Đề thi trắc nghiệm môn thi sinh học thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn thi sinh học thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. Từ một tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi.
B. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
C. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép.
D. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ.
Câu 2: Trong nuôi cấy vi sinh vật, môi trường…………………… môi trường đã biết rõ thành phần hóa học và số lượng các chất tham gia. Cụm từ thích hợp là:
A. tổng hợp.	B. nhân tạo.	C. bán tổng hợp.	D. tự nhiên.
Câu 3: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành:
A. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ.	B. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ.
C. Năng lượng trong ADP và NADPH.	D. Năng lượng trong ATP và NADPH.
Câu 4: Sau 2 giờ nuôi cấy E.coli (trong điều kiện tối ưu – thời gian thế hệ của E.coli là 20 phút) thu được 64000 tế bào. Hãy tính số tế bào E.coli trong bình trước khi nuôi cấy.
A. 500 tế bào.	B. 1000 tế bào.	C. 64 tế bào.	D. 100 tế bào .
Câu 5: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Phân đôi, nảy chồi, tạo thành bào tử.	B. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. Phân đôi .	D. Nảy chồi, bào tử.
Câu 6: Virut là
A. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân chuẩn.
B. những động vật nguyên sinh.
C. những vi sinh vật thuộc nhóm nhân nguyên thuỷ.
D. những thực thể di truyền chưa có cấu trúc tế bào.
Câu 7: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng và troa đổi chéo diễn ra ở kì:
A. Kì đầu giảm phân I.	B. Kì trung gian.
C. Kì đầu giảm phân II.	D. Kì giữa giảm phân I.
Câu 8: Quá trình nào sau đây không giải phóng CO2 ?
A. Lên men lactic dị hình.	B. Lên men lactic đồng hình.
C. Hô hấp hiếu khí.	D. Lên men rượu.
Câu 9: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
A. Kì giữa.	B. Kì cuối.	C. Kì đầu.	D. Kì sau.
Câu 10: Kết thúc lần giảm phân II các nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái là:
A. Tồn tại thành cặp tương đồng.	B. NST đơn.
C. NST kép.	D. NST kép đóng xoắn cực đại
Câu 11: Các thành phần cơ bản của virut là :
A. Lõi lipt và vỏ protein.	B. Lõi lipit và vỏ axitnucleic.
C. Lõi axit nucleic và vỏ lipit.	D. Lõi axit nucleic và vỏ protein.
Câu 12: Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 5 tế bào vi khuẩn E. coli sau 80 phút số lượng tế bào vi khuẩn trong bình là:
A. 80.	B. 160.	C. 64.	D. 320.
Câu 13: Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ được gọi là:
A. Giai đoạn xâm nhập.	B. Giai đoạn lắp ráp.
C. Giai đoạn hấp phụ.	D. Giai đoạn tổng hợp.
Câu 14: Vi khuẩn lam , tảo đơn bào là các vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng:
A. Quang tự dưỡng.	B. Hóa tự dưỡng.	C. Quang dị dưỡng.	D. Hóa dị dưỡng.
Câu 15: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp.
B. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
C. Oxi được giải phóng từ nước.
D. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
Câu 16: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt.	B. Biến đổi ADP thành ATP.
C. Biến đổi CO2 thành cacbohiđrat.	D. Hấp thụ ánh sáng mặt trời.
Câu 17: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa dị dưỡng.	B. Quang dị dưỡng.	C. Quang tự dưỡng.	D. Hóa tự dưỡng.
Câu 18: Khi đưa vi khuẩn vào môi trường ưu trương sẽ có hiện tượng:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.	B. Phản co nguyên sinh.
C. Tế bào vi khuẩn căng phồng lên.	D. Co nguyên sinh.
Câu 19: Trong nuôi cấy không liên tục tại pha nào số lượng tế bào sinh ra nhiều hơn số lượng tế bào chết đi?
A. Pha cân bằng.	B. Pha tiềm phát.	C. Pha lũy thừa.	D. Pha suy vong.
Câu 20: Cho phương trình tổng quát của quang hợp như sau : CO2 + H2O ......... + O2 Chất còn thiếu là:
A. ATP.	B. NADPH.	C. (CH2O).	D. ADP.
Câu 21: Con đường không lây nhiễm HIV là:
A. Đường tình dục.	B. Đường máu.	C. Mẹ truyền sang con.	D. Hô hấp.
Câu 22: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ:
A. Ti thể.	B. Mêzôxôm.	C. Không bào.	D. Ribôxôm.
Câu 23: Cho phương trình sau: Tinh bột Glucôzơ .... + CO2. Chất còn thiếu trong phương trình trên là:
A. Etanol.	B. Axit axetic.	C. Metanol	D. Axit Pyruvic.
Câu 24: Với các phagơ, khi xâm nhập vào tế bào vi khuẩn, thành phần được đưa vào trong tế bào vi khuẩn là:
A. Vỏ protein.	B. Cả vỏ protein và axits nucleic.
C. Nucleocapsit.	D. Axit nucleic.
Câu 25: Cấu trúc vỏ Capsit của vi rút có cấu tạo từ những đơn vị là:
A. Lõi axit nucleic.	B. Capsome.	C. Protein.	D. Li pit.
Câu 26: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. Pha G1.	B. Pha G2.
C. Pha S.	D. Giai đoạn phân chia nhân.
Câu 27: Quá trình chuyển hóa vật chất mà chất nhận elctron cuối cùng là một chất vô cơ là quá trình:
A. Lên men.	B. Hô hấp kị khí.
C. Ôxi hóa không hoàn toàn.	D. Hô hấp hiếu khí.
Câu 28: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Màng sinh chất .	B. ARN.	C. Ti thể.	D. Ribôxôm.
Câu 29: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm:
A. 3 nhóm.	B. 5 nhóm.	C. 4 nhóm.	D. 2 nhóm.
Câu 30: AIDS là gì:
A. Là hội chứng suy giảm miễn dịch.	B. Là một loại bệnh di truyền.
C. Là một loại bệnh cơ hội do vi rút gây ra.	D. Một loại virút gây suy giảm miễn dịch.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki II.doc
Đề thi liên quan