Đề và đáp án kiểm tra cuối học kỳ II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kỳ II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
 Năm học : 2013 – 2014
 MÔN: TOÁN 
 Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
 A / PHẦN TRẮC NGHIỆM 
* Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:
Cho phép tính 15 – x = 7 . x được gọi là :
A. Hiệu B. Số bị trừ C. Số trừ
Một ngày có .. giờ.
A. 12 B. 18 C.24
Điền số thích hợp vào chổ chấm : 15 + . =15. 
A. 1 B. 0 C. 15
Số 82 đọc là :
A. Tám, hai B. Tám mươi hai C. Tám hai đơn vị
Viết số :
 Ba mươi ba : ..
Cho các số : 53; 42; 76; 60 . Số lớn nhất là :
A. 53 B.42 C. 76
HÌNH A
HÌNH B
HÌNH C
Cho các hình sau :
Hình chữ nhật là :
A. Hình A B. Hình B C. Hình C
Phép tính 80 – 26 có kết quả là : 
A. 60 B. 66 C. 54
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 1 dm . 8 cm
A. C. =
Tính nhẫm : 15 – 9 = .................
 B / PHẦN TỰ LUẬN:
1. Tìm x: (2 điểm)
 a. x + 64 = 100 b. 87 - x = 27
  .
  .
2. Bài tốn: (3 điểm)
 Có 30 quyển vở được chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu quyển vở ?
 Giải
 ĐÁP ÁN TOÁN 2
TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng 0,5 đ )
 1. C 2.C 3.B 4.B 5.33 6.C 7.A 8.C 9.B 10.6
 II. TỰ LUẬN:
 Bài 1:
 a. x + 64 = 100 b. 87 - x = 27 
 x = 100 - 64 (0,5đ) x = 87 - 27 (0,5đ)
 x = 36 (0,5đ) x = 60 (0,5đ)
 Bài toán: Giải
 Mỗi bạn nhận được là: (1đ)
 30 : 5 = 6 (quyển ) (1đ)
 Đ áp số : 6 quyển vở. (1đ)

File đính kèm:

  • docDE KTDK LAN 4 THAM KHAO.doc