Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2011-2012

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 4
 NĂM HỌC: 2011 – 2012
Phần I : KIỂM TRA ĐỌC 
A. Đọc thành tiếng:
 Giáo viên cho học sinhh đọc trong SGK ( hoặc thuộc lòng một đoạn hay cả bài từ tuần 1 đến tuần 18 ( Sách Tiếng việt 4 tập 1) sau đó Gv nêu câu hỏi sát với nội dung bài đọc để HS trả lời.
B. Đọc thầm và Làm bài tập 
1.Đọc thầm Văn hay chữ tốt
 Thưở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém.
Một hơm, cĩ bà cụ hàng xĩm sang khẩn khoản:
Gia đình già cĩ việc oan uổng muốn kêu quan, nhờ cậu viết giúp cho lá đơn, cĩ được khơng?
Cao Bá Quát vui vẻ trả lời: 
Tưởng việc gì khĩ, chứ việc ấy cháu xin sẵn lịng.
 Lá đơn viết lí lẽ rõ ràng, Cao Bá Quát yên trí quan sẽ xét nỗi oan cho bà cụ. Nào ngờ, chữ ơng xấu quá, quan đọc khơng được nên thét lính đuổi bà ra khỏi huyện đường. Về nhà, bà kể lại câu chuyện khiến Cao Bá Quát vơ cùng ân hận. Ơng biết dù văn hay đến đâu mà chữ khơng ra chữ cũng chẳng ích gì. Từ đĩ, ơng dốc sức luyện viết chữ sao cho đẹp.
 Sáng sáng, ơng cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi buổi tối, ơng viết xong mười trang vở mới chịu đi ngủ. Chữ viết đã tiến bộ, ơng lại mượi những cuốn sách chữ viết đẹp làm mẫu để luyện nhiều kiểu chữ khác nhau.
 Kiên trì luyện tập suốt mấy năm, chữ ơng mỗi ngày mỗi đẹp. Ơng nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt. 
2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
a. Vì Cao Bá Quát lười học.
b. Vì Cao Bá Quát mải chơi.
c. Vì Cao Bá Quát viết chữ rất xấu.
Câu 2. Khi bà hàng xĩm sang nhờ viết đơn kêu oan, Cao Bá Quát cĩ thái độ thế nào?
a. Vui vẻ nhận lời.
b. Từ chối dứt khốt.
c. Đắn đo suy nghĩ
Câu 3. Quan thét lính đuổi bà cụ ra khỏi huyện đường vì:
a. Bà cụ khơng bị oan.
b. Bà cụ nĩi năng khơng rõ ràng.
c. Chữ Cao Bá Quát xấu quá quan đọc khơng được.
Câu 4. Cao Bá Quát đã rút ra bài học gì sau khi nghe bà cụ kể lại sự việc?
a. Văn hay phải đi liền với chữ đẹp.
b. Văn hay mà chữ khơng ra chữ thì chẳng ích gì.
c. Chữ đẹp quan trọng hơn văn hay.
Câu 5. Nhờ đâu mà ơng nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt?
a. Do ơng cĩ năng khiếu bẩm sinh.
b. Do ơng cĩ người thầy dạy giỏi.
c. Do ơng kiên trì luyện tập suốt mấy năm.
Câu 6. Từ “luyện viết ” thuộc từ loại gì?
a. Danh từ.
b. Động từ.	
c. Tính từ.
Câu 7. Nhĩm từ nào gồm tồn các từ láy:
a. khẩn khoản, vui vẻ, chữ xấu.
b. vui vẻ, lí lẽ, điểm kém .
c. vui vẻ, rõ ràng, cứng cáp.
Câu 8. Trong câu : Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém. Dùng để:
a. Hỏi về sự việc
b. Kể lại sự việc 
c. Tả lại sự việc
PHẦN II : KIỂM TRA VIẾT 
Chính tả: Nghe - viết 
Bài: Cánh diều tuổi thơ
 Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ. Cĩ cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tơi sau này tơi mới hiểu đấy là khát vọng. Tơi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và bao giờ cũng hi vọng khi tha thiết cầu xin : “Bay đi diều ơi! Bay đi !” Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi, mang theo nỗi khát khao của tơi.
 Theo Tạ Duy Anh
B. Tập làm văn 
Hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Phần I : Kiểm tra đọc
A. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
 - Học sinh đọc lưu loát trôi chảy, biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn ( 80 tiếng /1 phút) 4 điểm
 -Trả lời câu hỏi đúng được 1 điểm .
 - Còn lại tuỳ thuộc vào bài đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm cho phù hợp 
B:	Đọc hiểu( 5 điểm)
Câu1c ( 0,5 đ): Vì Cao Bá Quát viết chữ rất xấu.
Câu 2a ( 0,5đ) : Vui vẻ nhận lời.
Câ 3c (0,5đ) : Chữ ơng xấu quá quan đọc khơng được.
Câu 4b( 0,5đ): Văn hay mà chữ khơng ra chữ cũng chẳng ích gì.
Câu 5c ( 0,5đ) : Do ơng kiên trì luyện tập suốt mấy năm.
Câu 6b (0,5đ): Động từ . 
Câu 7c (1đ): Vui vẽ, rõ ràng, cứng cáp.
Câu 8b (1đ): Kể lại sự việc
Phần II:Kiểm tra viết 
Chính tả (5 điểm)
 Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm.
( Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; khơng viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm
 Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,...bị trừ 1 điểm tồn bài).
B. Tập làm văn ( 5điểm)
Tả đúng ba phần của bài văn đầy đủ các bộ phận, rõ ràng, hay ( 5 điểm )
Lời văn rõ ràng, mạch lạc, sử dụng dấu câu hợp lí, đúng chỗ: 1 điểm
Biết sử dụng cĩ hiệu quả các biện pháp nghệ thuật như so sánh, nhân hố,...
trong văn miêu tả : 1 điểm
Bài tả sinh động, biết kết hợp hài hồ các yếu tố trên, giàu cảm xúc và cĩ sức
thuyết phục, chữ viết sạch sẽ : 1 điểm
Ngồi ra giáo viên tùy thuộc cho điểm cho phù hợp.
Trường TH Thứ ngày tháng 12 năm 2011
 Họ và tên: ..................................	Kiểm tra: Cuối học kỳ I
 Lớp:4.....	Mơn: Đọc – Hiểu
 Điểm
 Lời phê của thầy giáo 
1.Đọc thầm Văn hay chữ tốt
 Thưở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém.
Một hơm, cĩ bà cụ hàng xĩm sang khẩn khoản:
Gia đình già cĩ việc oan uổng muốn kêu quan, nhờ cậu viết giúp cho lá đơn, cĩ được khơng?
Cao Bá Quát vui vẻ trả lời: 
Tưởng việc gì khĩ, chứ việc ấy cháu xin sẵn lịng.
 Lá đơn viết lí lẽ rõ ràng, Cao Bá Quát yên trí quan sẽ xét nỗi oan cho bà cụ. Nào ngờ, chữ ơng xấu quá, quan đọc khơng được nên thét lính đuổi bà ra khỏi huyện đường. Về nhà, bà kể lại câu chuyện khiến Cao Bá Quát vơ cùng ân hận. Ơng biết dù văn hay đến đâu mà chữ khơng ra chữ cũng chẳng ích gì. Từ đĩ, ơng dốc sức luyện viết chữ sao cho đẹp.
 Sáng sáng, ơng cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi buổi tối, ơng viết xong mười trang vở mới chịu đi ngủ. Chữ viết đã tiến bộ, ơng lại mượi những cuốn sách chữ viết đẹp làm mẫu để luyện nhiều kiểu chữ khác nhau.
 Kiên trì luyện tập suốt mấy năm, chữ ơng mỗi ngày mỗi đẹp. Ơng nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt. 
Theo TRUYỆN ĐỌC 1(1995)
2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
a. Vì Cao Bá Quát lười học.
b. Vì Cao Bá Quát mải chơi.
c. Vì Cao Bá Quát viết chữ rất xấu.
Câu 2. Khi bà hàng xĩm sang nhờ viết đơn kêu oan, Cao Bá Quát cĩ thái độ thế nào?
a. Vui vẻ nhận lời.
b. Từ chối dứt khốt.
c. Đắn đo suy nghĩ.
Câu 3. Quan thét lính đuổi bà cụ ra khỏi huyện đường vì:
a. Bà cụ khơng bị oan.
b. Bà cụ nĩi năng khơng rõ ràng.
c. Chữ Cao Bá Quát xấu quá quan đọc khơng được.
Câu 4. Cao Bá Quát đã rút ra bài học gì sau khi nghe bà cụ kể lại sự việc?
a. Văn hay phải đi liền với chữ đẹp.
b. Văn hay mà chữ khơng ra chữ thì chẳng ích gì.
c. Chữ đẹp quan trọng hơn văn hay.
Câu 5. Nhờ đâu mà ơng nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt?
a. Do ơng cĩ năng khiếu bẩm sinh.
b. Do ơng cĩ người thầy dạy giỏi.
c. Do ơng kiên trì luyện tập suốt mấy năm.
Câu 6. Từ “luyện viết ” thuộc từ loại gì?
a. Danh từ.
b. Động từ.	
c. Tính từ.
Câu 7. Nhĩm từ nào gồm tồn các từ láy:
a. khẩn khoản, vui vẻ, chữ xấu.
b. vui vẻ, lí lẽ, điểm kém .
c. vui vẻ, rõ ràng, cứng cáp.
Câu 8. Trong câu : Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém. Dùng để:
a. Hỏi về sự việc
b. Kể lại sự việc 
c. Tả lại sự việc
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 MƠN TỐN LỚP 4
 NĂM HỌC: 2011 – 2012
Phần I: Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Câu1: Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A.4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
 Câu 2: Trong các số sâu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 A. 456 B.454 C. 450 D. 446 
 Câu 3: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7yến 8kg = .............kg là :
 A. 78 kg B. 780kg C. 7008 kg D. 708kg
 Câu4: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là :
 A. 6050 B. 650 C. 65 000 D. 6500 
 Câu 5: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 A. 456 B. 450 C.454 D. 446 
Câu 6 : Trong hình vẽ sau cĩ:
A. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn, một gĩc tù B.Hai gĩc vuơng	 C. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn D. Hai gĩc vuơng, một gĩc tù
Phần II:
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
 324 489 + 446 357 986 769 – 342 538
 287 x 24 13068:27
 Bài 2: Tìm x
 a , x+2581 = 4621 b, x- 935 = 532
Bài 3: Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 4: Tìm một chữ số điền vào ơ trống để cĩ kết quả: 
	 + 	 + +	+ = 1000
Trường TH Thứ ngày tháng 12 năm 2011
 Họ và tên: ..................................	Kiểm tra: Cuối học kỳ I
 Lớp:4.....	 Mơn: Tốn 
 Điểm
 Lời phê của thầy giáo 
Phần I: Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Câu1: Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A.4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
 Câu 2: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 A. 456 B.454 C. 450 D. 446 
 Câu 3: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7yến 8kg = .............kg là :
 A. 78 kg B. 780kg C. 7008 kg D. 708kg
 Câu4: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là :
 A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
 Câu 4: Trong các số sâu sĩ vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 A. 456 B.454 C. 450 D. 446 
Câu 5: Trong hình vẽ sau cĩ:
A.Hai gĩc vuơng	 B. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn
C. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn, một gĩc tù D. Hai gĩc vuơng, một gĩc tù
Câu 6: Số trung bình cộng của 55 và 41 là:
50 B. 48 C.46 D.52
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính :
 324 489 + 446 357 986 769 – 342 538
 .. 
  ..
 . ..
  . 
 287 x 24 13068 : 27
 .
  ..
 . ..
  .
 ..
 . .
Bài 2 : Tìm x
 a , x+2581 = 4621 b, x- 935 = 532
..	.
Bài 3: Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
..
 Bài 4: Tìm một chữ số điền vào ơ trống để cĩ kết quả: 
	 + 	 + +	+ = 1000
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
 Câu1:A. câu 2: C. Câu 3: A. Câu 4:D. Câu5: B. Câu 6:A
Phần 2: ( 7điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính : ( 1 ý đúng cho một điểm):
 324 489 + 446 357 986 769 – 342 538
 324489	986769
	+ -
 446375 342538
 770 864	 644231
287 x 24 13068 : 27
	 287	13068 27
x	 226	484
	 24 108
 1148	 0
 574 
 6888	
Bài 2: 2 điểm
 a , x+2581 = 4621 b, x - 935 = 532
	 x = 4621 - 2581 	x =	532+935
	x = 2040	 x= 1467	
Bài 3: 3điểm Giải
Hai lần số cây của lớp 4A là:
568+ 36 = 604( cây)
Lớp 4A trồng được số cây là:
604:2 = 302( cây)
Lớp 4B trồng được số cây là:
302 - 36= 266(cây)
Đáp số: 4A: 302 cây
 4B: 266 cây
Bài 4: 1điểm
	8	8 8 + 	8 8 + 8 + 8 + 8 = 1000
Vậy chữ số cần tìm để điền vào ơ trống là chữ số 8
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 201 - 201
Mơn: KHOA HỌC - Lớp 4
Thời gian làm bài: phút
 Họ và tên học sinh : .................................................. Lớp 4..........
Câu 1. Trong qua trình sống, cơ thể con ngời lấy vào những gì từ mơi trường và thải ra mơi trường những gì ?
- Lấy vào : ..............................................................................................................
- Thải ra : ...............................................................................................................
Câu 2. a) Thế nào là thực phẩm sạch và an tồn ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Nêu một số cách bảo quản thức ăn: ................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 3. a) Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hố ? ................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Để phịng bệnh lây qua đường tiêu hố em cần phải làm gì ? ................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 4. Thế nào là nước bị ơ nhiểm ? Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước ?
- Nước bị ơ nhiểm : ................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
- Chúng ta cần phải tiết kiệm nước vì : ................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 5. Nêu các tính chất của khơng khí ? ................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - NĂM HỌC: 201 - 201
Mơn : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 4
Thời gian làm bài: phút
 Họ và tên học sinh : .................................................. Lớp 4..........
A. PHẦN LỊCH SỬ:
1. Hãy khoanh vào ý đúng trong các ý sau:
 A. Năm 179 TCN quân Triệu Đà chiếm đợc Âu Lạc
 B. Khởi nghĩa Hai Bà Trng diễn ra năm 938.
 C. Đinh Bộ Lĩnh đánh tan quân Nam Hán.
 D. Kinh đơ Thăng Long cĩ tên từ năm 1010.
2. Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho phù hợp:
 A B
 An Dương Vương Chiến thắng Bạch Đằng
 Ngơ Quyền Xây thành Cổ Loa
 Trần Quốc Tuấn Xây dựng phịng tuyến sơng Như Nguyệt
 Lý Cơng Uẩn Chống quân xâm lợc Mơng - Nguyên
 Lí Thường Kiệt Dời kinh đơ ra Thăng Long
3. Chọn và điền các từ ngữ : hệ thống, con sơng, đê điều, đồng bằng, nơng nghiệp vào chỗ trống thích hợp :
 Đến thời nhà Trần, ........................ đê điều đã hình thành dọc theo sơng Hồng và các ................ lớn khác ở .................. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Hệ thống ............... này đã gĩp phần giúp cho ................. phát triển. 
4. a) Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất diễn ra năm nào ? ......................................................................................................................
b) Nêu kết quả và ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất?.......................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng:
Hồng Liên Sơn là nơi dân cư tập trung đơng đúc.
Nghề nơng là nghề chính của người dân ở Hồng Liên Sơn.
Tây Nguyên khí hậu cĩ bốn mùa rõ rệt.
Tây Nguyên là nơi cĩ nhiều dân tộc cùng chung sống.
Câu 2. Viết cho hồn chỉnh vào chỗ trống về vị trí, địa hình của các vùng sau:
Dãy Hồng Liên Sơn
Trung du Bắc Bộ
Vị trí
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
Địa hình
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Kể tên một số nghề thủ cơng của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ? ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4. a) Vì sao Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hố của nước ta ?
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
b) Nêu tên một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh của Hà Nội ? ........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde thi(8).doc