Đề và đáp án thi chọn học sinh giỏi môn Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi chọn học sinh giỏi môn Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường 
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA (Giỏi)
Năm học: 2013 - 2014
Môn Toán – Lớp 4 - Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. Cho các chữ số 2; 0; 3; 5. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ những chữ số trên?
	A. 18 số B. 24 số 	C. 48 số 	D. 96 số
2. Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
	A. 99	B. 89	C. 50	D. 90
3. Tổng của hai số chẵn là 234, biết giữa chúng có 5 số lẻ. Hai số đó là:
A. 112 và 122 B. 110 và 124	C. 120 và 114 	D. 108 và 126
4.Trong các số dưới đây, số đo nào bé nhất ?
A. 1 kg 512g B. 1 kg 5 hg	C. 1 kg 51 dag D. 10 hg 50g 
5.Đổi 107 phút =giờ . phút, kết quả là:
A. 10 giờ 7 phút B. 1 giờ 47 phút	C. 1 giờ 17 phút D. 1 giờ 7 phút
6. Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 46. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? 
	A. 35 tuổi 	B. 24 tuổi 	C. 32 tuổi 	D. 30 tuổi
7. Cho dãy số 4836; 5236; 5636;; 6436 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
	A. 6236	B. 5836	C. 6036	D. 5736
 8. Điền số còn thiếu vào dãy số sau sao cho hợp lí: 1, 3, 4, 7 , ........ ,18 
	A. 11 	B. 9 	C. 14 	D. 15 
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính nhanh
1998 x 502 + 1999 x 498
.
.
.
Câu 2: Tìm y
( y + 1 ) + ( y + 5 ) + ( y + 9 ) + ( y + 13 ) + .......+ ( y + 29 ) = 152
.
.
.
.
Câu 3: Ba số có trung bình cộng là 60 . Tìm 3 số đó, biết nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ 2 và số thứ nhát bằng số thứ ba.
.
.
.
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật, nếu đổi chiều rộng thành 5m, chiều dài giữ nguyên thì diện tích giảm 600m2, nhưng nếu đổi chiều rộng thành 7m, chiều dài giữ nguyên thì diện tích giảm 540m2. Tính chiều dài, diện tích và chiều rộng khu vườn? 
.
.
.
.
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1.A	2.D	3.A	4.D	5.B	6.D	7.C	8. A
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: 
1998 x 502 + 1999 x 498
= 1998 x 502 + (1998 + 1) x 498
= 1998 x 502 + 1998 x 498 + 498
= 1998 x ( 502 + 498 ) + 498
= 1998 x 1000 + 498
= 1998000 + 498
= 1998498
Câu 2: Tìm y
( y + 1 ) + ( y + 5 ) + ( y + 9 ) + ( y + 13 ) + .......+ ( y + 29 ) = 152
Khoảng cách: 5 – 1 = 4
Số số hạng: (29 -1) : 4 + 1 = 8
Tổng là: (y + 29) + (y + 1) x 8 : 2 = 152
= 2 x y + 30 x 8 : 2 = 152
2 x y = 152 x 2 : 8 – 30
2 x y = 8
y = 8 : 2 
y = 4
Câu 3:Giải:
Tổng của ba số là:
60 x 3 = 180
Nếu xem số thứ nhất là 1 phần thì số thứ hai là 10 phần và số thứ ba là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 10 + 4 = 15 (phần)
Số thứ nhất là: 180 : 15 = 12
Số thứ hai là: 12 x 10 = 120
Số thứ ba là: 12 x 4 = 48
Đ/S:
Câu 4: Giải
Chiều dài khu vườn là:
(600 – 540) : (7 – 2) = 30 (m)
Diện tích khu vườn là:
5 x 30 + 600 = 750 (m2)
Chiều rộng khu vườn là:
750 : 30 = 25 (m)
Đ/S: Chiều dài: 30m
Diện tích: 750m2
Chiều rộng: 25m

File đính kèm:

  • docde thi chon HS gioi.doc