Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên ngoại ngữ năm 2011 môn thi: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên ngoại ngữ năm 2011 môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chế bản: Thầy N.V.Thành, luyện thi vào 10 Chuyên Ngoại ngữ 0983128151
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 12-06-2011 Đề thi gồm: 01 trang
(Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào; CBCT không giải thích gì thêm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Cho biểu thức
yxxy
yyxxyx
yxyxyx
A
33
33
:
11211
+
+++
++
+
+=
1) Rút gọn A .
2) Tìm ,x y biết
36
1
=xy , 5=A .
Câu 2 (2,0 điểm):
1) Giải hệ phương trình
=++
=+
27)45)(2(
54 22
xyyx
yx
2) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
++= 3xy x−6
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho phương trình bậc hai 2 2( 1) 2 10 0x m x m− + + + = (với m là hằng số).
1) Tìm m để phương trình có nghiệm.
2) Giả sử phương trình có hai nghiệm 1x , 2x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 2 1 28P x x x x= + +
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác nhọn ABC với tâm đường tròn ngoại tiếp O . Cho P là một điểm bất kỳ trên đoạn
BC sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác OBP cắt đoạn AB tại N khác B và đường tròn ngoại
tiếp tam giác OCP cắt đoạn AC tại M khác C.
1) Chứng minh rằng .OACOPM ∠=∠
2) Chứng minh rằng BACMPN ∠=∠ và 090=∠+∠ BACOBC .
3) Chứng minh O là trực tâm tam giác PMN.
Câu 5 (1,0 điểm)
Giải phương trình 2 22 2
3 312 4 4x x
x x
− + − =
------ HẾT-----
Họ và tên thí sinhSố báo danh..Phòng thi.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Chế bản: Thầy N.V.Thành, luyện thi vào 10 Chuyên Ngoại ngữ 0983128151
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Môn thi: Toán Thời gian: 120 phút
Ngày thi: 12-06-2011 Đáp án gồm: 03 trang
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1 2,0
1.1 Rút gọn A (1,0 điểm)
A có nghĩa khi x>0, y>0 0,25
Số bị chia B=
xy
yx 2)( +
0,25
Số chia C=
xy
yx +
0,25
Kết quả A=
xy
yx +
0,25
1.2 Tìm x, y để xy =
36
1
; A=5 (1,0 điểm)
6/5=+ yx 0,25
( yx, ) là hai nghiệm phương trình 0
6
1
6
52
=+− tt
0,25
( yx , ) = ( 3/1,2/1 ) 0,25
Có hai nghiệm
9
1
;
4
1
== yx hoặc
4
1
;
9
1
== yx
0,25
Câu 2 2,0
2.1 Giải hệ phương trình (1,0 điểm)
5 + 4xy = (x+2y)2 0,25
Hệ tương đương { 945;32 =+=+ xyyx 0,25
(x, 2y) là hai nghiệm phương trình 0232 =+− tt 0,25
Hệ có hai nghiệm x = y = 1 hoặc
2
1
;2 == yx
0,25
2.2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số (1,0 điểm)
Có 0)6)(3( ≥−+ xx nên 9)6)(3(292 ≥−++= xxy 0,25
GTNN 3min =y tại x = -3 hoặc x = 6 0,25
( 0)63 2 ≥−−+ xx nên 18)6)(3(292 ≤−++= xxy 0,25
GTLN 23max =y tại 2
3
=x
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
Chế bản: Thầy N.V.Thành, luyện thi vào 10 Chuyên Ngoại ngữ 0983128151
Câu 3 2,0
3.1 Tìm m để phương trình có nghiệm (1,0 điểm)
092' ≥−=∆ m 0,5
Điều kiện là ⇔≥ 3m
≥
−≤
3
3
m
m
0,5
3.2 Tìm GTNN của P (1,0 điểm)
102);1(2 2121 +=+=+ mxxmxx 0,25
P= 39)52( 2 ++m 0,25
Do 3≥m nên 152 ≥+m 0,25
GTNN là 40min =P tại m = -3 0,25
Câu 4 3,0
4.1 Chứng minh góc OPM= góc OAC (1,0 điểm)
Góc OPM= góc OCM ( tg OMCP nt) 0,5
Góc OAC=OCM ( tam giác cân) suy ra góc OPM= góc OAC 0,5
4.2 Ch minh góc MPN= góc BAC và góc OBC+ góc BAC=900
(1,0 điểm)
Góc OPN= góc OBA= góc OAB 0,25
Góc MPN= góc MPO+ góc NPO = góc BAC 0,25
Góc BAC =
2
1
góc BOC ; góc BOC+ 2 gócOBC =1800 0,25
Góc OBC+ góc BAC =900 0,25
4.3 Ch minh O là trực tâm tam giác PMN (1,0 điểm)
Góc OCB= góc OBC = góc OMP 0,25
Vậy góc OMP + góc MPN = góc OBC+ góc BAC =900,
suy ra OM ⊥ NP
0,25
Tương tự góc ONP+góc MPN=900 suy ra ON ⊥ MP 0,25
Kết luận O là trực tâm tam giác PMN 0,25
Chế bản: Thầy N.V.Thành, luyện thi vào 10 Chuyên Ngoại ngữ 0983128151
Câu 5 Giải phương trình 1,0
Đặt y=x2 ta có
y
yy
y
344312 −−=−
0,25
Bình phương suy ra ( ) 034 22 =−− yy 0,25
Ta có 034 2 =−− yy 0,25
Phương trình có hai nghiệm x = 1 hoặc x = -1 0,25
File đính kèm:
CNN_Nam 2011.pdf



