Đề và đáp án thi học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP BỐN
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 	a) 4 tấn 45kg = ..kg; 	 b) 3 giờ 45 phút = .phút
 	c) 7m2 68dm2 = .dm2; 	 d) 1km2 505m2 = ..m2
Bài 2.
>
<
=
 a) . 	 b)  
 c)  .	d) .. 
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống.
	 a) > b) = 
 c) = d) 0 = 
Bài 4: Tính:
 = 	..
 = .
 = .
 = 		...
 Bài 5: 
 a) Tìm X biết rằng:
 x X X : = 
	 		.
	 		 .
 b) Tính giá trị của biểu thức
 	............................
	 Bài 6:
 	 Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
Bài giải:
Bài 7: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bình hành ABCD có:
a/ Cạnh AB bằng cạnh:	.
b/ Cạnh AD bằng cạnh:	..
c/ Cạnh AB song song với cạnh:	.
d/ Cạnh AD song song với cạnh:	.
 A B
 D C
KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 4
HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM
Giáo viên phát giấy làm bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện theo đúng các câu lệnh.
	Bài 1: Yêu cầu học sinh viết kết quả vào chỗ chấm.
	Bài 2: Yêu cầu học sinh điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
	Bài 3: Yêu cầu học sinh tìm số thích hợp điền vào ô trống.
	Bài 4: Yêu cầu học sinh thực hiện tính 
	Bài 5: a) Yêu cầu HS tìm x
 b)Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức	
	Bài 6: Yêu cầu HS giải bài toán có dạng tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó.
	Bài 7: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm.
-------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
Bài 1: (1,0 điểm). Viết đúng mỗi số thích hợp 0.25 điểm
 	a) 4 tấn 45kg = 4045 kg; b) 3 giờ 45 phút = 225 phút
 c) 7m2 68dm2 = 768 dm2; d) 1km2 505m2 = 1.000.505 m2
 Bài 2: (1,0 điểm). Viết đúng mỗi số thích hợp 0.25 điểm
 a) > 	 b) <
 c) >	 d) >
 Bài 3: (1,0 điểm). Viết đúng mỗi số thích hợp 0.25 điểm.
 a) 3 b/ 27 
 c) 2 d/ 0
 Bài 4: (2,0 điểm). 
 	- Mỗi phép tính đúng bao gồm đặt tính hàng ngang, tính đúng kết quả 0.5 điểm.
	- Không đặt tính theo hàng ngang chỉ ghi kết quả không ghi điểm.
	a) b) c ) d) 
 Bài 5: (2,0 điểm) Tính đúng mỗi câu 1.0 điểm
 a) ; = 
	 b) 
	Bài 6: (2,0 điểm) 
? tấn
? tấn
665 tấn
Bài giải:
	Ta có sơ đồ:
 Cửa hàng thứ nhất:
 Cửa hàng thứ hai: 	0,5 điểm	
	Tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 4 = 7 (phần) 0.25 điểm
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được là: 
 665 : 7 x 3 = 285 (tấn) 0.5 điểm
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được là: 
 665 : 7 x 4 = 380 (tấn) 0.5 điểm
Đáp số: 285 tấn; 380 tấn 0.25 điểm
 Bài 7 (1, 0 điểm) Viết đúng mỗi câu 0.25 điểm
 a) DC b) BC
 c) DC d) BC

File đính kèm:

  • docde thi hk2.doc