Đề và đáp án khảo sát học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án khảo sát học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2013 -2014
Môn : Toán - lớp 4 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
 Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,..
2,..
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: ( 2 điểm)
1/ 15m2 7dm2 = ..dm2 
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 157 	 b. 1057	c. 1507	d. 15007
2/ 2 phút 15 giây = .........giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 215 b. 135 c. 111 d. 251
3/ 3 thế kỉ rưỡi = ....... năm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 35 b. 305 c. 350 d. 3500
4/ 8 tấn 500 kg = kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
	a. 850	b. 8050	c. 8500	d. 8005
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Đặt tính rồi tính:(2 điểm) 
a. 754537 + 4843	 b.95879 – 60387	 c.3968 x 305	 d. 22104 : 72
2/ Tìm X :( 2 điểm)
 a. X x 24 = 48072	b. X : 45 = 415 
.
3/ Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ)
a/ ( 25 x 32): 8 b/ 515 x 32 + 68 x 515 
4/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tính diện tích thửa ruộng đó?
.
5/ ( 1 điểm) Dung nghĩ một số. Lấy số đó cộng thêm 38 rồi nhân tổng đó với 619 được 50758. Tìm số Dung nghĩ?
...
ĐÁP ÁN :
Môn Toán :
I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu (0,5 đ) 1. c. 1507 2.b. 255	 3. c . 350	 4.c. 8500 
II/ Tự luận 1/ Đặt tính rồi tính: ( Mỗi câu 0,5 đ)
 a. 754537 + 4843 = 759380	 b.95879 – 60387 = 35492 
 c.368 x 305 = 112240 	 d. 22104 : 72 = 307
2/Tìm X : ( mỗi câu 1 đ)
 a. X x 24 = 48072	b. X : 45 = 415 
 X = 48072 : 24 X = 415 x 45 
 X = 2003 X = 18675
3/ Tính bằng cách thuận tiện nhất :(mỗi câu 0,5 đ)
 a/ ( 25 x 32): 8 b/ 515 x 32 + 68 x 515 
= ( 32 : 8) x 25 = 515 x ( 32 + 68 ) 
= 4 x 25 = 100 = 515 x 100 = 51500
4/ ( mỗi lời giải đúng 0,5 đ)	Giải
	Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là :
 160 : 2 = 80 (m) 
 Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là :
 (80 + 12 ) : 2 = 46 (m)
 Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là :
 46 – 12 = 34 (m) 
 Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
 46 x 34 = 1564 ( m2 )
 Đáp số : 1564 m2
5/ Giải
Gọi số Dung nghĩ là X. Ta có : ( X + 38) x 619 = 50758
 ( X + 38) = 50758 : 619
 ( X + 38) = 82
 X = 82 – 38
 X = 44
Vậy số Dung nghĩ là 44
Đáp số : 44
 Có thể giải bằng cách khác:
Giải
Trước khi nhân với 619 có:
50758 : 619 = 82
Số toàn nghĩ là:
82 – 38 = 44
Đáp số: 44

File đính kèm:

  • docDE KTDK TOAN LAN 2 THAM KHAO 1.doc