Đề và đáp án kiểm tra học kỳ I Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra học kỳ I Toán Lớp 3 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ...
...........
Học sinh lớp :...
Trường : ...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MƠN TỐN LỚP 3
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỡi giờ có 60 phút. Hỏi giờ có bao nhiêu phút?
A. 6
B. 10
C. 16
D. 60
Hình tứ giác bên có bao nhiêu góc vơng?
A. 1 
B. 2
C. 3
D. 4
Mợt năm có 365 ngày, mỡi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
A. 50 tuần 5 ngày
B. 51 tuần 2 ngày
C. 52 tuần 1 ngày
D. 52 tuần 2 ngày
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm
1. Đặt tính rời tính.
564 - 140 
 201 + 314
368 : 6
37 x 5
2. Viết phép tính thích hợp với yêu cầu :
b. Giảm 256 đi 8 lần, rời thêm 68 
a. Gấp 32 lên 6 lần, rời bớt đi 115
3. Điền dấu > ; < ; = vào chỡ chấm:
72 : 9 x 7 . 8 x 8
164 . 208 : 2 + 60
88 + 8 : 8 . 8 x 8
175 - 10 x 3 . 10 x 3 + 145
5. Bài toán :
Mẹ em có 1 kg đường, mẹ đã dùng nấu chè hết 250g, sau đó mẹ chia đều sớ đường còn lại vào 3 túi nhỏ. Hỏi mỡi túi có bao nhiêu gam đường?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỚI HỌC KỲ I MƠN TOÁN LỚP 3
Năm học 2008 – 2009
(thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
C
Mỡi đáp án đúng đạt 1 điểm(1 điểm x 3 = 3 điểm)
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm
Đặt tính rời tính. (2 điểm)
	– Học sinh tính đúng mỡi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)
	+ Học sinh đặt tính đúng mỡi phép tính đạt 0.25 điểm. 
( 0.5điểm x 4 = 1 điểm). 
	+ Học sinh tính đúng kết quả mỡi phép tính đạt 0.25 điểm.
( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
2. Viết phép tính thích hợp với yêu cầu.(1 điểm)
– Học sinh viết đúng mỡi phép tính đạt 0,5 điểm.
a. 32 x 6 - 115 	b. 256 : 8 + 68
 3. Điền dấu >; <; = vào chỡ chấm: (2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm (0,5 x 4 = 2 điểm)
72 : 9 x 7 < 8 x 8
164 = 208 : 2 + 60
88 + 8 : 8 > 8 x 8
175 - 10 x 3 < 10 x 3 + 145
Bài toán. (2 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
1kg = 1000g
Khới lượng đường còn lại: 
 1000 – 250 = 750(g)
Khới lượng đường mỡi túi có: 
 750 : 3 = 250(g)
Đáp sớ : 250g
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.

File đính kèm:

  • docKIEM TRA TOAN K I 1 SO 2.doc