Đề thi và đáp án học sinh giỏi Toán lớp 9 (2006- 2007) Trường thcs Thiệu Minh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và đáp án học sinh giỏi Toán lớp 9 (2006- 2007) Trường thcs Thiệu Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9
(2006- 2007)
Trường THCS Thiệu Minh
Giáo viên : Hoàng Thị Thủy
Thời gian làm bài: 150’
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm (11đ)
1. Các phép tính 2- - + và +
có kết quả tương ứng:
4 và 2 b) - 4 và - 2
c) 4 và- 2 d) - 2 và - 4
2. Các phép tính:
và
có kết quả tương ứng là:
a/và- 4 b/ - và 4
c/ 4 và d/ và 4
3. Kết quả của dãy số:
và là
a/ và - b/ và
c/ và d/ và
4. Kết quả dãy phương trình:
và (x+3)4 +(x+5)4 =2 tương ứng là:
a/ -2004 và-4 b/ 2004 và 4
c/ 4 và -2004 d/ 4 và 2004
5. Để đa thức : x3- 4x2- 4x + a chia hết cho đa thức
x2+x +1 thì :
a/ a=5 b/ a=-5
c/ a=2 d/ a=4
6. Tại x=3 đa thức x5 +x4 - x3 + x2 –9 nhận giá trị
a/ 9 b/ 3
c/ 27 d/ 81
7. Cho hàm số: y=f(x)=. Biến x có thể nhận giá trị nào sau đây:
A/ x Ê -1 B/ x ³ -1
C/ x ạ 0 D/ x ạ -1
8. Trong các lời giả của bất phương trình :
-2x + 5 > x-1 sau đây, lời giải nào đúng, lời giải nào sai?
a) –2x +5 > x-1 Û -2x +x > 5-1 Û -x > 4 Û x > -4
b) –2x +5 > x-1 Û -2x - x > - 5-1Û x > Û x > 2
c) –2x +5 > x-1 Û -2x - x > - 5-1Û x < Û x < 2
9. Điểm M(x;y) cách đều trục tung, trục hoành và đường thẳng y=-x+2.
Giá trị x=:
A/ B/
C/ 2- D/ Không xác định được duy nhất
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
10. Biết điểm A (-1;2) thuộc đường thẳng y=ax + 3 (aạ0)
Hệ số góc của đường thẳng trên bằng :
A/ 3 B/ 0
C/ -1 D/ 1
11. Phương trình :
có tập nghiệm S là:
A/ S={1;-4} B/ S={1}
C/ S = ặ D/Không câu nào đúng.
12. Trong hình bên, độ dài BC bằng : B
A/ 2 B/ 3
C/ 2 D/ 2 300
A C
13. Cho ờ ABC có AH là đường cao xuất phát từ A(H thuộc đoạn BC). Nếu
BAC =900 thì hệ thức nào dưới đây đúng:
A/ AB2=AC2+CB2 B/ AH2=HB.BC
C/ AB2=BH.BC D/ Không câu nào đúng
14. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O; M là trung điểm của AB; N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng
A/ AB2+CD2=AD2+BC2 B/ OM ^ CD
C/ ON ^ AB D/ Cả 3 câu đều đúng
15. Cho biết tg 750 = 2+. Tính sin 150 ta được .
A/ Sin 150 = B/ Sin 150=
C/ Sin 150= D/ Sin150=
II/ Tự luận: (9đ)
Cho biểu thức
A=
A/ Tìm x để A có nghĩa
B/ Tìm x để A nguyên
C/ Tìm x để A dương
Choờ ABC có 3 góc nhọn. Tìm M ở trong ờ sao cho
(MA.BC ^MB.AC+MC.AB) đạt giá trị nhỏ nhất
Choờ có độ dài 2 đường cao là 3cm; 7cm. Hãy tìm độ dài đường cao thứ 3 biết rằng độ dài đường cao đó là 1 số nguyên
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho n2 +2002 là một số chính phương .
B . Đáp án – biểu điểm (thang điểm 20)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: c (1đ)
Câu 2: d (1đ)
Câu 3: b (1đ)
Câu 4: a (1đ)
Câu 5: b (0,5đ)
Câu 6: b (0,5đ)
Câu 7: D (0,5đ)
Câu 8: a sai
b sai (1đ)
c đúng
Câu 9: D (0,5đ)
Câu 10: D (0,5đ)
Câu 11: C (1đ)
Câu 12: D (0,5đ)
Câu 13: C (0,5đ)
Câu 14: A (0,5đ)
Câu 15: A (1đ)
Phần II/ Tự luận
Câu 1/
a / Do
(0,25đ)
A có nghĩa khi và chỉ khi
ạ0 ị (0,75đ)
ạ0
b/ Thu gọn:
A= (0,5đ)
A= (0,5đ)
Để A nhận giá trị nguyên ta phải có A chia hết cho nghĩa là:
hoặc hoặc
x=4(loại vì TXĐ )
nên các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên là 1; 16;25;49; (1đ)
c, A> 0 Û > Û > (0,5đ)
Do > >>>>
Vậy A> 0 Û > (0,5đ)
A
Câu 2:
Kéo dài AM cắt BC tại A’
Từ B kẻ BK^AM
C
B
C kẻ CH^AM
Ta có CH.AM Ê A’C.AM
H
+
BK.AMÊ A’B.AM
2(SờAMC +SờAMB) Ê AM.BC
Hay AM.BC³ 2 SờAMC + 2SờAMB x (0,5đ)
Tương tự: BM.AC³ 2SờAMB +2SờBMC
CM.AB³2 SờAMC +2SờBMC (0,5đ)
Suy ra AM.BC +BM.AC + CM.AB³2(SờAMC +SờAMB + SờBMC + SờAMB+ SờAMC + SờBMC)
Hay AM.BC + BM.AC +CM.AB³ 4 SờABC (0,5đ)
Vậy (AM.BC+BM.AC+CM.AB)min=4 SờABC
ÛK trùng H trùng A’
Khi đó M là trực tâm ờ ABC (0,5đ)
Câu3:
Gọi độ dài 3 đường cao là ha= 3cm: hb= 7cm;hc (hc thuộc N*) tương ứng ba cạnh ờ là a,b,c,
Ta có: a.ha =b. hb =c.hc(=2S) (0,25đ)
nên (0,25đ)
áp dụng bất dẳng thức trong ờ : << (0,25đ)
ta có: << (0,25đ)
Tức là: <<<< (0,25đ)
> (0,5đ)
mà hc thuộc N* ị hc thuộc 3;4;5
và hc=3cm; 4cm; 5cm (0,5đ)
Câu 4: Giả sử n2 + 2002 = m2 (m nguyên)
Û (m- n)(m + n) =2002 (1) (0,25đ)
Ta thấy :
-Nếu m vì n khác tính chẵn lẽ thì vế trái (1) là số lẽ không thoả mãn (0,25đ)
-Nếu m và n cùng chẵn hoặc cùng lẽ thì (m - n) 2 và (m + n) 2 nên vế trái (1) chia hết cho 4. Mà 2002không chia hết cho 4không thoã mãn (1) (0,25đ)
Vậy chứng tỏ không tồn tại số nguyên n để (n2 + 2002) là một số chính phương . (0,25đ)
File đính kèm:
de thi hoc sinh gioi mon toan.doc



