Đề và đáp án khảo sát đột xuất Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án khảo sát đột xuất Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tờn : ...............................................
Lớp : ..........................................................
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘT XUẤT
MễN TOÁN - LỚP 5
Ngày khảo sỏt: 8/10/2013
Thời gian làm bài : 40 phỳt
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
(Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi trước ý trả lời đỳng. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm)
Cõu 1. Số 92 806 cú chữ số hàng chục nghỡn là:
A. 2
B.0
C.8
D.9
Cõu 2. của 49 kg là:
A. 7kg
B. 343kg
C. 7
D.42kg
Cõu 3. Năm nay con 8 tuổi. Tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Vậy bố hơn con số tuổi là:
A. 30 tuổi
B. 31 tuổi
C. 32 tuổi
D. 40 tuổi 
Cõu 4. Số thớch hợp để điền vào chỗ trống của 3km6m = .m là:
A. 306m
B.3006m
C.30 006m
D.36m
Cõu 5. Ngày 30 thỏng năm là ngày chủ nhật thỡ ngày 2 thỏng sỏu cựng năm đú là :
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Cõu 6. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 15 cm, chiều rộng 8 cm. Diện tớch hỡnh chữ nhật đú là: 
A. 120 cm 
B. 92 cm2
C. 46 cm2
D. 120 cm2
II: PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Cõu 7. Đặt tớnh rồi tớnh. ( 2 điểm)
a) 63 740 + 3759
b) 100 000 -73 783 
 c) 2289 x 4
 d) 63 750 : 5
Cõu 8. Điền dấu >; <; = thớch hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a) 1 kg 35 g ............. 1035 g b) 2 giờ 30 phỳt ........... 230 phỳt
 1km 20 m ..............1002 m giờ ............. giờ
Cõu 9. Nhà trường mua 125 hộp bỏnh, mỗi hộp bỏnh cú 6 cỏi bỏnh. Số bỏnh này được đem chia đều cho cỏc bạn, mỗi bạn được 2 cỏi bỏnh. Hỏi cú bao nhiờu bạn nhận được bỏnh? (2 điểm)
Bài giải
Cõu 10. Hỡnh vẽ bờn cú: ( 1 điểm)
- Cú .....................hỡnh vuụng.
- Cú ..................... hỡnh chữ nhật.
- Cú ..................... hỡnh tam giỏc.
Cõu 11. Tỡm tớch của số liền sau số bộ nhất cú năm chữ số với 9. Tớch đú kộm số lớn nhất cú năm chữ số bao nhiờu đơn vị? (1 điểm)
Bài giải
Giỏo viờn coi, chấm:........................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỘT XUẤT 
Mụn Toỏn lớp 4- Năm học 2013 – 2014
Cõu 1 ( 2 điểm) Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm 
a) 71 529 
b) 26 217 
c) 1701 
d) 541
 ( Nếu đặt tớnh khụng cú dấu gạch khụng cho điểm ).
Cõu 2 ( 1,5 điểm). 
- Thay được giá trị số vào biểu thức cho 0,5 điểm.
- Tính đúng phép chia cho 0,5 điểm.
- Tính đúng kết quả phép trừ cho 0,25 điểm.
- KQ: 5182
Cõu 3 ( 2,5 điểm)
- Nhóm hợp lí cho 0,5 điểm.
- Tính đúng được kết quả cho 0,75 điểm.
- Không tính bằng cách thuận tiện, không cho điểm.
* KQ: a) 2000 b) 7000
Cõu 4 ( 3 điểm)
Bài làm
Ngày thứ hai bỏn được số m vải là:
96 + 6 = 102 ( m) 
0,75 điểm
Ngày thứ ba bỏn được số m vải là:
102 + 12 = 114 ( m) 
0,75 điểm
Trung bỡnh một ngày cửa hàng bỏn được số m vải là:
(96 + 102 + 114) : 3 = 104 (m)
1, 25 điểm
Đỏp số: 104 m vải
0,25 điểm
Cõu 5 . ( 1 điểm) 
 Tuỳ theo bài làm của học sinh, giỏo viờn đỏnh giỏ cho điểm cho phự hợp.
.

File đính kèm:

  • docde kiem tra dinh ki(1).doc