Đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN :..
HỌC SINH LỚP :..
TRƯỜNG : 
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK - CUỐI KỲ I ( NĂM HỌC 2011– 2012)
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
KIỂM TRA ĐỌC ( Ngày thi: 15/12/2011) 
GIÁM THỊ 
SỐ MẬT MÃ 
SỐ THỨ TỰ 
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 
SỐ MẬT MÃ 
SỐ THỨ TỰ 
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( thời gian 1 phút )
 Nội dung kiểm tra :
 1 / Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn (thơ) khoảng 40 chữ trong số các bài Tập đọc đã học trong sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1 từ tuần 1 đến tuần 16 
 2/ Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung trong bài đọc cho học sinh trả lời .
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng , đúng từ
./ 3đ
2. Ngắt , nghỉ hơi đúng ở các dấu câu 
./ 1 đ
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu 
./ 1 đ
4.Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu 
./ 1 đ
 Cộng :
	 ./ 6 đ 
Hướng dẫn kiểm tra
1 / Đọc đúng tiếng ,từ : 3 điểm 
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm 
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm 
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm 
- Đọc sai từ 16 - 20 tiếng : 0,5 điểm 
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm 
2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể sai 1,2 chỗ): 1 điểm
2 / Không ngắt , nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm 
 Không ngắt ,nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm 
3/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
 Đọc quá 1phút – 2 phút : 0,5 điểm 
 Đọc quá 2 phút ,phải đánh vần nhẩm: 0 điểm 
Đọc nhỏ lí nhí : - 0,5 điểm 
4 / Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1điểm 
- Chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm 
- Không trả lời được hoặc trả lời sai : 0,5 điểm
I / ĐỌC THẦM: 
TÌNH BÀ CHÁU
Ngày xưa ,có hai em bé ở với bà. Nhà rất nghèo nhưng ba bà cháu sống rất vui vẻ ,đầm ấm.
Có một cô tiên thương ba bà cháu,cho một hạt đào và dặn hai anh em: “ Khi bà mất ,gieo hạt đào này lên mộ,các cháu sẽ sung sướng.”
Bà mất ,hai anh em làm theo lời dặn của cô tiên. Cây ra toàn quả vàng,quả bạc. Hai anh em trở nên giàu có. Nhưng rồi vàng bạc không làm hai anh em khỏi buồn rầu vì nhớ bà.
Thấy hai đứa trẻ buồn,cô tiên xuống hỏi. Bé gái oà khóc ,xin cô tiên hoá phép cho bà sống lại như xưa. Một luồng gió nổi lên,vàng bạc ,nhà cửa đều biến mất. Bà hiện ra. Hai anh em ôm chầm lấy bà.
Theo Trần Hoài Dương 
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
"---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
./ 4 điểm
./ 1 điểm
./ 1 điểm
./ 1 điểm
/ 0,5 điểm
/ 0,5 điểm
I.ĐỌC THẦM: ( 30 phút)
Học sinh đọc thầm bài “ Tình bà cháu “ rồi làm các bài tập sau:
( Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu hỏi dưới đây)
Trước khi gặp cô tiên ,ba bà cháu sống như thế nào?
Sung túc đầy đủ.
Nghèo khổ ,vất vả nhưng lúc nào cũng đầm ấm.
Cực khổ vất vả.
2. Vì sao khi hai anh em trở nên giàu có nhưng hai anh em vẫn buồn rầu?
 A . Vì hai anh em nhớ bà.
 B . Vì vàng bạc vẫn còn ít.
Vì không có ai chơi với hai anh em.
3. Cô tiên xuống hỏi vì sao hai anh em buồn,hai anh em xin cô tiên điều gì?
 A. Cho thêm nhiều vàng,bạc.
 B. Cho bà hiện về thăm hai anh em mỗi ngày.
 C. Cho bà sống lại như xưa.
4. Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ trái nghĩa ?
 A. Buồn –vui , sống-chết.
 B. Sướng – khổ, vàng – bạc.
 C. Giàu – nghèo ,thương -yêu .
5. Câu “ Hai anh em ôm chầm lấy bà.” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
 A. Ai là gì? 
 B. Ai làm gì ? 
 C. Ai thế nào ? 
Ð&Đ
HỌ VÀ TÊN :..
HỌC SINH LỚP :..
TRƯỜNG : 
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK - CUỐI KỲ I ( NĂM HỌC 2011– 2012)
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
KIỂM TRA VIẾT ( Ngày thi: 15/ 12/ 2011) 
GIÁM THỊ 
SỐ MẬT MÃ 
SỐ THỨ TỰ 
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 
SỐ MẬT MÃ 
SỐ THỨ TỰ 
............./ 5 điểm
I . CHÍNH TẢ : ( nghe – đọc ) : Thời gian 15 phút 
Y Bài viết : “ Cò và Vạc” (tựa bài và đoạn “ Cò và Vạc  mà ngủ.” Và tên tác giả ) - Sách Tiếng Việt Lớp 2 / Tập 1 , trang 151 ) 
Bài viết
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm chính tả 
Sai 2 lỗi : trừ 1 điểm
Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc một lỗi) chữ viết rõ ràng ,sạch sẽ 
được 5 điểm
Chữ viết không rõ ràng ,sai về độ cao , khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày không sạch sẽ : trừ 1 điểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
............/ 5 điểm
II. TẬP LÀM VĂN : ( Thời gian : 25 phút ) 
Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về người thân của em .
Gợi ý : 
Người thân của em kể có quan hệ gì với em? Người đó bao nhiêu tuổi?
Người thân của em làm nghề gì?
Người thân của em đã thương yêu ,chăm sóc em ra sao?
Tình cảm của em đối với người thân đó như thế nào?
Bài làm 
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI KỲ I TIẾNG VIỆT LỚP 2
NĂM HỌC : 2011 – 2012
ĐỌC THẦM :
Câu 1 : Chọn ý B đạt 1 điểm . 
B. Nghèo khổ ,vất vả nhưng lúc nào cũng đầm ấm.
 Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm 
Câu 2: Chọn ý A đạt 1 điểm . 
A. Vì hai anh em nhớ bà.
 Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm 
Câu 3: Chọn ý C đạt 1 điểm . 
C.Cho bà sống lại như xưa.
 Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm 
Câu 4: Chọn ý A đạt 0,5 điểm 
A. Buồn – vui , sống – chết 
 Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm 	
Câu 5: Chọn ý B đạt 1 điểm .	
B. Ai làm gì ? 
 Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm 
 II. TẬP LÀM VĂN : 5 điểm 
- Bài làm đủ ý, diễn đạt rõ ràng , mạch lạc, viết đúng chính tả , trình bày sạch : 5 điểm 
- Diễn đạt không rõ ràng ,thiếu rành mạch , ý lộn xộn : 3- 4 điểm
- Tuỳ theo mức độ bài làm mà giáo viên cho điểm phù hợp .
- Bài viết không sạch , mắc lỗi chính tả : -- 0,5 điểm 

File đính kèm:

  • docKTDK CKI TVIET LOP 2 NAM NAY.doc