Đề thi thử THPTQG Lần 3 năm học 2018 - 2019 môn Sinh Học - Mã đề 896 - Trường THPT Yên Lạc 2

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG Lần 3 năm học 2018 - 2019 môn Sinh Học - Mã đề 896 - Trường THPT Yên Lạc 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH HỌC 
 ----------- Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. 
 Đề thi gồm 05 trang. 
 ——————— 
 Mã đề thi 896 
 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
 Số báo danh:............................................................................... 
 Câu 81: Ở sinh vật nhân thực, côđôn nào sau đây không quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? 
 A. 5’UAA3’ B. 5’UGA3’ C. 5’AUG3’ D. 5’UAG3’ 
 Câu 82: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen có lợi có 
 thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại có thể trở nên phổ biến trong quần thể? 
 A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Chọn lọc tự nhiên 
 C. Di – nhập gen D. Đột biến 
 Câu 83: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng? 
 I. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục 
 II. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau 
 III. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình 
 IV. Mức độ gây hại của đột biến gen phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen 
 V. Cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình được gọi là thể đột biến 
 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 
 Câu 84: Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Đây là ví dụ về 
 mối quan hệ 
 A. hội sinh B. cộng sinh C. hỗ trợ cùng loài D. hợp tác 
 Câu 85: Khi nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh 
 vật 
 B. Trong các nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người ảnh hưởng lớn đến đời sống của nhiều 
 sinh vật 
 C. Tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật đều là nhân tố hữu sinh 
 D. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên 
 sinh vật 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 896 Câu 86: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người: 
 Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở 
tất cả những người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng? 
 (1) Có 23 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen. 
 (2) Có ít nhất 16 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử. 
 (3) Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử. 
 (4) Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh. 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 87: Có bao nhiêu hiện tượng dưới đây thuộc về ứng động sinh trưởng? 
 I. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng 
 II. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng 
 III. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khi có và chạm 
 IV. Khí khổng đóng và mở 
 V. Lá cây họ Đậu xòe ra vào ban ngày và khép lại vào ban đêm 
 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 
Câu 88: Xét một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ (P) là: 0,3AA + 0,3Aa + 0,4aa 
= 1. Nếu các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản thì tính theo lí thuyết thành phần kiểu 
gen ở thế hệ F1 là: 
 A. 0,625AA + 0,250Aa + 0,125aa = 1. B. 0,5625AA + 0,375Aa + 0,0625aa = 1. 
 C. 0,70AA + 0,25Aa + 0,05aa = 1. D. 0,25AA + 0,15Aa + 0,60aa = 1. 
Câu 89: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ? 
 A. Quá trình phiên mã diễn ra ở nhân tế bào 
 B. Nguyên liệu là các A, T, G, X tự do trong môi trường nội bào 
 C. mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin 
 D. Enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch gốc của gen theo chiều 5’ 3’ 
Câu 90: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 
loại giao tử, trong đó loại giao tử Ab chiếm 10%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng 
cách giữa 2 gen đang xét là 
 AB AB Ab Ab
 A. và 10cM B. và 20cM C. và 20cM D. và 10cM 
 ab ab aB aB
Câu 91: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội không át hoàn toàn gen lặn. Ở 
đời con của phép lai AabbCcDd x AaBbCcdd có số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là 
 A. 8 và 36 B. 36 và 8 C. 36 và 18 D. 36 và 36 
Câu 92: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách 
 A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. 
 C. kéo dài màng tế bào. D. hình thành thoi vô sắc. 
Câu 93: Trong quần thể sinh vật, kiểu phân bố nào sau đây làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá 
thể trong quần thể? 
 A. Phân bố đồng đều B. Phân bố theo chiều thẳng đứng 
 C. Phân bố theo nhóm D. Phân bố ngẫu nhiên 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 896 Câu 94: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân 
thấp. Cho 2 bố mẹ tứ bội (4n) có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F1. Biết các cây (4n) 
giảm phân chỉ cho giao tử (2n) hữu thụ. Tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao ở F1, số cây có kiểu 
gen giống bố, mẹ là bao nhiêu? 
 2 1 1 2
 A. B. C. D. 
 3 3 4 4
Câu 95: Trong một hồ ở châu Phi, có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác 
nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, một loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi 
chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao 
phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng 
 A. cách li tập tính B. cách li sinh sản C. cách li sinh thái D. cách li địa lí. 
Câu 96: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp quy 
định. Biết sự có mặt mỗi alen trội có trong kiểu gen làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Lai cây cao 
nhất có chiều cao 190cm với cây thấp nhất được F1, sau đó cho các cây F1 giao phấn với nhau thu 
được F2. Tính theo lí thuyết, số cây có chiều cao 180cm ở F2 chiếm tỉ lệ là 
 35 70 56 28
 A. B. C. D. 
 256 256 256 256
Câu 97: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào sau đây? 
 A. Kỉ Silua B. Kỉ Jura C. Kỉ Cacbon D. Kỉ Đệ tứ 
Câu 98: Ở một loài thực vật, cho một cây F1 dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li 
kiểu hình là 56,25% cây thân cao: 43,75% cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, để F2 thu được tỉ lệ phân 
li kiểu hình 3 cây thân cao: 5 cây thân thấp thì cây F1 nói trên phải lai với cây có kiểu gen là 
 A. aabb B. AABb C. aaBb D. AaBb 
Câu 99: Có bao nhiêu nhận định sau đây không đúng về vai trò của hoocmôn tirôxin? 
 (1) Ở lưỡng cư, tirôxin gây biến thái từ nòng nọc thành ếch 
 (2) Ở lưỡng cư, tirôxin gây ức chế quá trình biến từ nòng nọc thành ếch 
 (3) Kích thích chuyển hóa ở tế bào 
 (4) Kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể 
 (5) Ở trẻ em, thiếu tirôxin sẽ gây bệnh bướu cổ 
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 
Câu 100: Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng 
quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận 
định nào sau đây đúng? 
 A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng 
 B. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng 
nước vôi trong 
 C. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi. 
 D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3 
Câu 101: Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Diễn thế thứ sinh xảy ra không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã 
 B. Diễn thế thứ sinh xảy ra có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định 
 C. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật từng sống 
 D. Diễn thế thứ sinh xảy ra không làm thay đổi thành phần loài của quần xã 
Câu 102: Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa 
 B. Nguồn biến dị di truyền của quần thể có thể bổ sung bởi sự nhập gen 
 C. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa 
 D. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền 
Câu 103: Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu tất cả các nhiễm sắc thể không phân li thì 
tạo nên 
 A. thể lệch bội B. thể dị đa bội C. thể khảm D. thể tự tứ bội 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 896 Câu 104: Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật? 
 A. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn của động vật bậc cao 
 B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây 
 C. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác 
 D. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể 
Câu 105: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng? 
 I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó. 
 II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài. 
 III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng 
phân li ổ sinh thái. 
 IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. 
 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 
Câu 106: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân 
thấp, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng; các gen này phân li độc 
lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình thân thấp, quả đỏ chiếm 50%? 
 A. AaBb x Aabb B. Aabb x AaBB C. AaBb x AaBb D. AaBB x aaBb 
Câu 107: Ở một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa trắng thuần chủng lai với cây thân thấp, hoa đỏ 
thuần chủng; F1 thu được toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 loại kiểu hình, 
trong đó kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm 24%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen nằm 
trên nhiễm sắc thể thường, mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân của tế bào sinh hạt phấn 
và tế bào sinh noãn là giống nhau và không phát sinh đột biến mới. 
 Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận không đúng với phép lai trên? 
 I. F2 có 10 loại kiểu gen 
 II. F1 có hoán vị gen với tần số 20% 
 III. F2 có cây thân cao, hoa đỏ chiếm 51% 
 IV. Cây thân cao, hoa đỏ ở F2 có 4 loại kiểu gen 
 Ab
 V. Kiểu gen cây F1 là 
 aB 
 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 
Câu 108: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêrôn Lac thành phần nào sau đây là nơi mà 
prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã? 
 A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A B. Vùng vận hành (O) 
 C. Vùng khởi động (P) D. Gen điều hòa (R) 
Câu 109: Bệnh động kinh ở người gây ra do đột biến gen trong ti thể. Bệnh này được di truyền theo 
quy luật 
 A. di truyền qua tế bào chất B. di truyền liên kết giới tính 
 C. phân li D. phân li độc lập 
Câu 110: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử aB 
chiếm tỉ lệ 
 A. 50% B. 0% C. 25% D. 75% 
Câu 111: Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương đồng? 
 A. Cánh dơi và tay người B. Vòi voi và vòi bạch tuộc 
 C. Ngà voi và sừng tê giác D. Cánh chim và cánh côn trùng 
Câu 112: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? 
 A. Bạch tuộc B. Mực ống C. Giun đốt D. Côn trùng 
Câu 113: Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? 
 A. Ở tilacôit. B. Ở màng ngoài. C. Ở màng trong. D. Ở chất nền. 
Câu 114: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi? 
 A. Cua B. Sư tử C. Tôm D. Châu chấu 
Câu 115: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,8. Theo lí thuyết, tần 
số kiểu gen Aa trong quần thể này là 
 A. 0,16 B. 0,32 C. 0,04 D. 0,64 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 896 Câu 116: Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế 
bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, có 
bao nhiêu phát biểu không đúng? 
 I. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc 
DDEe 
 II. Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng 
có kiểu gen khác nhau 
 III. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen 
AABB, aaBB hoặc DDEE, DDee 
 IV. Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của hai cây với nhau có 
kiểu gen AaBBDDEe 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 117: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp? 
 A. Amilaza và ligaza B. ADN pôlimeraza và amilaza 
 C. ARN pôlimeraza và peptidaza D. Restrictaza và ligaza 
 G 3
Câu 118: Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại guanin và có tỉ lệ . Alen B bị đột 
 A 2
biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là 
 A. 3600 B. 3899 C. 3901 D. 3599 
 Ab AB
Câu 119: Ở ruồi giấm, xét phép lai (P): XMXm x XMY, biết mỗi gen quy định một tính trạng 
 aB ab
và các gen trội, lặn hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, nếu ở F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 
1,25% thì tần số hoán vị gen là 
 A. 35% B. 40% C. 30% D. 20% 
Câu 120: Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây? 
 A. Mạch gỗ và tế bào kèm B. Ống rây và mạch gỗ 
 C. Ống rây và tế bào kèm D. Các quản bào và mạch ống 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 896 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_3_nam_hoc_2018_2019_mon_sinh_hoc_ma_de.pdf
Đề thi liên quan