Đề trắc nghiệm môn Sinh 12

doc14 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm môn Sinh 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1	Định nghĩa nào sau đây là đúng:
A)	Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn trong ADN, xảy ra tại một phần tử nào đó của phân tử ADN 
B)	Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN
C)	Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN
D)	Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN
Đáp án	C
Câu 2	Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây,dạng đột biến nào là đột biến gen:
 I. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể(NST)
 II.Mất cặp nuclêôtít
III.Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân
IV.Thay cặp nuclêôtít
 V. Đảo đoạn NST
VI.Thêm cặp nuclêôtít
VII.Mất đoạn NST 
A)	I,II,III,IV,VI
B)	II,IV,VI
C)	II,III,IV,VI
D)	I,V,VII
Đáp án	B
Câu 3	Thể đột biến được định nghĩa như sau:
A)	Đột biến gen là những đột biến trong cấu trúc của genliên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN
B)	Thể đột biến là những cá thể mang đột biến nhưng chưa thể hiện trên kiểu của cơ thể
C)	Thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể
D)	Thể đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế bào (nhiễm sắc thể)
Đáp án	C
Câu 4	Đột biến được định nghĩa như sau
A)	Đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức phân tử (ADN,gen)
B)	Đột biến là những biến đổi của vật chất di truyền đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể
C)	Đột biến là những biến đổi của vật chất di truyền đã thể hiên trên kiểu hình của cơ thể
D)	Đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức độ phân tử (ADN, gen) hoặc ở mức tế bào (nhiễm sắc thể)
Đáp án	D
Câu 5	Đột biến do các nguyên nhân nào dưới đây gây ra:
A)	Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gồm có các tác nhân vật lý hoặc tác nhân hoá học
B)	Do những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến đổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào
C)	Do sai sót ngẫu nhiên trong quá trình nhân đôi của ADN hoặc quá trình phân ly của nhiễm sắc thể
D)	Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gôm có các tác nhân vật lý hoặc tác nhân hoá học hoặc những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến đổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào
Đáp án	D
Câu 6	Căn cứ vào trình tự thứ tự của các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen, hãy cho biết dạng đột biến:
Trước đột biến: A T T G X X T X X A A G A X T
 T A A X G G A G G T T X T G A
Sau đột biến : A T T G X X T X X A A G A X T
 T A A X G G A T G T T X T G A
A)	Mất một cặp nuclêôtít
B)	Thêm một cặp nuclêôtít
C)	Thay một cặp nuclêôtít
D)	Đảo vị trí một cặp nuclêôtít
Đáp án	C
Câu 7	Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến:
Trước đột biến: G A T G X X T X X A A G A X T
 X T A X G G A G G T T X T G A
Sau đột biến : G A T G X X T A X X A G A X T
 X T A X G G A T G G T X T G A 
A)	Mất một cặp nuclêôtít
B)	Thêm một cặp nuclêôtít
C)	Thay một cặp nuclêôtít
D)	Đảo vị trí một cặp nuclêôtít
Đáp án	D
Câu 8	Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến:
Trước đột biến: X A T G X X T X X A A G A X T
 G T A X G G A G G T T X T G A
Sau đột biến : X A T X X T X X A A G A X T
 G T A G G A G G T T X T G A 
A)	Mất một cặp nuclêôtít
B)	Thêm một cặp nuclêôtít
C)	Thay một cặp nuclêôtít
D)	Đảo vị trí một cặp nuclêôtít
Đáp án	A
Câu 9
Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến:
Trước đột biến: X A T G X X T X X A A G A X T
 G T A X G G A G G T T X T G A
Sau đột biến : X T A T G X X T X X A A G A X T
 G A T A X G G A G G T T X T G A 
A)
Mất một cặp nuclêôtít
B)
Thêm một cặp nuclêôtít
C)
Thay một cặp nuclêôtít
D)
Đảo vị trí một cặp nuclêôtít
Đáp án
B
Câu 10
Đột biến gen phụ thuộc vào:
A)
Liều lượng, cường độ của laọi tác nhân đột biến
B)
Tác nhân đột biến
C)
Đặc điểm cấu trúc gen
D)
A,B và C đều đúng
Đáp án
-D
Câu 11
Các tác nhân đột biến đã gây ra đột biến gen qua cơ thể
A)
Gây rối loạn qua trình tự nhân đôi của ADN
B)
Làm đứt phân tử ADN 
C)
Làm đứt phân tử ADN rồi nối đoạn làm đứt vào ADN ở vị trí mới
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
-D
Câu 12
Các tác nhân đột biến có thể gây ra đột biến gen qua cơ thể:
A)
Rối loạn quá trình phân ly của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
B)
Làm thay đổi vị trí của các gen trong cặp NST tương đồng do hiện tượng trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng trong kỳ đầu lần phân bào 1 của giảm phân
C)
Bất thường trong quá trình trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng trong kỳ đầu lần phân bào 1 của giảm phân
D)
Làm đứt phân tử ADN rồi nối đoạn bị đứt vào phân tử ADN ở vị trí mới
Đáp án
D
Câu 13
Các tác nhân đột biến không thể gây ra đột biến gen qua cơ thể:
A)
Gây rối lọan quá trình tự nhân đôi của ADN
B)
Trao đổi chéo bất thường giữa các cặp NST tương đồng trong kỳ đầu lần phân bào 1 quá trình giảm phân
C)
Làm đứt phân tử ADN rồi nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới
D)
Làm đứt phân tử ADN 
Đáp án
B
Câu 14
Nhận xét nào dưới đây là không đúng cơ chế phát sinh đột biến gen:
A)
Có những gen bền vững, ít bị đột biến nhưng có những gen ít bị đột biến làm xuất hiện nhiều alen
B)
Các tác nhân đột biến gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN, hoặc làm đứt phân tử ADN, hoặc nối đoạn bị đứt vào phân tử ADN ở vị trí mới
C)
Đột biến gen không phụ thuộc đặc điểm cấu trúc gen, các gen khác nhau có khả năng như nhau trong việc phát sinh đột biến
D)
Đột biến gen không những phụ thuộc vào tác nhân, liều lượng, cường độ của tác nhân đột biến mà còn tuỳ thuộc đặc điểm cấu trúc của gen
Đáp án
C
Câu 15
Đột biến gen gây rối loạn trong(N: quá trình nhân đôi của ADN, P: quá trình sinh tổng hợp prôtêin,F: quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong phân bào ) nên đa số đột biến gen thường ..(L: có lợi,T: trung bình,H: có hại) cho cơ thể
A)
N,H
B)
P,T
C)
P,H
D)
F,L
Đáp án
C
Câu 16
Nhận xét nào dưới đây là đúng:
A)
Đột biế gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ thể sao mã ADN 
B)
Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế sao mã di truyền
C)
Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế tự nhân đôi của ADN 
D)
Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế phân ly trong các quá trình phân bào
Đáp án
C
Câu 17
Nếu đột biến gen phát sinh trong quá trình .(N: nguyên phân, G: giảm phân) nó sẽ xảy ra ở tế bào.(S: sinh dưỡng,H: hợp tử,D: sinh dục),đột biến này gọi là đột biến giao tử:
A)
N,S
B)
G,H
C)
G,D
D)
N,H
Đáp án
C
Câu 18
Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở:
A)
Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng
B)
Những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C)
Giao tử
D)
Tế bào 2n
Đáp án
B
Câu 19
Đột biến phát sinh trong qua trình ..(N: nguyên phân,G:giảm phân) sẽ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên, nếu là một đột biến gen (T: trội,L: lặn) sẽ biểu hiện trên.(B: trên toàn bộ cơ thể,P: một phần cơ thể) tạo nên (K: thể khảm,Đ: thể đột biến):
A)
G,L,P,K
B)
G,T,B,Đ
C)
N,T,B,Đ
D)
N,T,P,K
Đáp án
D
Câu 20
Đột biến sôma là đột biến xảy ra ở loại tế bào:
A)
Hợp tử
B)
Tế bào sinh dục
C)
Tế bào sinh dưỡng
D)
 Giao tử
Đáp án
C
Câu 21
Nếu đột biến giao tử là một đột biến lặn thì cơ chế nào dưới đây trong quá trình biểu hiện của gen đột biến này là không đúng:
A)
Trong giai đoạn đầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình đột biến không được biểu hiện
B)
Qua giao phối đột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện
C)
Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến
D)
Khi gen lặn đột biến có điều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình
Đáp án
C
Câu 22
Để đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong 1 quần thể giao phối cần:
A)
Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình
B)
Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn và biểu hiện thành kiểu hình
C)
Qua giao phối để tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo điều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
C
Câu 23
Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây ra biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen đó tổng hợp:
A)
Đột biến mất cặp nuclêôtít
B)
Đột biến thay cặp nuclêôtít
C)
Đột biến thêm cặp nuclêôtít
D)
A và C đúng
Đáp án
-D
Câu 24
Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây ra biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen đó tổng hợp:
A)
Đột biến mất cặp nuclêôtít
B)
Đột biến thay cặp nuclêôtít
C)
Đột biến thêm cặp nuclêôtít
D)
A và C đúng
Đáp án
B
Câu 25
Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể gây ra hậu quả như thế nào trên phân tử prôtêin do nó mã hoá?
A)
Thay một axit amin này thành một axít amin khác
B)
Không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin
C)
Phân tử prôtêin do gen đột biến mã hoá có thể ngắn hơn so với trước khi đột biến
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
-D
Câu 26
Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể không làm thay đổi cấu trúc của phân tử do gen đó mã hoá do:
A)
Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin
B)
Đột biến đôi một codon có nghĩa thành một codon vo nghĩa
C)
Gen đột biến đã được sửa chữa tại vị trí đột biến
D)
Đột biến chỉ ảnh hưởng đến gen mở đầu,axít amin mở đầu sẽ được cắt bỏ sau khi kết thúc quá trình giải mã
Đáp án
A
Câu 27
Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể làm phân tử prôtêin do gen đột biến mã hoá ngắn hơn do với trước khi bị đột biến do:
A)
Làm tái sắp xếp trất tự của các nuclêôtít trong cấu trúc của gen dẫn đến làm việc giảm số codon
B)
Axít amin bị thay đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin sẽ bị cắt đi sau khi giải mã
C)
Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin
D)
Đột biến làm đổi một codon có nghĩa thành một codon vô nghĩa dẫn đến việc làm kết thúc quá trình giải mã sớm hơn so với khi chưa đột biến
Đáp án
D
Câu 28
Đột biến làm thay đổi cấu tạo của chuỗi pôlypeptít từ vị trí đột biến trên gen thuộc dạng :
A)
Mất một cặp nuclêôtít
B)
Thêm một cặp nuclêôtít
C)
Thay một cặp nuclêôtít
D)
A và B đúng
Đáp án
-D
Câu 29
Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:
AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX.
6 7 8 9 10 11..
Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ mười trên mạch gốc của gen mã cho mARN trên làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho bộ ba mã trên mARN trở thành:
A)
AAA
B)
ATA
C)
AXA
D)
AUA
Đáp án
D
Câu 30
Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:
AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX.
6 7 8 9 10 11..
Một đột biến gen xảy ra trên bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên mạch làm mất cặp nuclêôtít TA sẽ làm cho trình tự của các nuclêôtít trên mARN như sau:
A)
AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX
B)
AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX
C)
AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX
D)
AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X
Đáp án
A
Câu 31
Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:
AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX.
6 7 8 9 10 11..
Một đột biến đảo cặp nuclêôtít XG của bộ ba mã thứ 6 với cặp TA ở bộ ba mã thứ 7 của gen mã cho mARN trên sẽ dẫn đến kết quả :
A)
Làm ít nhất hai axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 6 và 7 bị thay đổi
B)
Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay đổi từ vị trímã thứ 6 trở về sau
C)
Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay đổi từ vị trímã thứ 7 trở về sau
D)
Chỉ thay một axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 7
Đáp án
A
Câu 32
Quan sát hai đoạn mạch gốc của ADN trước và sau đột biến:
Trước đột biến: A T G X T T A G X A A A T X
Sau đột biến: A T G X T A G X A A A T X..
Đột biến trên thuộc loại :
A)
Thêm nuclêôtít
B)
Đảo vị trí nuclêôtít
C)
Thay nuclêôtít
D)
Mất nuclêôtít
Đáp án
D
Câu 33
Quan sát hai đoạn mạch gốc của ADN trước và sau đột biến:
Trước đột biến: A T G X T T A G X A A A T X
Sau đột biến: A T G X T A G X A A A T X..
Hậu quả trên phân tử prôtêin do gen này mã hoá:
A)
Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít 
B)
Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít từ điểm tương ứng với bộ ba mã xảy ra đột biến
C)
Không ảnh hưởng đến axit amin trong chuỗi pôlypeptít
D)
A,B và C đếu có thể xảy ra 
Đáp án
B
Câu 34
Nội dung nào dưới đây về đột biến gen là không đúng:
A)
Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi đột ngột,gián đoạn về một hoặc một số tính trạng nào đó trên một hoặc số cá thể
B)
Đa số đột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại, làm giảm khả năng sống của sinh vật
C)
Trong điều kiện tự nhiên tần số đột biến gen khá cao 10-4 đến 10-2
D)
Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng
Đáp án
C
Câu 35
Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi ..(Đ: đột ngột,G: gián đoạn, ĐG: đột ngột và gián đoạn) về(M:một, N: một số;MN: một hoặc một số)tính trạng nào đó trên một hoặc một số ..(C: cá thể; Q: quần thể):
A)
ĐG;M;Q
B)
Đ;N;C
C)
G;M;C
D)
ĐG;MN;C
Đáp án
D
Câu 36
Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến:
A)
Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
B)
Gen đột biến trội
C)
Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
-D
Câu 37
Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A)
Cường độ và liều lượng của tác nhân gây đột biến
B)
Loại tác nhân đột biến
C)
Đặc điểm cấu trúc gen
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
-D
Câu 38
Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản vô tính ?
A)
Đột biến giao tử
B)
Đột biến tiền phôi
C)
Đột biến sôma
D)
A và B đúng
Đáp án
-D
Câu 39
Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản sinh dưỡng?
A)
Đột biến giao tử
B)
Đột biến tiền phôi
C)
Đột biến sôma
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án
-D
Câu 40
Hãy tìm các dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 1 liên kết:
A)
Thay cặp AT thành cặp TA
B)
Thay cặp GX thành cặp XG
C)
Thay cặp XG thành cặp AT
D)
Thay cặp AT thành cặp GX
Đáp án
D
Câu 41
Hãy tìm các dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 2 liên kết:
A)
Mất cặp AT
B)
Thay cặp GX bằng cặp AT
C)
Thêm cặp AT
D)
Thêm cặp GX
Đáp án
C
Câu 42
Cho một đoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa đầy đủ như sau:
 1 5 8 10 15
 -TAXXGAG ? GTATTXG
 mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX.
Viết trình tự nuclêotít đầy đủ của mạch gốc của đoạn gen nêu trên biết rằng sản phẩm sao mã (mARN) của đoạn gen này có ribônuclêôtít ở vị trí số 8 là A:
A)
-ATGGXTXTXATAAGX..
B)
-ATGGXTXUXATAAGX..
C)
-ATGGXTXGXATAAGX..
D)
-ATGGXTXXXATAAGX..
Đáp án
A
Câu 43
Cho một đoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa đầy đủ như sau:
 1 5 8 10 15
 -TAXXGAG ? GTATTXG
 mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX.
Trình tự bazơ nitric trên mARN thay đổi như thế nào trong trường hợp đột biến thay cặp nuclêôtít G-X ở vị trí số 5 bằng cặp A-T ?
A)
-UAXXAAGAGUAUUXG..
B)
-UAXXUAGAGUAUUXG..
C)
-AUGGAUXUXAUAAGX..
D)
-AUGGUUXUXAUAAGX..
Đáp án
A
Câu 44
Kết quả phân tích trình tự 7axit amin đầu mạch của phân tử prôtêin hêmôglôbin (Hb) ở người bình thường được ký hiệu là HbA, còn của người bệnh là HbB, như sau:
 HbA:Val-His-Leu-Thr-Pro-Glu-Glu
 HbB:Val-His-Leu-Thr-Pro-Val-Glu
Hiện tượng gì đã xảy ra đổi gen mã hóa cho phân tử HbB
A)
Xảy ra đột biến mất cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb
B)
Xảy ra đột biến thêm cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb
C)
Xảy ra đột biến thay cặp nuclêôtít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb
D)
Xảy ra đột biến đảo vị trí giữa hai cặp cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 và thứ 7
Đáp án
C
Câu 45
đột biến và thể đột biến khác nhau ở điểm cơ bản sau:
A)
đột biến là những cá thể mang đột bến đã biểu hiện ở kiểu hình còn thể đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền
B)
đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền còn thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình
C)
đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền còn thể đột biến là những cá thể mang đột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình 
D)
đột biến là những cá thể mang đột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình còn thể đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền
Đáp án
B
Câu 46
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc.
Trình tự của các nuclêôtít trên mạch bổ sung vứi mạch gốc của gen đã mã hoá cho trình tự của một đoạn prôtêin có trình tự 5 axit amin cuối chuỗi như dưới đây sẽ thế nào ?
 ..-isôlơxin-lizin-lơxin-trêônin-trêônin
A)
-AUU-AAA-UUG-AXX-AXX-UAA
B)
-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG
C)
-ATT-AAA-TTG-AXX-AXX-TAA
D)
-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG-ATT
Đáp án
C
Câu 47
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
 Bắt đầu tính từ vị trí củâ nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 đảo vị trí cho nhau thì chuỗi pôlipeptit do gen đó mã hoá sẽ thay đổi như thế nào 
A)
Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác 
B)
chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do đột biến
C)
chuỗi pôlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit
D)
chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba
Đáp án
B
Câu 48
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
 Nếu đột biến làm mất đi một đoạn polinuclêôtit ngắn từ vị trí cặp nuclêôtit thứ 9 đến thứ 14 tính từ nuclêôtit cuối cùng thì hậu quả trên phân tử prôtêin do gen đó mã hoá sẽ như thế nào?
A)
giảm đi 2 axit amin so với bình trường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin 
B)
giảm đi 2 axit amin so với bình thường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-trêônin-trêônin
C)
giảm đi 1 axit amin so với bình thường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lơxin-trêônin-trêônin
D)
giảm đi 2 axit amin so với binh tthường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-trêônin-trêônin
Đáp án
D
Câu 49
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?
A)
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin
B)
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin-trêônin
C)
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin
D)
Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin- isôlơxin -trêônin
Đáp án
B
Câu 50
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc
Nếu đột biến làm thay cặp nuclêôtít XG bằng AT ở vị trí thứ 5 tính từ nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?
A)
Axit amin cuối cùng không thể thay đổi do bộ ba mã trước và sau đột biến mã hoá cho cùng một axit amin
B)
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi lơxin
C)
Prôtêin đột biến ít hơn prôtêin bình thường một axit amin
D)
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi asparagin
Đáp án
D
Câu 51
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtít kế tiếp nhau trên gen, những khả năng nào sau đây đã có thể xảy ra ?
A)
Prôtêin mã hoá bởi gen a ít hơn so với prôtêin bình thường 1 axit amin và trong trình tự của các axit amin còn lại chỉ khác một axit amin
B)
Prôtêin mã hoá bởi gen a khác với prôtêin bình thường hai axit amin
C)
và trừ axit amin bị mất toàn bộ trình tự của các axit amin còn lại không đổi
D)
A và C đúng
Đáp án
-D
Câu 52
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Số nuclêôtít của gen a sau đột biến là bao nhiêu ?
A)
1788
B)
900
C)
894
D)
1800
Đáp án
D
Câu 53
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Quá trình giải mã 1 mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã một lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã:
A)
5 ribôxôm
B)
10 ribôxôm
C)
4 ribôxôm
D)
6 ribôxôm
Đáp án
A
Câu 54
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Trong quá trình trên đã có bao nhiêu liên kết được hình thành và bao nhiêu phần tử H20 được giải phóng ?
A)
1490 liên kết péptít; 1458 phân tử H20
B)
1485 liên kết péptít; 1490 phân tử H20
C)
1495 liên kết péptít; 1495 phân tử H20
D)
1490 liên kết péptít; 1490 phân tử H20
Đáp án
D
Câu 55
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?
A)
A:U:G:X = 30 :60 :90 :120
B)
A:U:G:X = 180 :360 :540 :720
C)
A:U:G:X = 90 :180 :270 :360
D)
A:U:G:X = 20 :30 :60 :80
Đáp án
C
Câu 56
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Số nuclêôtít các loại của gen a là bao nhiêu ?
A)
A=T=90; G=X=210
B)
A=T=270; G=X=630
C)
A=T=50; G=X=140
D)
A=T=540; G=X=1260
Đáp án
B
Câu 57
Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.
Gen A có chiều dài bao nhiêu ?
A)
3049.8 Angstron
B)
3060 Angstron
C)
3070.1 Angstron
D)
1016.6 Angstron
Đáp án
C
Câu 58
Căn cứ hình vẽ trước và sau đột biến của một đoạn gen, hãy cho biết dạng đột biến:
Trước đột biến : X A T G X X T X X A A G A X T
 G T A X G G A G G T T X T G A
Sau đột biến : X A T G X X T G X A A G A X T
 G T A X G G A X G T T X T G A
A)
Mất một cặp nuclêôtít
B)
Thêm một cặp nuclêôtít
C)
Thay một cặp nuclêôtít
D)
Đảo một cặp nuclêôtít
Đáp án
C

File đính kèm:

  • docde trac nghiem mon sinh.doc