Đề thi tốt nghiệp THPT Sinh học năm 2009 - Mã đề 210

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp THPT Sinh học năm 2009 - Mã đề 210, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S¬ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI thư lÇn 1
(Đề thi cĩ 04 trang)
 THI thư TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG 2009
 Mơn thi: SINH HỌC 
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 210
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
C©u1; Ở cà chua quả đỏ trội hồn tồn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai F 2 là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.
C. 5 quả đỏ: 7 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
C©u 2;Khi lai gà lơng đen với gà lơng trắng đều thuần chủng được F1 cĩ màu lơng đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 cĩ tỉ lệ 1 lơng đen: 2 lơng đốm: 1 lơng trắng, tính trạng màu lơng gà đã di truyền theo quy luật
phân ly.
di truyền trội khơng hồn tồn.
tác động cộng gộp.
tác động gen át chế.
Câu 3: Trong chọn giống vật nuơi, để củng cố một đặc tính mong muốn nào đĩ, người ta dùng phương pháp
A. lai khác thứ.	B. lai khác dịng.
C. lai khác lồi.	D. giao phối cận huyết.
Câu 4: Về mặt di truyền, lai cải tiến giống
A. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể đồng hợp, sau đĩ tăng dần tỉ lệ thể dị hợp.
B. làm giảm cả thể dị hợp và thể đồng hợp.
C. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đĩ tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp.
D. làm tăng cả thể dị hợp và thể đồng hợp.
Câu 5: Trong lai tế bào sinh dưỡng, một trong các phương pháp để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai, người ta thả vào mơi trường nuơi dưỡng
A. dung dịch cơnsixin.	B. các hoocmơn phù hợp.
C. các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính.	D. các enzim phù hợp.
Câu 6: Lai xa là phép lai giữa
A. các dạng bố mẹ thuộc hai giống thuần chủng khác nhau.
B. hai hoặc nhiều thứ cĩ nguồn gen khác nhau.
C. các dạng bố mẹ thuộc hai lồi khác nhau hoặc thuộc các chi, các họ khác nhau.
D. một giống cao sản với một giống địa phương cĩ năng suất thấp thuộc cùng một lồi.
Câu 7: Ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ trội hồn tồn so với gen a qui định quả màu vàng. Cây tứ bội (4n) thuần chủng quả màu đỏ giao phấn với cây tứ bội quả màu vàng, F1 thu được tồn cây quả đỏ. (Biết rằng quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ và F1 xảy ra bình thường). Cho các cây F1 giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 1 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.	B. 3 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.
C. 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.	D. 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.
Câu 8: Trong giảm phân hình thành giao tử, nếu phát sinh đột biến gen thì tên gọi dạng đột biến đĩ là
A. đột biến xơma và đột biến tiền phơi.	B. đột biến xơma.
C. đột biến tiền phơi.	D. đột biến giao tử.
Trang 1/4 - Mã đề thi 210
Câu 9: Một quần thể giao phối cĩ thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đĩ là:
A. A = 0,4; a = 0,6.	B. A = 0,3; a = 0,7.	C. A = 0,2; a = 0,8.	D. A = 0,8; a = 0,2.
Câu 10: Phép lai nào sau đây là phép lai kinh tế?
A. Bị vàng Thanh Hố giao phối với nhau.
B. Bị Hơnsten Hà Lan giao phối với nhau.
C. Bị vàng Thanh Hố giao phối với bị Hơnsten Hà Lan.
D. Lợn Ỉ Mĩng Cái giao phối với nhau.
Câu 11: Một trong các cơ chế gây đột biến của tia tử ngoại là
A. kìm hãm sự hình thành thoi vơ sắc, làm cho nhiễm sắc thể khơng phân li.
B. kích thích nhưng khơng gây iơn hố các nguyên tử. C. khơng kích thích nhưng gây ion hĩa các nguyên tử. D. kích thích và gây iơn hĩa các nguyên tử.
Câu 12: Sự phân bố của một lồi trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
 diện tích của quần xã. B. thay đổi do hoạt động của con người.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên. D. nhu cầu về nguồn sống.
C©u13; Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
 mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.
nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
Câu 14: Dạng đột biến nào sau đây khơng làm thay đổi số lượng nuclêơtit của gen (đột biến khơng liên quan đến bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc)?
A. Mất một cặp nuclêơtit.	B. Mất một số cặp nuclêơtit.
C. Thêm một cặp nuclêơtit.	D. Đảo vị trí các cặp nuclêơtit.
Câu 15: Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là
A. sự phát triển của cây hạt trần và bị sát.
B. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều lồi thực vật và động vật.
C. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.
D. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.
Câu 16: Tiến hĩa lớn là quá trình hình thành
A. các nhĩm phân loại trên lồi.	B. lồi mới.
C. các cá thể thích nghi nhất.	D. nịi mới.
Câu 17: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh lồi người, các nhân tố xã hội đĩng vai
trị chủ đạo
A. từ giai đoạn người tối cổ trở đi.	B. trong giai đoạn vượn người hố thạch.
C. từ giai đoạn người cổ trở đi.	D. từ giai đoạn vượn người hố thạch trở đi.
Câu 18: Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1.	B. 2n - 1.	C. 2n + 2.	D. 2n - 2.
Câu 19: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật chịu sự chi phối của
A. quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li.
B. biến dị, di truyền.
C. quá trình đột biến, quá trình giao phối và sự phân li tính trạng.
D. quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
Trang 2/4 - Mã đề thi 210
Câu 20: Trong quá trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí là nhân tố
A. khơng cĩ vai trị gì đối với quá trình chọn lọc kiểu gen.
B. trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. tạo ra các biến dị tổ hợp.
D. chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
Câu 21: Hội chứng Mácphan ở người cĩ chân tay dài, ngĩn tay dài, đục thuỷ tinh thể do tác động tác động 
cộng gộp. B. bổ trợ. .C. át chế. D.gen đa hiệu
Câu 22: Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể 23.	B. mất đoạn nhiễm sắc thể 23.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể 20.	D. mất đoạn nhiễm sắc thể 21.
Câu 23: Trong kỹ thuật cấy gen, người ta thường sử dụng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì E.coli
A. chưa cĩ nhân chính thức.	B. dễ nuơi cấy, sinh sản rất nhanh.
C. cĩ cấu trúc đơn giản.	D. cĩ rất nhiều trong tự nhiên.
Câu 24: Một lồi sinh vật cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Dự đốn số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của thể tứ bội (4n) ở lồi này là
A. 28.	B. 18.	C. 56.	D. 24.
Câu 25: Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hố?
A. Thường biến.	B. Đột biến gen.	C. Biến dị xác định.	D. Biến dị tổ hợp.
Câu 26: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khĩ đơng, gen trội tương ứng A qui định tính trạng máu đơng bình thường. Một cặp vợ chồng máu đơng bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khĩ đơng. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là
A. XAXa và XAY.	B. XaXa và XAY.	C. XAXA và XaY.	D. XaXa và XaY.
Câu 27: Theo quan niệm hiện đại, các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh sự sống trên Quả Đất lần lượt là:
A. tiến hố tiền sinh học - tiến hố hố học - tiến hố sinh học. B. tiến hố hố học - tiến hố sinh học - tiến hố tiền sinh học. C. tiến hố hố học - tiến hố tiền sinh học - tiến hố sinh học. D. tiến hố sinh học - tiến hố hố học - tiến hố tiền sinh học.
Câu 28: Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen?
A. Con bọ que cĩ thân và các chi giống cái que.
B. Một số lồi thú ở xứ lạnh mùa đơng cĩ bộ lơng dày, màu trắng; mùa hè cĩ bộ lơng thưa hơn, màu xám.
C. Cây rau mác mọc trên cạn cĩ lá hình mũi mác, mọc dưới nước cĩ thêm loại lá hình bản dài.
D. Người lên núi cao cĩ số lượng hồng cầu tăng lên.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nĩi về trẻ đồng sinh?
A. Trẻ đồng sinh cùng trứng luơn luơn cùng giới tính.
B. Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về kiểu gen.
C. Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ một hợp tử.
D. Trẻ đồng sinh khác trứng cĩ thể khác giới tính hoặc cùng giới tính.
Câu 30: Khi nĩi về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n.
B. Thể đa bội thường cĩ cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
C. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng cĩ số lượng nhiễm sắc thể là 2n + 2.
D. Những giống cây ăn quả khơng hạt thường là thể đa bội lẻ.
Câu 31: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật cĩ kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là
A. 1 - (1/2)5.	B. (1/4)5.	C. 1/5.	D. (1/2)5.
Trang 3/4 - Mã đề thi 210
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về thường biến?
A. Thường biến là loại biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định.
B. Thường biến là loại biến dị khơng di truyền qua sinh sản hữu tính.
C. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
D. Thường biến là loại biến dị di truyền qua sinh sản hữu tính.
Câu 33: Đacuyn chưa thành cơng trong việc giải thích
A. sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật.
B. nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C. nguồn gốc thống nhất của các lồi sinh vật.
D. nguồn gốc của các giống vật nuơi và cây trồng.
Câu 34 Sự di truyền liên kết gen khơng hồn tồn đã 
khơi phục lại kiểu hình giống bố mẹ. B. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
C.hình thành các tính trạng chưa cĩ ở bố mẹ. D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Câu 35: Khi lai hai dịng thuần chủng cĩ kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở
A. thế hệ F1.	B. thế hệ F3.	C. tất cả các thế hệ.	D. thế hệ F2.
Câu 36: Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hố năng lượng.
B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng
C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hố năng lượng.
 D. thành phần cấu trúc, chuyển hố năng lượng..
Câu 37: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Thêm một cặp nuclêơtit.	B. Mất một cặp nuclêơtit.
C. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.	D. Đảo vị trí một cặp nuclêơtit.
Câu 38: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
A. biến dị xác định.	B. thường biến.
C. đột biến và biến dị tổ hợp.	D. thường biến và biến dị xác định.
Câu 39: Quan niệm nào sau đây cĩ trong học thuyết của Lamac?
A. Quá trình tiến hố nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử
tương đối ngắn, cĩ thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
B. Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.
C. chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
D. Biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ theo những hướng khơng xác
định là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hố.
Câu 40: Một gen sau khi đột biến cĩ chiều dài khơng đổi nhưng tăng thêm một liên kết hyđrơ. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. B. mất một cặp A - T.
C. thêm một cặp A - T.	D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 210

File đính kèm:

  • docbai 1(1).doc
Đề thi liên quan