Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 2

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ...
.
Học sinh lớp: ...
Trường : ..
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 200 – 200
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số 915 được đọc là : 
A. Chín trăm mười lăm	
B. Chín mười lăm	
C. Chín mươi mốt năm
2) Số liền sau của số 999 là: 
A. 100	
B. 1000 	
C. 998
3) 264; 266, 268; . . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 268
B. 269
C. 270
4) Hình nào được tô màu số hình vuông?
A. 
B.
C.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết các số 623; 578; 932; 857 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
100; 200; ; ...; 500; 600; ; 800; ; 1000.
Đặt tính rồi tính :
152 + 347
679 – 542
500 + 99
100 – 62
Tính.
 5 x 5 + 9 = 
 =
2 x 10 - 16 = 
 =
5. Bài toán
 Một lớp học có 40 học sinh được chia thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Giải
HUỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 200 – 200
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
C
4
B
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
 Viết : 578; 623; 857; 932.
Học sinh viết đúng thứ tự đạt 1 điểm. Sai vị trí mỗi số trừ 0,25 điểm.
x 0,25 điểm = 1 điểm)
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700;800;900;1000.
Học sinh viết đúng thứ tự đạt 1 điểm. Sai vị trí mỗi số trừ 0,25 điểm.
x 0,25 điểm = 1 điểm)
3 . Đặt tính rồi tính 
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
4 . Tính 
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
5. Bài toán : 2 điểm
- Viết đúng lời giải đạt 1 điểm.
- Ghi đúng phép tính thích hợp với lời giải đạt 1 điểm.
Thiếu hoặc không tên đơn vị, đáp số trừ 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDe va dap an Thi Hoc ki 2 Lop 2 mon toan.doc