Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề chính THỨC
PHÒNG GD & ĐT........................
Điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC..................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2011 - 2012
Môn: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 2
 Họ tên HS : ...
 Lớp :
I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (4 điểm) (Thời gian 25 phút)
Đọc bài: Bà cháu. “ TV 2 – T1 – Trang 86”
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1.(0,5 điểm). Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống với nhau như thế nào?
Đầy đủ.
Nghèo khổ nhưng vui vẻ, đầm ấm.
Khổ sở.
Câu 2.(0,5 điểm). Vì sao sau khi bà mất, hai anh em giàu có mà vẫn không sung sướng?
Vì có nhiều tiền mà vẫn chán.
Vì có nhiều tiền phải lo cất giữ cũng khổ.
Vì nhớ bà, thiếu tình thương của bà.
Câu 3.(0,5 điểm). Hai anh em xin cô tiên điều gì?
Xin cho thêm nhiều vàng bạc.
Xin cho bà hiện về một lúc.
Xin cho bà sống lại và ở lại với các em.
Câu 4.(0,5 điểm). Qua câu chuyện em hiểu ra điều gì?
Tình bà cháu quý hơn vàng bạc.
Vàng bạc là rất quý.
Không có gì quý bằng vàng bạc.
Câu 5.(1 điểm).
Điền từ trái nghĩa với từ đã cho vào ô trống.
đen/.. ; dài/....... ; ..../nhanh ; .../xấu
Đặt một câu với một từ trái nghĩa trong các cặp từ trái nghĩa trên?
Câu 6.(1 điểm). Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Ai?” gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “làm gì?” Trong câu dưới đây:
Những bác nông dân đang say sưa làm việc trên cánh đồng.
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG(6 điểm).
HS bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 9 đến tuần 17 và trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
(Tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút)
GV coi.................................................
GV chấm...............................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I 
Năm học 2011 – 2012
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 2
I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (4điểm)
Câu 1.(0,5 điểm). Đáp án B
Câu 2.(0,5 điểm). Đáp án C
Câu 3.(0,5 điểm). Đáp án C
Câu 4.(0,5 điểm). Đáp án A
Câu 5.(1 điểm). 
a.(0,5 điểm). Điền đúng mỗi cặp từ trái nghĩa được (0,125 điểm)
Đáp án: đen/ trắng ; dài/ngắn ;chậm/ nhanh ; đẹp/xấu
b.(0,5 điểm). Đáp án: VD: Bạn Hoàng chạy rất nhanh.
Câu 6.(1 điểm). 
Những bác nông dân đang say sưa làm việc trên cánh đồng
HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I 
Năm học 2011 – 2012
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 2
I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (4điểm)
Câu 1.(0,5 điểm). Đáp án B
Câu 2.(0,5 điểm). Đáp án C
Câu 3.(0,5 điểm). Đáp án C
Câu 4.(0,5 điểm). Đáp án A
Câu 5.(1 điểm). 
a.(0,5 điểm). Điền đúng mỗi cặp từ trái nghĩa được (0,125 điểm)
Đáp án: đen/ trắng ; dài/ngắn ;chậm/ nhanh ; đẹp/xấu
b.(0,5 điểm). Đáp án: VD: Bạn Hoàng chạy rất nhanh.
Câu 6.(1 điểm). 
Những bác nông dân đang say sưa làm việc trên cánh đồng
HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I 
Năm học 2011 – 2012
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 2
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG (6 điểm) 
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 11 đến 15 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
(Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0 điểm)
Học sinh trả lời đúng câu hỏi tìm hiểu nội dung bài, cho 1 điểm.

File đính kèm:

  • docDe KTCKI Tieng Vietdoc 2.doc