Đề thi thử THPT Quốc Gia năm học 2018-2019 môn Vật Lí - Mã đề 018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình

pdf4 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia năm học 2018-2019 môn Vật Lí - Mã đề 018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 
 TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2018-2019 
 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí 
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 (Đề thi gồm có 04 trang) 
Họ, tên thí sinh: ................................................. 
 Mã đề thi 018 
Số báo danh: ...................................................... 
Câu 1: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng lên 2 lần thì độ lớn lực Cu – 
lông 
 A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. 
Câu 2: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm 
bức xạ có bước sóng 0,60 m với công suất 0,5 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của 
laze A phát ra trong mỗi giây là 
 5 6
 A. B. 2 C. 1 D. 
 6 5
Câu 3: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, 
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. 
Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: 
 A. 0,3mm B. 1,5mm C. 1,2mm D. 0,9mm 
Câu 4: Hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì hai sóng phải 
 A. cùng năng lượng. B. cùng biên độ. C. cùng tần số. D. cùng pha ban đầu. 
Câu 5: Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu không đúng là 
 A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
 B. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong. 
 C. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. 
 D. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. 
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 
8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác 
đều, điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là: 
 A. 0,94 cm. B. 0,84 cm. C. 0,81 cm. D. 0,91 cm. 
Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu không đúng là 
 A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. 
 B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. 
 C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. 
 D. Sóng âm không truyền được trong chân không. 
Câu 8: Cho toàn mạch gồm bộ 2 nguồn ghép nối tiếp, mạch ngoài là điện trở R, bỏ qua điện trở dây 
nối biết E1= 3V; r1= r2= 1; E 2= 2V; R=3. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng 
 A. 3V B. 0,5V C. 2V D. 1V 
Câu 9: Phóng xạ; phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân đều 
 A. diễn ra tự phát. B. có sự hấp thụ nơtron chậm. 
 C. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. điều khiển được. 
Câu 10: Trong nguyên tử Hiđrô , bán kính quỹ đạo dừng ở hai trạng thái là rm và rn có rm r n 36r 0 , 
trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 87 r0 B. 50 r0 C. 65 r0 D. 98 r0 
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là 
 A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. 
 B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 018 C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. 
 D. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. 
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) 
 A. biến điệu B. phát dao động cao tần 
 C. tách sóng D. khuếch đại 
Câu 13: Đặt điện áp u = 180 2 cos t (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn 
mạch AM là điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C nối tiếp với 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn 
góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1 là 2 U và 1, còn khi L = L2 thì 
 0
tương ứng là 6 U và 2. Biết 1 + 2 = 90 . Giá trị U bằng 
 A. 90 V. B. 45V. C. 90 2 V. D. 45 2 V. 
Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bước sóng 
 0,4m . Số bụng sóng trên dây là 
 A. 4. B. 6. C. 3. D. 7. 
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tần số dao động 
riêng của con lắc này là 
 1 k k 1 m m
 A. B. C. D. 
 2 m m 2 k k
Câu 16: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóng ổn 
định trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng là 
 A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 10 m/s. 
Câu 17: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là 
 A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen. 
 2
Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ 
 8
điện có điện dung F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên 
tiếp mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là 
 A. 4.10 6 s. B. 8.10 6 s. C. 10 6 s. D. 2.10 6 s. 
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 
và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 
 2 2 2 2
 A. A1 A2 . B. A1 A2 . C. A1 A2 . D. A1 A2 . 
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế 
u 220 2 cos  t (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là 
 3 
i 2 2 cos  t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 
 A. 220 2 W. B. 220W. C. 440 2 W. D. 440W. 
Câu 21: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều 
hơn gấp bốn lần. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là 
 A. 1. B. 4. C. 2. D. 8. 
Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn 
sắc có bước sóng lần lượt là: 0,38 µm; 0,57 µm và 0,76 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân 
sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là 
 A. 7 B. 4 C. 10 D. 8 
Câu 23: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm 
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi 
rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 
1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 018 đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện 
hiệu dụng gần bằng 
 A.1,4A B. 1,5A C. 1,6A. D. 1,8A. 
 7
Câu 24: Hạt nhân 3 Li có 
 A. 10 nơtrôn . B. 7 nuclôn. C. 3 nơtrôn. D. 4 prôtôn. 
Câu 25: Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu 
thức F = - 0,64cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là 
 A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm 
Câu 26: Trong cùng một môi trường, ánh sáng có vận tốc lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, 
lam, tím là: 
 A. ánh sáng lam B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng vàng D. ánh sáng tím 
 10
Câu 27: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối lượng 
 2 10
của prôtôn mP = 1,0073u, 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be là 
 A. 63,2 MeV. B. 6,06 MeV. C. 6,32 MeV. D. 0,632 MeV. 
Câu 28: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4 c os(10 t- ) cm . Chiều dài quỹ đạo 
 3
của chất điểm là: 
 A. 8 m B. 4 cm C. 8cm D. 4 m 
 9
Câu 29: Dùng p có động năng Kp bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng: 
1 9 6 6
1p 4 Be 3 Li . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân 3 Li và hạt bay ra với 
các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV và 4 MeV; lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo 
đơn vị u, bằng số khối Góc giữa hướng chuyển động của hạt và hạt p gần nhất với giá trị nào sau 
đây? 
 A. 86o B. 46o C. 76o D. 126 
Câu 30: Lực Lo – ren – xơ là 
 A. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường. 
 B. lực từ tác dụng lên dòng điện. 
 C. lực từ tác dụng lên điện tích đặt trong từ trường. 
 D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. 
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối 
tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I cos(100 t ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì 
 0 4
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i I cos(100 t ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 
 2 0 12
 A. u 60 2 cos(100 t ) (V). B. u 60 2 cos(100 t ) (V). 
 12 6
 C. u 60 2 cos(100 t ) (V). D. u 60 2 cos(100 t ) (V). 
 12 6
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc 
có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai 
khe đến điểm M bằng 
   
 A. k . B. 2k 1 C. k. D. k . 
 4 2 2
Câu 33: Máy biến áp là thiết bị 
 A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 
 B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
 C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. 
 D. luôn làm tăng điện áp của dòng điện xoay chiều qua nó. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 018 Câu 34: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng biểu 
 13,6
thức E eV (n = 1,2,3 ). Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856eV 
 n n2
thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: 
 A. 1,2.10-8m B. 9,5.10-8m. C. 4,3.10-7m D. 4,1.10-6m 
Câu 35: Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt 
 A. nằm trước võng mạc B. ở trước mắt C. nằm sau võng mạc D. nằm trên võng mạc 
Câu 36: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện 
 A. trễ pha π/4 so so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
 B. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
 C. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
 D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
Câu 37: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào x (cm) 
thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một 
vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2 s đầu kể từ t = 0, 
tốc độ trung bình của vật bằng 4 0,1 0,2 0,3 
 A. 20 cm/s. B. 40 3 cm/s. O 
 t (s)
 C. 20 3 cm/s. D. 40 cm/s. 
 -4
Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có 
cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B 
có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí 
sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. 
Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường 
thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất 
giữa hai vật có giá trị lần lượt là 
 A. 64 cm và 48 cm. B. 80 cm và 48 cm C. 64 cm và 55 cm D. 80 cm và 55 cm 
Câu 39: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các 
điện áp hiệu dụng U,ULC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp 
(cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc  (từ 0 rad/s đến 100 2 
rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Điện áp hiệu dụng đặt vào 
hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trị nào sau 
đây? 
 A. 200 V B. 240V 
 C. 120 V D. 160 V 
Câu 40: Để xác định chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, dN
 ln
 dN dt
một học sinh đã vẽ đồ thị liên hệ giữa ln theo t như ở 
 dt 6 
hình bên. Chu kỳ bán rã của chất này là 
 ln 2 4 
 A. 2ln 2 năm B. năm 
 2 2 
 ln 2
 C. 3 ln 2 năm D. năm 
 3 O 2 4 6 t (năm) 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 018 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2018_2019_mon_vat_li_ma_de.pdf