Đề và đáp án thi định kì cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi định kì cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên : 
Lớp: .Trường:
Số BD:Phòng ..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I
Năm học : 2009 – 2010
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian : 40 phút
GT1 KÍ
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÍ
SỐ TT
Điểm:
Chữ kí của giám thị 1
Chữ kí của giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Bài 1: (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Giá trị của chữ số 7 trong số 476 359 là:
 A 700 000 	 	B 7 000 	C 70 000	D 70
b) Số gồm : 4 triệu, 0 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm. 0 chục và 9 đơn vị là: viết là:
 A 4 036 309	B 40 000 309	C 43 639	D 406 309
c) X là số tự nhiên và X <5. Vậy X là:
 A 0;1;2	B 1;2;3;4	 C 0;1;3;4	D 0;1;2;3;4
d) 5 tấn 6 kg =kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A 5 006	B 5 600	C 560	D 5 060
e) 3 giờ 5 phút =  phút . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A 35 	B 350 	C 185 	D 195 
g) Một hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng 15 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
 A 120 cm	B 12 cm 	C 120 cm	D 120 m
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a) 38 732 + 15 668	b) 90 396 – 8 967
Bài 3: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
750 – 250 + 185 +215 b) 441 : 7 + 25 x 8
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
..
Bài 4: ( 2 điểm)
Có hai thùng chứa được 609kg thóc. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 69kg. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu kg thóc?
Bài giải
Bài 5: ( 1 điểm)
Tìm hiệu của số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất 
Bài giải
Họ tên : 
Lớp: .Trường:
Số BD:Phòng ..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I
Năm học : 2009 – 2010
MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 4
Thời gian : phút
GT1 KÍ
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÍ
SỐ TT
Điểm:
Chữ kí của giám thị 1
Chữ kí của giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
I/ Chính tả: 
 Viết bài Trung thu độc lập - Sách Tiếng Việt 4 - Tập 1 – Trang 66
II/ Tập làm văn: 
Đề bài: Viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 dòng ) cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.	
Bài làm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
..
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK - GKI -LỚP 4 - 2009-2010
MÔN TOÁN
Bài 1: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
a – B, b – A , c – D , d – A , e – C , g – A 
Bài 2: (2 điểm)
 Mỗi câu đúng được 1 điểm, trong đó đặt tính đúng mỗi câu được 0,25 điểm, nếu đặt tính sai: không cho điểm phép tính đó
Bài 3: (2 điểm)
Mỗi bài tính giá trị đúng được 1 điểm
Mỗi bước tính đúng được 0,25 điểm, tính đúng đến kết quả cuối cùng 1 điểm
Bài 4: (2 điểm)
Sơ đồ đúng (0,25 điểm)
Số thóc thùng thứ nhất chứa được là:(0,25 điểm)
( 609 + 69) :2 = 339 ( kg) ( 0,5 điểm)
Số thóc của thùng thứ hai chứa được là:(0,25 điểm)
339 – 69 = 270 ( kg) ( 0,5 điểm) 
Đáp số : 0,25 điểm - nếu sai hoặc thiếu 1 đáp số đều không có điểm
Thùng thứ nhất: 339 kg
	 Thùng thứ hai : 270 kg 
Mỗi lần sai tên đơn vị trừ 0,25 điểm
Bài 5: (1 điểm)
Tìm được hai số ( 0,5 điểm)
Thực hiện phép trừ và ghi được kết quả ( 0,5 điểm)
 MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Chính tả:
Đánh giá, cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (thơ): 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu viết hoa không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . bị trừ 1 điểm toàn bài.
Tập làm văn: 
Phần đánh giá cho điểm:
HS làm bài đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
+ Viết được một bức thư ngắn (khoảng 10 dòng trở lên) cho bạn hoặc người thân với nội dung nói về ước mơ của bản thân. Thư viết có đủ ba phần ( phần đầu thư, phần chính, phần cuối thư). Bức thư có ý hay, lời lẽ chân thành, tự nhiên.
+ Viết câu mạch lac, đúng ngữ pháp, dùng tư đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ lạc, đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
(Tuỳ theo mức độ sai sót, GV cho điểm từ 4,5 đến 0,5. mỗi khung chênh lệch 0,5 điểm)
* Lưu ý: Cách tính điểm định kì môn Tiếng Việt (viêt) Thực hiện theo Hướng dẫn đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến thức kĩ năng

File đính kèm:

  • docKTDKGKITTVL40910HG.doc