Đề thi thử THPTQG lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 101- Trường THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai (Có đáp án)

pdf17 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 101- Trường THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
 GIA LAI NĂM HỌC 2018 – 2019 (LẦN 1) 
 Bài thi: TOÁN 
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 (Đề thi có 5 trang) (50 câu trắc nghiệm) 
 MÃ ĐỀ 101 
Họ và tên thí sinh: ............................................................................................................. 
Số báo danh: ...................................................................................................................... 
 x 1 2 t
Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d: y 3 t đi qua điểm nào dưới đây ? 
 z 1 t
 A. M 1;3; 1 . B. M 3;5;3 . C. M 3;5;3 . D. M 1;2; 3 . 
 3 x
Câu 2: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
 2x 1
 1 
 A. Hàm số nghịch biến trên ; . B. Hàm số đồng biến trên  . 
 2 
 1 
 C. Hàm số đồng biến trên ; . D. Hàm số nghịch biến trên  . 
 2 
 x2 2 x
 1 1
Câu 3: Bất phương trình có tập nghiệm là 
 2 8
 A. 3; . B. ; 1 . C.  1;3 . D. 1;3 . 
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 6 x 2 9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng 
 A. 5. B. 1. C. 3. D. 1. 
Câu 5: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho 
bằng 
 a3 a3
 A. a3. B. 2 a3 . C. . D. . 
 3 6
Câu 6: Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng: 
 P : x y z 1 0 và Q : x y z 5 0 có tọa độ là 
 A. M 0; 3;0 . B. M 0;3;0 . C. M 0; 2;0 . D. M 0;1;0 . 
Câu 7: Cho cấp số cộng ()un có u4 12 và u14 18 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là 
 A. d 3. B. d 3. C. d 4. D. d 2. 
Câu 8: Họ các nguyên hàm của hàm số y cos x x là 
 1 1
 A. sin x x2 C . B. sin x x2 C . C. sin x x2 C . D. sin x x2 C . 
 2 2
 2
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình log2 x 2 x 4 2 là 
 A. 0; 2 . B. 2 . C. 0 . D. 0;2 . 
Câu 10: Cho hàm số f x có f' x x 1 x 2 x 1 2 , x  . Số cực trị của hàm số đã cho là 
 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 101 - Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 , mặt phẳng 
 P : x 2 y 2 z 10 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
 A. P tiếp xúc với S . 
 B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn. 
 C. P và S không có điểm chung. 
 D. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn. 
Câu 12: Hàm số y x.2x có đạo hàm là 
 A. y' (1 x ln 2)2x . B. y' (1 x ln 2)2x . C. y' (1 x )2x . D. y' 2x x2 2 x 1 . 
Câu 13: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau 
 Số nghiệm thực của phương trình 3f ( x ) 6 0 là 
 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . 
 2x 6x
Câu 14: Nếu a 3thì 3a bằng 
 A. 54. B. 45. C. 27. D. 81. 
Câu 15: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x , y 0, x 0 , x 2 . Mệnh đề 
nào dưới đây đúng ? 
 2 2 2 2
 A. S 3x dx . B. S 32x dx . C. S 3x dx . D. S 32x dx . 
 0 0 0 0
Câu 16: Đồ thị của hàm số y x4 3 x 2 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? 
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 0. 
 3x 2019
Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? 
 x 2
 A. x 2. B. y 2. C. y 3. D. x 3. 
 3 2
Câu 18: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x 3 trên 
đoạn 1;3 . Giá trị T 2 M m bằng 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? 
 A. y x3 3 x 1. 
 B. y x3 3 x 2 1. 
 C. y x3 3 x 2 1. 
 D. y x3 3 x 1. 
Câu 20: Với a và b là hai số thực dương. Khi đó log a2 b bằng 
 A. 2loga log b . B. 2log a b . C. 2loga log b . D. 2logb log a . 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 101 - Câu 21: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,, b c . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là 
 1
 A. V (). a b c B. V abc. C. V abc. D. V (). a c b 
 3
Câu 22: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 
 a3 2 a3 2 a3 2
 A. . B. . C. a3. D. . 
 6 3 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1; 1) . Phương trình mặt phẳng ()P đi qua A và chứa 
trục Ox là: 
 A. x y 0. B. x z 0 . C. y z 0. D. y z 0. 
 m
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực m thỏa mãn (2x 1) dx 2. 
 0
 A. m 2. B. 2 m 1. C. m 1. D. m 2. 
Câu 25: Cho khối tứ diện OABC có ba cạnh OA,, OB OC đôi một vuông góc với nhau và 
OA 2 OB 3 OC 3 a .Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng 
 4a3 3a3
 A. 6a3 . B. . C. 9a3 . D. . 
 3 4
Câu 26: Trong không gian Oxyz, giao điểm của mặt phẳng (P): 3x 5 y z 2 0 và đường thẳng 
 x 12 y 9 z 1
 : là điểm M(;;) x y z . Giá trị tổng x y z bằng 
 4 3 1 0 0 0 0 0 0
 A. 1. B. 2. C. 5. D. 2. 
Câu 27: Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai được tổ chức tại Hà Nội, sau khi kết thúc Hội nghị. Ban 
tổ chức mời 10 người lãnh đạo cấp cao của cả hai nước ( Trong đó có Tổng thống Mỹ Donald Trump và 
Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un ) tham gia họp báo. Ban tổ chức sắp xếp 10 người ngồi vào 10 cái ghế 
thẳng hàng . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho ông Donald Trump và Kim Jong-un ngồi cạnh nhau 
? 
 A. 8!.2!. B. 9!. C. 9!.2!. D. 10! . 
 1 y '
Câu 28: Cho hàm số y với x 0 . Khi đó bằng 
 x 1 ln x y2
 x 1 x x 1
 A. . B. 1 . C. . D. . 
 x 1 x 1 x ln x 1 x ln x
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A 1;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c trong đó b. c 0 và mặt 
phẳng P : y z 1 0 .Mối liên hệ giữa b, c để mặt phẳng ()ABC vuông góc với mặt phẳng ()P là 
 A. 2b c. B. b 2 c . C. b c. D. b 3 c . 
Câu 30: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi 
sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu ? ( Giả sử lãi suất không thay đổi). 
 A. 218,64 triệu đồng. B. 208,25 triệu đồng. C. 210,45 triệu đồng. D. 209,25 triệu đồng. 
 5 2
Câu 31: Cho hàm số y f() x liên tục trên  và f( x ) dx 12 . Giá trị tích phân I f(2 x 1) dx 
 3 1
bằng 
 A. 8. B. 12. C. 4. D. 6. 
Câu 32: Biết rằng đồ thị hàm số y x4 2 ax 2 b có một điểm cực trị là (1;2) . Khi đó khoảng cách giữa 
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng 
 A. 2. B. 26. C. 5. D. 2. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 101 - Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và 
SA a 3 . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC). Giá trị sin bằng 
 2 2 3 2
 A. . B. . C. . D. . 
 4 2 2 3
 3n 2 2 
Câu 34: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 4 a 0. Tổng các phần tử 
 n 2 
của S bằng 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với 
đáy. Cho biết B 2;3;7 , D 4;1;3 . Lập phương trình mặt phẳng SAC . 
 A. x y 2 z 9 0. B. x y 2 z 9 0. C. x y 2 z 9 0. D. x y 2 z 9 0. 
Câu 36: Cho khối lăng trụ ABC., A B C tam giác A BC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến 
mặt phẳng ()A BC bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 
 A. 6. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 37: Cho một hình vuông, mỗi cạnh của hình vuông đó được chia thành n đoạn bằng nhau bởi n 1 
điểm chia ( không tính hai đầu mút mỗi cạnh ). Xét các tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm chia trên 4 cạnh của 
hình vuông đã cho . Gọi a là số các tứ giác tạo thành và b là số các hình bình hành trong a tứ giác đó . 
Giá trị n thỏa mãn a 9 b là 
 A. n 5 . B. n 8 . C. n 4 . D. n 12 . 
 loga4 log b 8 loga log b 9
Câu 38: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 9 3 và 3 3 3 . Giá trị biểu 
thức P ab 1 bằng 
 A. 82. B. 27. C. 243. D. 244. 
Câu 39: Cho một khối lập phương có thể tích V1 và một khối hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau và có 
thể tích V2 . Biết rằng cạnh của khối lập phương bằng cạnh của khối hình hộp. Mệnh đề nào dưới đây 
đúng ? 
 A. VV1 2. B. VV1 2. C. VV1 2. D. VV1 2. 
Câu 40: Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm, được đặt 
như hình vẽ bên ( mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía 
dưới ). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không 
chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông qua 
lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong 
hình nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón 
trên bằng 1 dm. 
 1 1
 A. . 3 7. B. . C. 3 5 . D. . 
 3 2
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có A trùng với gốc tọa độ O , 
các đỉnh B( a ;0;0) , D(0; a ;0) , A (0;0; b ) với a, b 0 và a b 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh 
CC .Thể tích của khối tứ diện BDA M có giá trị lớn nhất bằng 
 64 32 8 4
 A. . B. . C. . D. . 
 27 27 27 27
 Trang 4/5 - Mã đề thi 101 - 2
 1 2x 1 
Câu 42: Cho dx a bln 2 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a b bằng 
 0 x 1 
 A. 1. B. 6. C. 5. D. 4. 
Câu 43: Cho S là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên độc lập hai số a và b thuộc tập 
hợp S ( với mỗi phần tử của tập S có khả năng lựa chọn như nhau). Xác suất để số x 3a 3 b chia hết 
cho 5 bằng 
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. . 
 2 3 5 4
Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt 
SM
 x . Giá trị x để mặt phẳng ()MBC chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là 
 SA
 1 5 1 5 5 1
 A. x . B. x . C. x . D. x . 
 2 2 3 3
Câu 45: Cho hàm số y x3 3 mx 2 3 m 2 1 x m 3 m , với m là tham số. Gọi A , B là hai điểm cực 
trị của đồ thị hàm số và I 2; 2 . Giá trị thực m 1 để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp 
đường tròn có bán kính bằng 5 là 
 2 3 4 5
 A. m . B. m . C. m . D. m . 
 17 17 17 17
Câu 46: Cho hàm số y f() x có đạo hàm , liên tục trên  , nhận giá trị dương trên khoảng 0; và 
thỏa mãn f (1) 1, f ( x ) f ( x ).(3 x2 2 mx m ) với m là tham số. Giá trị thực của tham số m 
để f(3) e 4 là 
 A. m 2. B. m 3. C. m 3. D. m 4. 
 1 1 3
Câu 47: Cho hàm số y f() x liên tục trên ;3 thỏa mãn f(). x x f x x . Giá trị tích phân 
 3 x 
 3 f() x
I dx bằng 
 2
 1 x x
 3
 8 16 2 3
 A. . B. . C. . D. . 
 9 9 3 4
Câu 48: Cho hàm số y 2 x3 ax 2 bx c ( a,, b c  ) thỏa mãn 9a 3 b c 54 và a b c 2 . 
Gọi S là số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
 A. S 3. B. S 1. C. S 2. D. S 0. 
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;0;0) và M (1;1;1) . Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi 
luôn đi qua hai điểm A và M , cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các điểm B , C . Giả sử B(0; b ;0) , 
C(0;0; c ) , b 0, c 0 . Diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất bằng 
 A. 3 3. B. 4 3. C. 2 6. D. 4 6. 
 8(1 ab )
Câu 50: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 4ab .2 a b . Giá trị lớn nhất của biểu thức 
 a b
P ab 2 ab2 bằng 
 5 1 3
 A. 3. B. 1. C. . D. . 
 2 17
-------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 101 - ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2018 - 2019 
 MÃ ĐỀ 101 
 Câu 1 B Câu 26 D 
 Câu 2 A Câu 27 C 
 Câu 3 C Câu 28 B 
 Câu 4 A Câu 29 C 
 Câu 5 B Câu 30 A 
 Câu 6 A Câu 31 D 
 Câu 7 B Câu 32 D 
 Câu 8 A Câu 33 A 
 Câu 9 D Câu 34 A 
 Câu 10 C Câu 35 A 
 Câu 11 A Câu 36 C 
 Câu 12 B Câu 37 C 
 Câu 13 B Câu 38 D 
 Câu 14 D Câu 39 B 
 Câu 15 A Câu 40 A 
 Câu 16 B Câu 41 C 
 Câu 17 C Câu 42 C 
 Câu 18 B Câu 43 D 
 Câu 19 D Câu 44 B 
 Câu 20 C Câu 45 B 
 Câu 21 C Câu 46 C 
 Câu 22 A Câu 47 A 
 Câu 23 D Câu 48 A 
 Câu 24 D Câu 49 D 
 Câu 25 D Câu 50 B 
 Trang 6/5 - Mã đề thi 101 - ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 
Nhận biết 
 3 x
Câu 1: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
 21x 
 1 1
A. Hàm số đồng biến trên ; . B. Hàm số nghịch biến trên ; . 
 2 2
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên . 
 Lời giải 
 51
Ta có: yx'0  
 2x-1 2 2
Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng và , nên hàm số nghịch biến trên . 
Chọn B 
Câu 2: Đồ thị của hàm số y x42 34 x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? 
 A. 2. B. 0. C. 4. D. 3. 
 Lời giải 
 42
Phương trình xx 3 4 0 Có 2 nghiệm phân biệt nên đồ thị cắt 0x tại 2 điểm chọn A 
 2
 Câu 3: Cho hàm số fx có f' x x 1 x 2 x 1 ,  x . Số cực trị của hàm số đã cho là 
A.3. B.0. C.2. D.1. 
 Lời giải 
Phương trình fx'0 có hai nghiệm đơn và một nghiệm kép, nên hàm số có hai cực trị. Chọn C 
 3x 2019
Câu 4: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? 
 x 2
 A. x 3. B. y 2. C. x 2. D. y 3. 
 Lời giải 
 limy 3 Tiệm cận ngang y=3 Chọn D 
 x 
Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x32 69 x x có tổng hoành độ và tung độ bằng 
 A. 1. B. 1. C. 5 . D. 3 . 
 Lời giải 
Tọa độ cực đại (1,4) , nên tổng hoành độ và tung độ : 5 Chọn C 
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? 
 A. y x3 3 x 1. 
 3
 B. y x 3 x 1. 
 C. y x32 3 x 1. 
 D. y x32 3 x 1. 
 Lời giải 
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm số Chọn B 
 32
Câu 7: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33 x trên đoạn 1;3 . Giá trị 
T 2 M m bằng 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
 Lời giải 2 x 0 1;3
 f ( x ) 3 x 6 x f '( x ) 0 , f(1) 1, f (2) 1; f (3) 3 
 x 2
Vậy: M 3, m 1 T 2 M m 5 Chọn C 
Câu 8: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau 
Số nghiệm thực của phương trình 3fx ( ) 6 0 là 
 A. . B. . C. 2 . D. 0 . 
 Lời giải 
3f ( x ) 6 0 f ( x ) 2 . Dựa vào bảng biến thiên suy ra số nghiệm phương trình: fx( ) 2 có 3 nghiệm phân biệt 
Chọn A 
 xx2 2
 11
Câu 9. Bất phương trình có tập nghiệm là 
 28
 A.3; . B. ; 1 . C. 1;3 . D.  1;3 . 
 Lời giải 
 x2 2x 3
 11 22
 Bpt x2x 3 x 2x 3 0 1 x 3 
 22 
Chọn D 
 2
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình log2 xx 2 4 2 là 
 A. 0. B. 2. C . 0;2 . . D. 0; 2 . 
 Lời giải 
 2 2 2 x 0
 Pt x 2x+4 2 x 2x=0 
 x 2
Chọn C 
Câu 111: Với a và b là hai số thực dương. Khi đó log ab2 bằng 3
A. 2logba log . B. 2log ab . C. 2logab log . D. 2logab log . 
 Lời giải 
log a22 b log a log b 2log a log b Chọn C 
 2x 6x
Câu 12. Nếu a 3 thì 3a bằng 
 A. 81. B. 27. C.45. D.54 
 Lời giải 
 3
Ta có 3a6x 3a 2 x .3 3 a 2 x 3.3 3 81 Chọn A 
Câu 13. Hàm số yx .2x có đạo hàm 
 A. yx' (1 ln 2)2x . B. yx' (1 ln 2)2x . 
 C. yx' (1 )2x . D. yx' 2xx21 2 . 
 Lời giải 
 y 2x x .2 x ln 2 2 x (1 x ln 2) Chọn B 
Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số y cos x x là 
 1 1
 A. sin x x2 C . B. sin x x2 C . C. sin x x2 C . D. sin x x2 C . 
 2 2
 Lời giải 
 1
 Fx() F( x ) sin x x2 C Chọn A 
 2
 m
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực thỏa mãn (2x 1) dx 2. 
 0
 A. m 2. B. m 2. C. 2 m 1. D. m 1. 
 Lời giải 
 m m
 (2x 1) dx 2 x22 x 2 m m 2 0 2 m 1 Chọn C 
 0 0
Câu 16: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x , y 0, x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây 
đúng ? 
 2 2 2 2
 A. S 3.x dx B. S 3.2x dx C. S 3.x dx D. S 3.2x dx 
 0 0 0 0
 Lời giải 
 22
Diện tích hình phẳng là S 33xx dx dx Chọn A 
 00
Câu 17: Cho hình tứ diện OABC có ba cạnh OA,, OB OC đôi một vuông góc với nhau và 
OA 2 OB 3 OC 3 a .Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng 
 4a3 3a3
 A. 6.a3 B. . C. 9.a3 D. . 
 3 4
 Lời giải 
 3aa 1 1 1 3 3
OA 3 a , OB , OC a V S . OC . OAOB . . OC 
 2 3 ABC 3 2 4
 a
Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là abc,,. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng 
 1
 A. V abc. B. V (). a b c C. V abc. D. V (). a c b 
 3
 Lời giải 
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là :V abc Chọn C 
Câu 19. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng là 
 a3 2 a3 2 a3 2
 A. . B. . C . . D. a3 . 
 3 6 2
 Lời giải 
 1aa 23 2
Va 2 m Chọn B 
 3 2 6
Câu 20. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 
 a3 a3
 A. a3. B. 2 a3 . C . . D. . 
 3 6 Lời giải 
Chiều cao hình trụ : ha 2 , bán kính đáy Ra 
Thể tích hình trụ là:V a23.2 a 2 a Chọn B 
 xt 12
Câu 21: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d:3 y t đi qua điểm nào dưới đây ? 
 zt 1
 A. M 1;3; 1 . B. M 3;5;3 . C. M 3;5;3 . D. M 1;2; 3 . 
 Lời giải 
Câu 22 . Trong không gian , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 , mặt phẳng 
 P : x 2 y 2 z 10 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
 A. P và S không có điểm chung. 
 B. cắt theo giao tuyến là đường tròn lớn. 
 C. tiếp xúc với . 
 D. cắt theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn. 
 Lời giải 
Ta có: Mặt cầu có tâm I 2; 1; 1 và bán kính R 4 . 
 2 2. 1 2. 1 10 12
 d I,4 P R Suy ra tiếp xúc với (S). Chọn C 
 1 2 22 2 3
Câu 23: Trong không gian , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng: P : x y z 1 0 và 
 Q : x y z 5 0 có tọa độ là 
 A. M 0; 3;0 . B. M 0;3;0 . C. M 0; 2;0 . D. M 0;1;0 . 
 Lời giải 
Ta có M Oy M 0; m ;0 
 mm 15 
Giả thiết có d M,, P d M Q m 3 Vậy Chọn A 
 33
Câu 24. Trong không gian , cho điểm A(1;1; 1) . Phương trình mặt phẳng ()P đi qua A và chứa trục Ox là: 
 A. xy 0. B. xz 0 . C. yz 0 . D. yz 0 
 Lời giải 
mp(P) có vtpt n (0;1;1) và đi qua điểm A(1;1; 1) . Suy ra phương trình (P): Chọn D 
Câu 25. Cho cấp số cộng ()un có u4 12 và u14 18 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó bằng 
A. d 3. B. d 3. C. d 4. D. d 2. 
 Lời giải 
 u41 12 u 3 d 12
 d 3 chọn B 
 u14 18M u 1 13 d 18
Thông hiểu 
Câu 26: Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai được tổ chức tại Hà Nội, sau khi kết thúc Hội nghị. Ban tổ chức mời 10 
người lãnh đạo cấp cao của cả hai nước ( Trong đó có Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_ma_de_101.pdf