Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 1

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BàI KIểM TRA ĐịNH Kì CUốI NĂM HọC 2009 -2010
 MÔN : TOáN -Lớp 1 ( Thời gian làm bài 40 phút )
 Họ và tên học sinh :.............................................
 Truong tiểu học :...................................................
Bài 1 : a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 58, 59 ,... ,..., ..., ..., ..., 65
 ..., 89, 90,..., ..., ..., ..., ..., ..., ..., 100
 b )Viết các số
 Ba mơi hai : Bốn mơi lăm :
 Năm mơi mốt : Sáu mơi ba :
 Bảy mơi t : Một trăm : 
Bài 2 : Viết các số : 40, 65, 57, 73 
 a ) Theo thứ tự từ bé đến lớn :...........................................
 b ) Theo thứ tự từ lớn đến bé :..........................................
Bài 3 : Đặt tính rồi tính 
 37 + 20 34 + 43 75 - 32 88 - 38 
 .............. ............ ............ .............
 .............. ............ ............ ............. 
 .............. ............ ............ ............
Bài 4 : Tính 
 a) 22 + 5 - 3 = 26 + 2 - 7 = 
 b ) 20 cm + 5cm - 25 cm = 40 cm - 10 cm + 20 cm = 
Bài 5 : , =
 76 - 42 30 + 8
 37 + 41 26 + 32 
 35 + 11 15 + 31 
Bài 6 : Viết tiếp vào bài giải :
 Một sợi dây dài 86 cm, mẹ cắt đi 36 cm.Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?
 Bài giải 
 Độ dài sợi dây còn lại là :
 .............................................................
 Đáp số : ..................
 b ) Lớp 1A có 13 học sinh Nam và 14 học sinh Nữ .Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
 Bài giải 
 ......................................................
 ......................................................
 .....................................................
Bài 7 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 Hình bên có :
 .........................hình vuông 
 .........................hình tam giác 
 BIểU ĐIểM
Bài 1 : 1 điểm ( mỗi câu 0,5 điểm )
Bài 2 : 1 điểm ( mỗi câu 0,5 điểm )
Bài 3 : 2 điểm ( làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm )
Bài 4 : 2 điểm ( a (một điểm )b, ( 1 điểm )
Bài 5 : 1 điểm 
Bài 6 : 2 điểm ( mỗi bài 1 điểm ) 
Bài 7 : 1 điểm
 BàI KIểM TRA ĐịNH Kì CUốI NĂM HọC 2009 -2010
Điểm
 MÔN : tIếNG VIIệT -Lớp 1 ( Thời gian làm bài 60 phút )
 Họ và tên học sinh :.............................................
 Trờng tiểu học :...................................................
I. Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
1. Đọc đúng đoạn văn sau:
 Chim sơn ca
 Tra mùa hè, nắng vàng nh mật ong trải nhẹ khắp trên các đồng cỏ. Những con sơn ca nhảy nhót trên sờn đồi.Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa.Bỗng dng lũ sơn ca không hót mà bay vút lên nền trời xanh thẳm
2 . Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có dấu hỏi.
3. Những con chim sơn ca nhảy nhót ở đâu?
4. Tìm những từ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca.
II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
 ve tranh ve đẹp
 suy nghi nghi ngơi 
2. Điền vào chỗ trống: s hay x?
 a) Nhà...ạch thì mát, bát ...ạch ngon cơm.
 b) Trăm hoa khoe ...ắc , trăm nhà khoe tài.
3. Điền vần oan hay oăn?
 cây x... tóc x... 
 băn kh.... liên h...
4. Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng chính tả đoạn văn sau:
 Sông Hơng
 Sông Hơng là một bức trah khổ dài mà mỗi đoạn , mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả một bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau.
 Hớng dẫn đánh giá cho điểm
I. Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
 a) Đọc đúng, lu loát toàn bài , tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút ( 6 điểm)
 Đọc sai hoặc không đọc đợc ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ); Trừ 0,5 điểm.
b) Trả lời đúng về câu hỏi âm, vần dễ nhầm lẫn( đúng từ 5 - 6 chữ đợc:
1điểm)
 c) Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc ( 3 điểm)
II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1. Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã: ( 1điểm)
 ( Đúng mỗi chữ đợc 0,25 điểm)
2. Điền đúng s hay x vào chỗ chấm ( 1 điểm)
 ( Đúng mỗi chữ đợc 0, 3 điểm)
3. Điền đúng vần oăn hay oăn: ( 2 điểm)
 ( Đúng mỗi vần đợc 0,5 điểm)
4. Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, viết sạch, đẹp , đều nét ( 6 điểm)
 Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi chữ ; Trừ 0,3 điểm.
 Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,1 điểm.

File đính kèm:

  • docDe va DA KSCL cuoi nam Lop1 Mon Toan TV.doc
Đề thi liên quan