Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT - Môn: Sinh Học

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT - Môn: Sinh Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1 (2 điểm): ở một loài cây khi cho giao phấn giữa những cây có hoa đỏ, quả dài với cây có hoa trắng, quả tròn thu được F1 đều có hoa đỏ, quả tròn.
Cho F1 tự thụ phấn thì kết quả ở F2 về kiểu gen, kiểu hình sẽ như thế nào?
(Biết các gen quy định các tính trạng trên nằm trên NST thường)
Câu 2 (2 điểm): ở những loài sinh sản hữu tính, bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ những quá trình nào? Nêu ý nghĩa của mỗi quá trình đó trong việc duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài.
Câu 3 (2,5 điểm):
1- Vì sao ADN rất đa dạng và đặc thù?
2- Một gen có 2400 Nuclêôtít trong đó A= 300N.
A. Tính số lượng Nuclêôtít từng loại của gen trên.
B. Do tác động của tia phóng xạ gen bị biến đổi có A = 300N, G = 901N.
a. Đây là dạng đột biến gì?
b.Tính tổng số Nuclêôtít của gen bị biến đổi.
Câu 4 (1,5 điểm) : Một dòng cây trồng P có kiểu gen Aa cho tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ, người ta thấy năng suất giảm dần qua mỗi thế hệ.
a. Giải thích nguyên nhân của hiện tượng trên ?
b. Trong chọn giống người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn nhằm mục đích gì? 
Câu 5 (2 điểm): Thế nào là quần xã sinh vật? Các sinh vât trong quần xã có thể có những mối quan hệ với nhau như thế nào? Cho ví dụ?
---------------------Hết-------------------
Hướng dẫn chấm thi thử vào lớp 10
Môn: Sinh học
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
- P khác nhau 2 cập tính trạng, F1 đồng tính đỏ , tròn => P thuần chủng, tính trạng đỏ, tròn là trội hoàn toàn so với trắng dài
- Quy ước: Gen A- đỏ, a- trắng, B- tròn, b- dài
TH1: Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau (PLĐL)
Pt/c (Đỏ, dài) AAbb x aaBB (Trắng, tròn)
GP Ab aB
F1 AaBb (Toàn đỏ, tròn) 
F2: Kiểu gen (Học sinh viết 9 kiểu gen) 
 Kiểu hình: 9 đỏ tròn, 3 đỏ dài, 3 trắng tròn, 1 trắng dài 
TH2: Các cặp gen nằm trên cùng một cập NST (DTLK) 
Pt/c (Đỏ, dài) Ab/Ab x aB/aB (Trắng, tròn) 
F1 Ab/aB (Toàn đỏ, tròn) 
F2 KG: 1 Ab/Ab, 2 Ab/aB, 1 aB/aB
 KH: 1 đỏ dài 2 đỏ tròn 1 trắng tròn
2đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
* ở những loài sinh sản hữu tính, bôn NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp của 3 quá trinh; Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
*ý nghĩa của mỗi quá trình đó trong việc duy trì ổn định bộ NST của loài:
- Nguyên phân: Đảm bảo cho bộ NST trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể được giữ nguyên (2n) như trong hợp tử.
- Giảm phân: Làm cho bộ NST trong giao tử giảm một nửa (n)
- Thụ tinh: Sự kết hợp của giao tử đực với giao tử cái để tạo thành hợp tử, bộ NST đặc trưng cho loài (2n) lại dược khôi phục.
2đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
1- ADN rất đa dạng và đặc thù: ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm hàng van, hàng triệu đơn phân là các nuclêôtít. Mỗi ADN được đặc trưng ở số lượng, thành phần,trình tự sắp xếp các nuclêôtít. Với 4 loại nuclêôtít sắp xếp theo nhiều cách khác nhau tạo nên vô số phân tử ADN khác nhau. 
2- 
A: Ta có A = T = 300N, G = X = N/2 – A = 2400/2 – 300 = 900N
=> A = T = 300N, G = X = 900N 
B: 
a - Đây là dạng đột biến thêm cặp G –X
b – Tổng số nuclêôtít của gen đột biến là:
 N = 300x2 + 901x2 = 2402N
2,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
a- Giải thích nguyên nhân: ở kiểu gen dị hợp Aa tính trạng lăn không được biểu hiện nhưng sau nhiều thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng dần trong đó có đồng hợp lặn biểu hiện tính trạng lặn (thường xấu) làm giảm năng xuất.
b- Trong chọn giống người ta sử dụng phương tự thụ phấn nhằm mục đích, củng cố một vài tính trạng nào đó, phát hiện loại được gen xấu ra khỏi quần thể, tạo dòng thuần chủng chuẩn bị cho lai khác dòng để tạo ưu thế lai.
1,5đ
1đ
0,5đ
Câu 5
* Khái niệm quần xã sinh vật
* Mối quan hệ:
- Quan hệ cùng loài: - Hỗ trợ: VD
 - Cạnh tranh: VD
- Quan hệ khác loài:
 - Hỗ trợ: Cộng sinh, hội sinh: VD
 - Đối địch: 
 + Cạnh tranh: VD
 + Ký sinh: VD
 + Sinh vật ăn sinh vật khác: VD
2đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

File đính kèm:

  • docDe va dap an thi vao THPT mon sinh 9.doc