) 
 16/ Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ? (9) 
VÒNG 9
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
8 < 10 < 15 < 17 + 4 < 18 + 9 < 30 < 28 + 13 < 48 < 50 < 52 < 49 + 12 < 64 < 
46 + 24 < 74 < 43 + 34 < 68 + 13 < 59 + 27 < 48 + 45 < 96 < 98.
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
a = 11
a + 31 = 87
a = 56
a + 27 = 68
a = 15
a + 32 = 47
a + 12 = 36
a = 24
a = 72
26 + a = 98
a + 23 = 97
a = 74
a = 66
a + 30 = 96
a = 30
a + 24 = 54
a = 68
21 + a = 89
a = 54
14 + a = 68
 BÀI 3 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
87 - 25 = 62 ; 69 - 45 = 24 ; 85- 54 = 31 ; 47 + 53 = 100 ; 58 + 42 = 100 ; 
76 + 24 = 100 ; 51 + 49 = 100 ; 79 + 21 = 100 ; 27 + 73 = 100 ; 
86 + 14 = 100 ; 42 + 58 = 100.
VÒNG 10
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
6 < 11 < 13 < 16 < 28 < 19 + 12 < 34 < 36 < 38 < 47 < 53 < 39 + 17 < 
58 < 48 + 15 < 68 < 74 < 81 < 48 + 35 < 85 < 93.
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
99 - 16 = 83 ; 29 + 19 = 48 ; 56 - 25 = 31 ; 90 - 26 = 64 ; 40 - 13 = 27 ; 
90 - 18 = 72 ; 38 + 15 = 53 ; 80 - 29 = 51 ; 71 - 26 = 45 ; 90 - 22 = 68 .
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
1/ Hồng có 50 viên bi, Hồng cho Hà 12 viên. Hỏi Hồng còn bao nhiêu ? ( 38 )
2/ Lớp 2A có 30 bạn, trong đó có 14 nữ. Hỏi lớp có bao nhiêu nam ? ( 16 )
3/ Hồng có 28 viên bi, Hà có 25 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu ? ( 53 )
4/ Hai số có tổng là 91; số lớn bằng 68. Tìm số bé ? ( 23 )
5/ Tống số tuổi hai bố con hiện nay là 41 tuổi, bố 35 tuổi. Tuổi con là ? ( 6 )

File đính kèm:

  • docĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC LỚP 2 - v1-5.doc